Sáng: Chào cờ
Tập đọc Đã in
TIẾT 7:MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC
I.Mục tiêu:
-HS đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực của Tô Hiến Thành.
-Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm của Tô Hiến Thành.
-Giáo dục HS lòng chính trực, ngay thẳng. GD kĩ năng sống: sống trung thực ngay thẳng
II.Đồ dùng dạy học: GV:-Tranh minh hoạ; bảng phụ.
HS: Ôn tập và đọc trước bài đọc
32 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy lớp 4 tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động tác , đúng khẩu lệnh .
-Chơi TC “ Chạy đổi chỗ , vỗ tay nhau”.Yêu cầu rèn luyện kĩ năng chạy , phát triển sức mạnh , HS chơi đúng luật , hào hứng và nhiệt tình .
-Giáo dục HS tính kỷ luật .
II. Địa điểm – Phương tiện :
-Địa điểm : Sân trường .
-Phương tiện : Còi , kẻ sẵn sân chơi .
III.Nội dung và phương pháp lên lớp :
Nội dung
T.gian
Phương pháp
1.Phần mở đầu :
-Tập hợp lớp , phổ biến n/d , y/c giờ học.
-Trò chơi : “ Làm theo khẩu lệnh”.
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay .
2.Phần cơ bản :
a.Ôn đội hình đội ngũ :
-Ôn đứng nghiêm , đứng nghỉ .
-Ôn đi đều vòng phải , vòng trái , đứng lại.
-Ôn đi đều vòng trái , đứng lại .
-Ôn tổng hợp tất cả n/d ĐHĐN trên .
b.Trò chơi: “Chạy đổi chỗ , vỗ tay nhau”.
( xem Thể dục lớp 2) .
-GV nêu tên TC , HD cách chơi .
-1 tổ chơi thử .
-Cả lớp chơi thi đua .
3.Phần kết thúc :
-HS chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng .
-Hệ thống n/d bài .
-Nhận xét giờ học , giaoBTVN.
6’
25’
4’
-Lớp trưởng điều khiển .
-Đội hình 3 hàng dọc.
-Cả lớp tập luyện 3- 4 lần . (cán sự điều khiển ).
-Cả lớp tập (GV và cán sự điều khiển ).
-GV điều khiển .
-Đội hình trò chơi .
-Đội hình 3 hàng dọc , chuyển hàng ngang .
Khoa học
Bài 7 :tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?
I.Mục tiêu :
-HS có thể giải thích được lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn .
-Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ , ăn vừa phải , ăn có mức độ , ăn ít và ăn hạn chế .
-Giáo dục HS có ý thức lựa chọn các thức ăn cho từng bữa ăn 1 cách phù hợp và có lợi cho SK .
II.Đồ dùng dạy học : -Tranh (SGK ) ; tháp cân đối dinh dưỡng .
- Tranh( hoặc đồ chơi ) các loại TĂ .
III.Hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra :
-Nêu vai trò của vi – ta – min , chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể .
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b.H/đ 1:Thảo luận về sự cần thiết phải ăn phối hợp nhiều loại TĂ và thường xuyên thay đổi món ăn .
*Mục tiêu : ( MT 1) .
*Cách tiến hành :
-?Tại sao c.ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn ?
-Kết luận (SGV trang 47) .
c.H/đ 2 :Làm việc với SGK tìm hiểu tháp dinh dưỡng cân đối .
*Mục tiêu : ( MT 2 ) .
*Cách tiến hành :
-Yêu cầu HS n.cứu “Tháp dinh dưỡng cân đối TB cho 1 người 1 tháng” .
(dành cho người lớn ) .
Kết luận : (SGV trang 47) .
d.H/đ 3 : Trò chơi đi chợ .
*Mục tiêu : ( MT 3 ) .
*Cách tiến hành :
-GV hướng dẫn cách chơi .
-Nhận xét .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về thực hiện ăn đủ chất ;CB bài sau .
-2 HS trả lời câu hỏi .
-HS nghe .
-Các nhóm thảo luận – TLCH .
-Đại diện nhóm trình bày .
-HS làm việc cá nhân .
-Từng cặp hỏi - đáp : Nói tên nhóm TĂ :
cần ăn đủ , ăn vừa phải , ăn có mức độ , ăn ít , ăn hạn chế .
-1 số HS hỏi -đáp trước lớp .
-HS chơi và g.thiệu trước lớp những TĂ , đồ uống mà mình đã lựa chọn cho từng bữa ăn .
-1HS nhắc lại n/d .
Khoa học
tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ?
I.Mục tiêu :
-HS lập ra được danh sách tên các món ăn chứa nhiều chất đạm .
-HS có thể giải thích được lí do cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ; nêu ích lợi của việc ăn cá .
-Giáo dục HS có ý thức lựa chọn các thức ăn cho từng bữa ăn 1 cách phù hợp và có lợi cho SK .
II.Đồ dùng dạy học :
-Tranh (SGK ) ; phiếu HT (nhóm ) .
III.Hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra :
-Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại TĂ ?
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b.H/đ 1:Trò chơi thi kể tên các món ăn chứa nhiều chất đạm .
*Mục tiêu : ( MT 1) .
*Cách tiến hành :
-GV chia 2 đội , HD cách chơi,luật chơi.
-Nhận xét , kết luận .
c.H/đ 2 : Tìm hiểu lí do cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật .
*Mục tiêu : ( MT 2 ) .
*Cách tiến hành :
-Yêu cầu HS chỉ ra món ăn nào vừa chứa đạm động vật vừa chứa đạm thực vật .
-Giao phiếu HT theo nhóm .
-GV hướng dẫn .
-Nhận xét .
-Lu ý HS : không ăn chất đạm quá nhu cầu , khuyến khích s/d đậu phụ và sữa đậu nành .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập ;CB bài sau .
-1 - 2 HS trả lời câu hỏi .
-HS nghe .
-2 đội chơi thi đua : kể tên các món ăn chứa nhiều chất đạm .
-HS nêu dựa vào danh sách các món ăn trong h/đ 1 .
-Các nhóm làm việc theo y/c của phiếu :
+Đọc thông tin về g.trị dinh dưỡng của 1 số TĂ chứa chất đạm .
+TLCH :
a)Tại sao không nên chỉ ăn đạm động vật hoặc chỉ ăn đạm thực vật ?
b)Trong nhóm đạm ĐV , tại sao c.ta nên ăn cá ?
-Đại diện nhóm trình bày .
-1 số HS đọc mục Bạn cần biết .
-1HS nhắc lại n/d .
Lịch sử
Nước âu lạc
I.Mục tiêu :
-HS biết : Nước Âu Lạc là sự tiếp nối của nước Văn Lang
-Nắm được t.gian tồn tại của nớc Âu Lạc , tên vua , nơi kinh đô đóng ; sự phát triển về quân sự của nước Âu Lạc .
-Biết ng.nhân thắng lợi và ng.nhân thất bại của nước Âu Lạc trước sự xâm lược của Triệu Đà .
II.Đồ dùng dạy – học :
-Tranh (SGK) ; tranh nỏ .
-Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp .
-Treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ .
?So sánh sự khác nhau về nơi đóng đô của nước Văn Lang và nước Âu Lạc .
-GV nêu t/d của nỏ và thành Cổ Loa (qua tranh và lược đồ H.2 ).
c.Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp .
-Yêu cầu HS đọc SGK .
?Vì sao cuộc xâm lược của quân Triệu Đà lại thất bại ?
?Vì sao năm 179 TCN nước Âu Lạc lại rơi vào ách đô hộ của p/k phương Bắc ?
-Nhận xét , bổ sung .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập và CB bài sau .
-2HS trả lời câu hỏi 1 , 2(SGK- trang 14)
-HS nghe .
-HS xác định nơi đóng đô của nước Âu Lạc .
-1 số HS nêu .
-HS nghe .
-HS kể lại cuộc k/c chống quân xâm lợc Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc .
+Ngời Âu Lạc đoàn kết , có tướng giỏi, vũ khí tốt , thành luỹ kiên cố .
-1 số HS trả lời câu hỏi .
-1 HS nhắc lại n/d .
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007
Thể dục
Tập hợp hàng ngang , dóng hàng , điểm số .
Trò chơi : “ bỏ khăn”
I. Mục tiêu :
-Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác : Tập hợp hàng ngang , dóng hàng , điểm số.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác , tương đối đều , đúng khẩu lệnh .
-Chơi TC “ Bỏ khăn”.Yêu cần tập trung chú ý ,nhanh nhẹn khéo léo,chơi đúng luật , hào hứng và nhiệt tình .
-Giáo dục HS tính kỷ luật .
II. Địa điểm – Phương tiện :
-Địa điểm : Sân trường .
-Phương tiện : Còi , 1 – 2 chiếc khăn tay .
III.Nội dung và phương pháp lên lớp :
Nội dung
T.gian
Phương pháp
1.Phần mở đầu :
-Tập hợp lớp , phổ biến n/d , y/c giờ học.
-Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại ”.
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay .
2.Phần cơ bản :
a.Ôn đội hình đội ngũ :
-Tập hợp hàng ngang , dóng hàng , điểm số .
b.Trò chơi: “ Bỏ khăn ”.( Thể dục lớp 2) .
-GV nêu tên TC , HD cách chơi .
-1 nhóm HS ra làm mẫu cách chơi .
-Cả lớp chơi thử .
-Cả lớp thi đua .
3.Phần kết thúc :
-HS chạy thường .
-Tập động tác thả lỏng .
-Hệ thống n/d bài .
-Nhận xét giờ học ,giaoBTVN.
6’
25’
4’
-Lớp trưởng điều khiển .
-Đội hình vòng tròn .
-Chia tổ tập luyện (tổ trưởng điều khiển ).
-Tập hợp cả lớp , từng tổ thi đua trình diễn .(GV q/s , nhận xét , sửa chữa sai sót , biểu dương các tổ tập tốt ) .
-Cả lớp tập để củng cố .
-Đội hình trò chơi .
-GV quan sát , nx , biểu dương HS chơi nhiệt tình , không phạm luật .
-Đội hình vòng tròn , chuyển 3 hàng ngang .
Địa lí
hoạt động sản xuất của người dân ở hoàng liên sơn
I.Mục tiêu :
-HS trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về h/đ sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn .
-Rèn cho HS có kĩ năng dựa vào tranh , ảnh để tìm ra kiến thức ; xác lập mqh địa lí giữa thiên nhiên và h/đ sản xuất của con người .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : -Bản đồ Địa lí tự nhiên VN .
-Tranh , ảnh 1 số mặt hàng thủ công , khai thác khoáng sản ,
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Trồng trọt trên đất dốc .
*Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp .
?Người dân ở HLS thường trồng những cây gì ? ở đâu ?
-Cho HS quan sát H.1 .
?+Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu ?
+Tại sao phải làm ruộng bậc thang ?
+Người dân ở Hoàng Liên Sơn trồng gì trên ruộng bậc thang?
c.Nghề thủ công truyền thống .
*Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
-GV nêu yêu cầu : thảo luận TLCH :
+Kể tên 1 số mặt hàng thủ công chính của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn .
+ N.xét về màu sắc của hàng thổ cẩm .
-GV kết luận .
d.Khai thác khoáng sản .
*Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân .
-GV nêu câu hỏi (SGV – T 64 ) .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập và CB bài sau .
-2 HS trả lời câu hỏi 1 , 2 (SGK-T 76).
-HS nghe .
+trồng lúa , ngô , chè trên nương rẫy , ruộng bậc thang
-HS chỉ vị trí HLS trên bản đồ địa lí .
+ở sườn núi .
+giữ nước , chống xói mòn .
-HS trả lời .
-Các nhóm dựa vào tranh , ảnh , vốn hiểu biết để thảo luận .
-Đại diện nhóm trình bày .
-Nhóm khác bổ sung .
-1 số HS trả lời câu hỏi .
-1HS nhắc lại n/d .
Mĩ thuật
(GV chuyên dạy )
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2007
Sinh hoạt tập thể
Kiểm điểm tuần 4
I.Mục tiêu :
-HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau .
-Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc.
-Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật .
II.Nội dung sinh hoạt :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm điểm tuần 4 :
-GV nx , bổ sung .
-Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ. – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần .
*Phương hướng tuần sau:
3.Sinh hoạt văn nghệ :
Lớp trưởng nx về :
+Đạo đức .
+Học tập .
+Các nề nếp khác : TD , vệ sinh ,
-Củng cố và duy trì nề nếp lớp .
-Tích cực , tự giác HT .
-Tích cực rèn chữ cho đẹp hơn .
-Vệ sinh sạch sẽ .
-Trang trí lớp đẹp .
-HS hát , múa , k/c , đọc thơ , về chủ đề Nhà trường .
****************************
Âm nhạc
học bài hát : bạn ơi lắng nghe
kể chuyện âm nhạc : tiếng hát đào thị huệ
( GV chuyên dạy )
File đính kèm:
- Giao an lop 4.doc