Giáo án dạy lớp 4 tuần 3

ĐẠO ĐỨC

 VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP

I. MỤC TIÊU

Học xong bài này, HS có khả năng:

- Nhận thức được mỗi người đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống, trong học tập. Cần phải có quyết tâm và tìm cách vượt qua khó khăn.

II. Đồ dùng dạy học

- các mẫu chuyện, tấm gương vươth khó trong học tập.

- Bảng phụ.

III. Hoạt động dạy học

A. Bài cũ:

? Thế nào là trung thực trong học tập?

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

Vượt khó trong học tập

 

doc34 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy lớp 4 tuần 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n chứa nhiều chất khoáng và chất xơ , vi ta min. - Xác định nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi ta min, chất khoáng và chất xơ. II.Đồ dùng dạy học: - Hình trang 14 ; 15 sgk .VBT khoa học III.các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra.3’ - Nêu vai trò của chất đạm và chất béo? - Kể tên các loại thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo? 2.Bài mới:30’ a/ Giới thiệu bài. b/Hướng dẫn tỡm hiểu bài. *HĐ1: Trò chơi " Thi kể tên các thức ăn chứa nhiều chất vi ta min , chất khoáng và chất xơ". B1: Gv giao nhiệm vụ cho hs : thảo luận theo nhóm. - Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất khoáng , vi ta min và chất xơ? - Nêu nguồn gốc của các thức ăn đó? B2: Các nhóm báo cáo kết quả. B3: Gv kết luận: sgv. *HĐ2: Tìm hiểu vai trò của chất khoáng, chất xơ và vi ta min. - Nêu tên một số chất vi ta min mà em biết? Nêu vai trò của chất vi ta min đó? - Nêu tên một số chất khoáng mà em biết ? Vai trò của các chất khoáng đối với cơ thể? - Tại sao hàng ngày ta phải ăn thức ăn có chứa chất xơ? - Tại sao ta cần uống đủ nước? - Đại diện nhóm nêu kết quả. Gv kết luận. 3.Củng cố dặn dò:2’ - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - 2 hs nêu. - Nhóm 4 hs thảo luận, hoàn thành bảng phân loại. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. Chất khoáng - sữa,trứng,thịt gà…(đv) Chất xơ - bắp cải, rau ngót…(tvật) Vi ta min - Rau , củ , quả (tvật) Hs theo dừi - Hs thảo luận nhóm 4. -Vi ta min A, Vi ta min D, Vi ta min E…; Vi ta min làm sáng mắt, giúp xương cứng, cơ phát triển,…, nếu thiếu vi ta min cơ thể sẽ bị bệnh. - Sắt, can xi…tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy, điều khiển HĐ của cơ thể… - Chất xơ rất cần để đảm bảo HĐ bình thường của bộ máy tiêu hoá. - Nước luân chuyển các chất dinh dưỡng… Nước giúp thải ra các chất thừa,chất độc hại của cơ thể.Nước chiếm hai phần ba trọng lượng cơ thể. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. TIẾNG ANH GV CHUYấN DẠY TẬP LÀM VĂN Tiết 6 :VIẾT THƯ . I.Mục đớch yờu cầu : - Nắm chắc mục đớch của việc viết thư nội dung cơ bản và kết cấu thụng thường của một bức thư (nội dung ghi nhớ). - Vận dụng kiến thức đó học viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thụng tin với bạn (mục III). *Giỏo dục kĩ năng sống: - Giao tiếp:- ứng sử lịch sự trong giao tiếp – thể hiện sự thụng cảm – tư duy sỏng tạo. II.Chuẩn bị: -1 phong bỡ, tem. *PP giỏo dục kĩ năng sống: -Động nóo,trải nghiệm,trao đổi cặp đụi III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hỏi : + Khi muốn liờn lạc với người thõn ở xa, chỳng ta làm cỏch nào ? - Vậy viết một bức thư cần chỳ ý những điều gỡ ? Bài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em trả lời cõu hỏi này . b) Tỡm hiểu vớ dụ - Yờu cầu HS đọc lại bài Thư thăm bạn trang 25 , SGK . - Hỏi : + Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gỡ ? + Theo em, người ta viết thư để làm gỡ ? + Đầu thư bạn Lương viết gỡ ? + Lương thăm hỏi tỡnh hỡnh gia đỡnh và địa phương của Hồng như thế nào ? + Bạn Lương thụng bỏo với Hồng tin gỡ ? + Theo em, nội dung bức thư cần cú những gỡ? + Qua bức thư, em nhận xột gỡ về phần Mở đầu và phần Kết thỳc ? c. Ghi nhớ - Treo bảng phụ và yờu cầu HS đọc . d. Luyện tập * Tỡm hiểu đề - Yờu cầu HS đọc đề bài . - Gạch chõn dưới những từ: trường khỏc để thăm hỏi , kể , tỡnh hỡnh lớp , trường em - Phỏt giấy và bỳt dạ cho từng nhúm. - Yờu cầu HS trao đổi, viết vào phiếu nội dung cần trỡnh bày . - Gọi cỏc nhúm hoàn thành trước dỏn phiếu lờn bảng , nhúm khỏc nhận xột , bổ sung . - Nhận xột để hoàn thành phiếu đỳng : + Đề bài yờu cầu em viết thư cho ai ? + Mục đớch viết thư là gỡ +Thư viết cho bạn cựng tuổi cần xưng hụ như thế nào + Cần thăm hỏi bạn những gỡ ? + Em cần kể cho bạn những gỡ về tỡnh hỡnh ở lớp, trường mỡnh ? + Em nờn chỳc , hứa hẹn với bạn điều gỡ? * Viết thư - Yờu cầu HS dựa vào gợi ý trờn bảng để viết thư .- Yờu cầu HS viết . Nhắc HS dựng những từ ngữ thõn mật, gần gũi, tỡnh cảm bạn bố chõn thành. - Gọi HS đọc lỏ thư mỡnh viết . - Nhận xột và cho điểm HS viết tốt. 4.Củng cố-Dặn dũ -Nhận xột chung tiết học. -Chuẩn bị: luyện tập phỏt triển cõu chuyện. + Khi muốn liờn lạc với người thõn ở xa, chỳng ta cú thể gọi điện, viết thư . - 1 HS đọc thành tiếng . + Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để chia buồn cựng Hồng vỡ gia đỡnh Hồng vừa bị trận lụt gõy đau thương mất mỏt khụng gỡ bự đắp nổi. + Để thăm hỏi, động viờn nhau, để thụng bỏo tỡnh hỡnh, trao đổi ý kiến, bày tỏ tỡnh cảm. + Bạn Lương chào hỏi và nờu mục đớch viết thư cho Hồng . + Lương thụng cảm, sẻ chia hũan cảnh, nỗi đau của Hồng và bà con địa phương + Lương bỏo tin về sự quan tõm của mọi người với nhõn dõn vựng lũ lụt: quyờn gúp ủng hộ. Lương gửi cho Hồng toàn bộ số tiền tiết kiệm. + Nội dung bức thư cần : Nờu lớ do và mục đớch viết thư . Thăm hỏi người nhận thư . Thụng bỏo tỡnh hỡnh người viết thư . Nờu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tỡnh cảm. + Phần Mở đầu ghi địa điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi. + Phần Kết thỳc ghi lời chỳc, lời hứa hẹn . - 3 đến 5 HS đọc thành tiếng. - 1 HS đọc yờu cầu trong SGK. - Nhận đồ dựng học tập. - Thảo luận , hoàn thành nội dung. - Dỏn phiếu , nhận xột , bổ sung . +Viết thư cho một bạn trường khỏc. + Hỏi thăm và kể cho bạn nghe tỡnh hỡnh ở lớp , trường em hiện nay. + xưng bạn – mỡnh , cậu – tớ +Hỏi thăm sức khỏe, việc học hành ở trường mới, tỡnh hỡnh gia đỡnh, sở thớch của bạn. + Tỡnh hỡnh học tập, sinh hoạt, vui chơi, văn nghệ, tham quan, thầy cụ giỏo, bạn bố, ke hoạch sắp tới của trường, lớp em +Chỳc bạn khỏe, học giỏi, hẹn thư sau. - HS suy nghĩ và viết ra nhỏp. - Viết bài. - 3 đến 5 HS đọc . -HS cả lớp. KĨ THUẬT: CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU I, MỤC TIấU: -H biết vạch dấu trờn vải và cắt vải theo đường vạch dấu -Vạch được đường vạch dấu trờn vải và cắt được vải theo đường vạch dấu đỳng quy định, đỳng kĩ thuật -GD ý thức an toàn lao động. II,ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -1 mảnh vải kớch thước 20cm x 30 cm, kộo cắt vải, phấn thước. -Vải, phấn, thước. III,PHƯƠNG PHÁP:QUAN SÁT,THỰC HÀNH IV,CÁC HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC 1- KTBC 2- Bài mới -Giới thiệu bài: ghi đầu bài. a) Hoạt động 1: -Giới thiệu mẫu (?) Nờu tỏc dụng của vạch mẫu trờn vải? (?) Nờu cỏc bước cắt vải theo đường vạch dấu? b) Hoạt động 2: HD thao tỏc kĩ thuật. -Theo quy trỡnh và giới thiệu -Đớnh miếng vải lờn bảng (?) Nờu cỏch vạch dấu đường thẳng đường cong trờn vải? - Nờu một số lưu ý trong sgk =>Rỳt ghi nhớ d) Hoạt động 4: Đỏnh giỏ kết quả học tập. -Tổ chức trưng bày sản phẩm -Nờu cỏc tiờu chuẩn đỏnh giỏ sản phẩm. 3- Củng cố dặn dũ. -Nhận xột giờ học-CB bài sau. -KT đồ dựng của H. -Quan sỏt nhận xột mẫu. -Vạch dấu là cụng việc được thực hiện trước khi cắt, khõu, may một sản phẩm nào đú. Tuỳ yờu cầu của người cắt, may cú thể vạch dấu đường thẳng hoặc đường cong. Vạch dấu để cắt vải được chớnh xỏc, khụng bị xiờn lệch -Cắt vải theo đường vạch dấu được thực hiện theo 2 bước.Vạch dấu trờn vải và cắt vải theo đường vạch dấu. -Vạch dấu trờn vải -QS hỡnh 1a,b,c sgk. -H/s đỏnh dấu 2 điểm cỏch nhau 15 cm . -H/s nối hai điểm đú để được một đường thẳng. -H/s vạch dấu đường cong trờn vải. -Cắt theo đường vạch dấu, từng nhỏt cắt dứt khoỏt... -Cắt vải theo đường cong TT... cắt từng nhỏt cỏt ngắn xoay nhẹ vải kết hợp với lượn kộo theo đường cong khi cắt. -H/s đọc phần ghi nhớ sgk. -Đỏnh giỏ sản phẩm theo 2 mức +Hoàn thành +Chưa hoàn thành SINH HOẠT AN TOÀN GIAO THễNG Bài 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THễNG ĐƯỜNG BỘ I.Mục tiờu: 1. Kiến thức: -HS biết thờm nội dung 12 biển bỏo giao thụng phổ biến. -HS hiểu ý nghĩa , tỏc dụng, tầm quan trọng của biển bỏo hiệu giao thụng. 2.Kĩ năng: HS nhận biết nội dung của cỏc biển bỏo hiệu ở gần khu vực trường học, gần nhà hoặc thượng gặp. 3. Thỏi độ: - Khi đi đường cú ý thức chỳ ý đến biển bỏo. - tuõn theo luật và đi đỳng phần đường quy định của biển bỏo hiệu giao thụng. II. Chuẩn bị: GV: cỏc biển bỏo III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: ễn tập và giới thiệu bài mới. -GV: Để điều khiển nguời và cỏc phương tiện giao thụng đi trờn đường được an toàn, trờn cỏc đường phố người ta đặt cỏc biển bỏo hiệu giao thụng. -GV gọi 2 HS lờn bảng và yờu cõự HS dỏn bản vẽ về biển bỏo hiệu mà em đó nhỡn thấy cho cả lớp xem, núi tờn biển bỏo đú và em đó nhỡn thấy ở đõu. GV hỏi cả lớp xem cỏc em đó nhỡn thấy biển bỏo hiệu đú chưa và cú biết ý nghĩa của bỏo đú khụng. Hoạt động 2: Tỡm hiểu nội dung biển bỏo mới. -GV đưa ra biển bỏo hiệu mới : biển số 11a, 122 -Hỏi: Em hóy nhận xột hỡnh dỏng, màu sắc, hỡnh vẽ của biển bỏo. Biển bỏo này thuộc nhúm biển bỏo nào? Căn cứ hỡnh vẽ bờn trong em cú thể hiểu nội dung cấm của biển là gỡ? -GV hỏi như trờn với cỏc biển bỏo 208, 209, 233 , biển 301( a,b,d, e) Hoạt động 3: Trũ chơi. -GV chia lớp thành 5 nhúm. GV treo 23 biển bỏo hiệu lờn bảng. Hướng dẫn HS cỏch chơi: -Sau một phỳt mỗi nhúm một em lờn gắn tờn biển, gắn xong về chỗ, em thứ hai lờn gắn tiếp tờn của biển khỏc, lần lượt đến hết. -GV tổng kết , biểu dương nhúm chơi tốt nhất và đỳng nhất. Hoạt động 4: Củng cố-dặn dũ. -GV cựng HS hệ thống bài -GV dặn dũ, nhận xột -HS theo dừi -HS lờn bảng chỉ và núi. -Hỡnh trũn -Màu nền trắng, viền màu đở. -Hỡnh vẽ màu đen. -Biển bỏo cấm - HS trả lời: *Biển số 110a. biển này cú đặc điểm: Hỡnh trũn Màu: nền trắng, viền màu đỏ. Hỡnh vẽ: chiếc xe đạp. +Chỉ điều cấm: Cấm xe đạp * Biển số 122: cú hỡnh 8 cạnh đều nhau, nền màu đỏ, cú chữ STOP . ý nghĩa dừng lại. *Biển 209, bỏo hiệu giao nhau với đường ưu tiờn *Biển 209, bỏo hiệu nơi nhau cú tớn hiệu đốn. *Biển 233 , Bỏo hiệu cú những nguy hiểm khỏc *Biển 301(a,b,d,e), Hướng phải theo. *Biển 303, Giao nhau chhạy theo vũng xuyến. *Biển 304, Đường dành cho xe thụ sơ *Biển 305, biển dành cho người đi bộ. -Cỏc nhúm chơi trũ chơi. -HS hệ thống bài Kớ duyệt của tổ trưởng Kớ duyệt của chuyờn mụn

File đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 3.doc
Giáo án liên quan