Đạo đức.
BIẾT ƠN CÁC THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ (T.2)
I.MỤC TIÊU: Như tiết 1
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- GV: KHBH, VBT
- HS: VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/Khởi động: -Cả lớp hát .
2/GTB: nêu mt tiết học.
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2777 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy lớp 3 tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc bài trước ở nhà.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ: Mồ côi xử kiện.
B.Dạy bài mới:
-3 hs đọc lại bài.
1/GTB:
2/Luyện đọc:
a/Đọc bài thơ.
b/Hd hs đọc+ giải nghĩa từ:
+mặt trời gác núi (mặt trời đã lặn ở sau núi)
+Cò Bợ ( là 1 loại cò)
-Đọc từng dòng thơ (2 dòng)+ phát âm.
-Đọc từng khổ thơ trước lớp.
-Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
-ĐT cả bài.
3/THB:
+Câu 1?
Nêu: Trong thực tế đom đóm đi ăn đêm. Ás ở bụng phát ra để dễ tìm thức ăn. Ás đó là do chất lân tinh trong bụng đóm gặp kk phát sáng.
+Tìm từ tả đức tính của anh đom đóm trong 2 khổ thơ?
-Nêu: đêm nào đom đóm lên đèn đi gác tới tận sáng cho mọi người ngủ yên. Đom đóm thật chăm chỉ.
-Đọc thầm 2 khổ thơ đầu.
+… lên đèn đi gác cho mọi người ngủ.
+… chuyên cần.
+Câu 2?
+Câu 3?
GV ghi nd bài thơ.
-Đọc thầm khổ 3, 4.
+… chị Cò Bợ ru con, thím Vạc lặng lẽ mò tôm.
-Đọc thầm cả bài.
+Hs phát biểu tự do.
4/HTL bài thơ:
-Đọc diễn cảm bài thơ.
-Hd hs HTL .
-Mỗi em đọc 1 khổ thơ.
-Thi đọc TL từng khổ thơ . Cả lớp n/xét.
5/Củng cố-dặn dò:
-N/xét tiết học. Về tiếp tục HTL bài thơ.
-Bài sau: Ôn tập cuối HKI.
-Nhắc lại ý chính của bài.
Toán.
HÌNH CHỮ NHẬT
I.MỤC TIÊU:
- Bước đầu nhận biết 1 số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc).
II.ĐDDH:
- GV: SGK
- HS: SGK, phấn, b.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1/Bài cũ: gv vẽ hình tam giác, tứ giác và cho hs nhận biết và đọc tên các hình đó.
2/Dạy bài mới:
a/GTB:
-Hs đọc tên hình.
b/Giới thiệu hình chữ nhật.
-Đây là hình chữ nhật ABCD.
-Lấy êke KT 4 góc xem có là góc vuông ko?
-Lấy thước đo chiều dài 4 cạnh để thấy: hcn có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.
*KL: HCN có 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau (ch.dài), 2 cạnh ngắn bằng nhau (ch.rộng).
-GV đưa ra 1 số vật mẫu để hs nhận biết vật nào HCN, vật nào ko là HCN. Liên hệ với các hình ảnh xung quanh.
-Hs KT góc vuông.
c/Thực hành:
-Bài 1:
-Bài 2:
-Hs q/s hình, dùng êke KT góc vuông, nêu miệng kq.
-Hs dùng thước đo các cạnh hcn.
-Bài 3:
-Bài 4: GV hd hs vẽ trên giấy kẻ ô vuông.
-Hs nhận biết hcn và nêu miệng ch.dài, ch.rộng.
-Hs lên bảng kẻ để được hcn.
3/Củng cố-dặn dò:
-GV nhấn mạnh cách nhận biết hcn.
-Nhận xét tiết học, khen hs học tốt.
:
Tập làm văn.
VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN.
I.MĐYC:
- Viết được 1 bức thư ngắn cho bạn (khoảng 10 câu) để kể những điều đã biết về thành thị, nông thôn.
II.ĐDDH:
- GV: SGK, bảng lớp viết trình tự mẫu của lá thư.
- HS: VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Bài cũ:
-GV nhận xét, chấm điểm.
B.Dạy bài mới:
1/GTB: Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết lại những điều mình kể dưới hình thức 1 lá thư gửi bạn. Bài viết có yc khác bài nói và khó hơn bài nói. We sẽ xem bạnnào viết đúng thể thức là thư, viết được 1 lá thư có nd hấp dẫn.
-Cho 1 hs kể”Kéo cây lúa lên ”, 1 hs Nói về thành thị, nông thôn.
2/HD hs làm bài tập:
-Cho hs chọn đề tài: thành thị.
-GV nhắc: có thể viết lá thư này khoảng 10 câu hay nhiều hơn, trình bày đúng thể thức, nội dung hợp lí.
- GV nhận xét, bổ sung. (BVMT)
-Đọc yc BT .
-Cho 1 hs làm mẫu.
-Hs làm bài (20’).
-Vài hs đọc thư trước lớp. Cả lớp nhận xét, bổ sung.
3/ Củng cố- dặn dò:
-GV nhận xét tiết học. Gv nhắc những hs chưa hoàn thành về nhà viết tiếp.
-Biểu dương những hs học tốt.
-Dặn: Đọc trước những bài TĐ để thấy KT.
Thứ sáu, ngày 9 tháng 12 năm 2011
Ôn luyện toán : Ôn: Tính giá trị của biểu thức
A/ Yêu cầu:
- Củng cố kiến thức về tính giá trị của biểu thức.
- Rn HS cĩ tính tự gic, kin trì trong học tốn.
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
417 - (37 - 20) 826 - (70 +30)
148 : (4 : 2) (30 + 20) x 5
450 - (25 - 10) 450 - 25 - 10
16 x 6 : 3 410 - 50 + 30
25 + 5 x 5 160 - 48 : 4
Bài 2: Nối (theo mẫu):
87 - (36 - 4) 180
150 : (3 + 2) 47
12 + 70 : 2 900
60 + 30 x 4 55
(320 - 20) x 3 30
Bài 3: Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
2. Dặn dị : Về nhà xem lại các BT đ lm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung:
417 - (37 - 20) = 417 - 17
= 400
25 + 5 x 5 = 25 + 25
= 50
87 - (36 - 4) 180
150 : (3 + 2) 47
12 + 70 : 2 900
60 + 30 x 4 55
(320 - 20) x 3 30
Giải:
Số bạn mỗi đội có là:
88 : 2 = 44 (bạn)
Số bạn mỗi hàng có là:
44 : 4 = 11 (bạn)
ĐS: 11bạn
Ôn luyện toán: Ôn luyện tập
I/ Mục tiêu:
- HS biết thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Áp dụng tính giá trị của biểu thức để giải các bài toán có liên quan.
- Xếp 8 hính tam gic thnh hình từ gic (hình bình hnh) theo mẫu.
- HS tính toán cẩn thận .
II/ Các hoạt động:
GV
HS
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2: Hướng dẫn làm BT:
- Yêu cầu HS giở vở BT( trang 91)
- GV nêu yêu cầu các BT – gọi HS nêu lại yêu cầu
- Lệnh cả lớp làm BT vào vở
* BT dành cho HS khá giỏi:
1. Tính giá trị mỗi biểu thức sau:
75 + 28 – 15 = 52 + 81 : 9 =
136 : 4 x 3 = 19 x 5 + 21 =
23 x 6 – 100 = 14 – 48 : 6 =
HĐ3: Gọi HS lên chữa BT theo đối tượng
- Nhận xét chữa bài
HĐ4: Củng cố dặn dị:
- GV chấm một số bài
- Về nhà làm các BT vào vở BT ở nhà
HĐ5: Nhận xét tiết học:
Tuyên dương những HS học tốt
HS giở vở ( trang 91)
HS nêu yêu cầu BT
HS làm BT
- HS khá giỏi làm vào vở luyện
HS lên chữa bài
- Lắng nghe
Ôn luyện toán: Ơn: hình vuơng
-HS ôn về h. vuông qua yếu tố cạnh và góc của nó.
- Vẽ được hình vuơng đơn giản .
- Giáo dục HS say mê học Toán .
II/ Các hoạt động:
GV
HS
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2: Hướng dẫn làm BT:
- Yêu cầu HS giở vở BT (trang 95)
- GV nêu yêu cầu các BT – gọi HS nêu lại yêu cầu
- Lệnh cả lớp làm BT vào vở
* BT dành cho HS khá giỏi:
1. Cho hình 1 v 2. Trong hai hình đó hình no l hình vuơng ?
Tại sao? Hình 2 cĩ mấy hình vuơng?
Hình 1 hình 2
HĐ3: Gọi HS lên chữa BT theo đối tượng
- Nhận xét chữa bài
HĐ4: Củng cố dặn dị:
GV chấm một số bài
Về nhà làm các BT vào vở BT ở nhà
HĐ5: Nhận xét tiết học:
Tuyên dương những HS học tốt
HS giở vở ( trang 91)
HS nêu yêu cầu BT
HS làm BT
- HS khá giỏi làm vào vở luyện
Đáp án
Hình 2 l hình vuơng vì hình 2 cĩ 4 gĩc vuơng, cĩ 4 cạnh di bằng nhau .
-Hình 2 cĩ 2hình vuơng .
- HS lên chữa bài
HS nêu lại đặc điểm hình chữ nhật
Chính tả.
ÂM THANH THÀNH PHỐ.
I.MĐYC:
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Tìm được các từ có vần ui/uôi.
- Làm đúng BT 3a.
II.ĐDDH:
- GV: SGK,
- HS: VBT, b, phấn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
A.Bài cũ: Vầng trăng quê em.
B.Dạy bài mới:
1/GTB: Nêu mđyc tiết dạy.
2/Hd hs viết chính tả:
-b:
a/Hd hs chuẩn bị:
-Đọc đoạn chính tả.
+Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
+Cách viết hoa tên riêng nước ngoài ntn?
-2 hs đọc .
+Những chữ đầu dòng đầu câu, tên riêng.
+viết hoa chữ cái đầu tên, có dấu nối giữa các chữ.
-b: Cẩm Phả, trình bày, Bét-tô-ven, pi-a-nô.
b/ Đọc cho hs viết.
c/Chấm chữa bài.
3/Hd hs làm BT:
BT 2:-Hs đọc yc, thảo luận nhóm 2 rồi làm vào VBT. 2 đội lên bảng trình bày. Cả lớp bình chọn đội thắng cuộc, rồi chữa bài.
BT3a: Hs đọc yc, làm vào vở BT sau đó chữa bài.
-ui: củi, cặm cụi, bụi, dụi mắt…
-uôi: chuối, buổi, cuối cùng, cuội, đuối…
4/Củng cố-dặn dò:
-Nhận xét tiết học .
-Về chữa lỗi và đọc các BT để ghi nhớ. Ch.bị: giấy cho tiết TLV.
Tự nhiên xã hội.
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. (tiết 1)
I.MT:
- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
- Kể được 1 số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em.
II.ĐDDH:
- GV: sơ đồ câm các bộ phận cơ quan trong cơ thể.
- HS: sgk, xem bài trước ở nhà,
III.CHĐD - H:
1/Bài cũ: An toàn khi đi xe đạp.
+Khi đi xe đạp trên đường ta phải đi ntn cho đúng luật giao thông?
+… cần phải đi bên phải, đúng phần đường dành cho người đi xe đạp, không đi vào đường ngược chiều.
2/Dạy bài mới:
a/GTB:
b/HĐ1: Ai nhanh – Ai giỏi.
-MT: Hs có thể kể tên và chức năng các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể.
-CTH:
B1: GV chuẩn bị tranh vẽ các cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết, thần kinh phát cho các nhóm.
B2: Các nhóm thảo luận gắn tên các bộ phận vào sơ đồ câm và nêu tên, nêu chức năng, các bệnh thường gặp, cách phòng tránh.
B3: Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét bổ sung.
B4: KL: Mỗi cơ quan, bộ phận có chức năng, nhiệm vụ khác nhau. Chúng ta phải biết giữ gìn các cơ quan, phòng tránh các bệnh tật để khoẻ mạnh.
d/HĐ2: Gđ yêu quí của em.
-Gv phát cho mỗi hs 1 phiếu bài tập, yc hs trả lời các câu hỏi trong phiếu, vẽ sơ đồ về các thành viên trong gđ và giới thiệu về công việc của mỗi người:
Phiếu bài tập.
Gia đình yêu quí của em.
-Họ và tên:
-Gđ em sống ở đâu:
-Các thành viên trong gđ:
-Công việc của mỗi người trong gđ em:
+Cha:
+Mẹ:
+Em:
-GVKL.
-Một số hs trình bày trước lớp. Cả lớp nhận xét, bổ sung.
*CC – DD:
-GV nhận xét tiết học.
Toán.
HÌNH VUÔNG.
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết 1 số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vuông.
- Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông).
II.ĐDDH:
- GV: sgk
- HS: phấn, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1/Bài cũ: gv vẽ hình tam giác, tứ giác và cho hs nhận biết và đọc tên các hình đó.
2/Dạy bài mới:
a/GTB:
-Đọc tên các hình.
b/Giới thiệu hình vuông.
-Đây là hình vuông ABCD.
+Có 4 góc vuông (dùng êke KT).
+4 cạnh hv có độ dài bằng nhau (dùng thước KT).
*KL: HV có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
-Hs KT góc vuông.
c/Thực hành:
-Bài 1:
-Bài 2:
-Hs q/s hình, dùng êke KT góc vuông, nêu miệng kq.
-Hs dùng thước đo các cạnh hv.
-Bài 3:
-Bài 4: GV vẽ sẵn trên bảng.
-Hs nhận biết hcn và nêu miệng ch.dài, ch.rộng.
-Hs vẽ trên giấy rồi đổi KT kết quả.
3/Củng cố-dặn dò:
-GV nhấn mạnh cách nhận biết hv.
-Nhận xét tiết học, khen hs học tốt.
File đính kèm:
- giao an lop 3.doc