Tập đọc
CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ: náo nức, ngạc nhiên, loay hoay
- Biết nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ mới: hồi hộp, loay hoay.
- Hiểu nd: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé ngoan, biết giúp bạn(TL được các CH 2, 3, 4, 5).
- GD hs ngoan ngoãn, biết giúp đỡ bạn.
II. Đồ dùng dạy học
G: Bảng lớp viết sẵn câu l.đọc. H: Sgk, vở, bút
III. Phương pháp.Qs, đàm thoại, giảng giải, LTTH
IV. Các hoạt động dạy học. Tiết 1
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy khối 2 tuần 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ất là môn Toán
- Môn Tiếng việt là môn em học giỏi nhất.
- 2 hs nêu
---------------------------------------------
Tập viết
CHỮ HOA D
I. Mục tiêu, yêu cầu
- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân(1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh( 3 lần).
- Hs cẩn thận trong khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy học
G: Mẫu chữ cái viết hoa D. Bảng lớp viết sẵn chữ mẫu trong dòng kẻ.
H: Vở TV, b.con, bút.
III. Phương pháp
Qs, đàm thoại, phân tích, LTTH.
IV. Các hoạt động dạy học
Nd - Tg
Hđ dạy
Hđ học
A KTBC(5P)
B. Bài mới
1. GTB(1P)
2. Hd viết(8P)
a. Hd HS qs và nx chữ D
- yc hs viết
- Kiểm tra vở HS viết ở nhà.
- Nx.
- Giới thiệu bài trực tiếp
- GV giới thiệu chữ mẫu
- Chữ D cao mấy li ?
- Lớp viết chữ C bảng con. Hs nx
- Để vở lên bàn.
- Qs bảng và nghe.
- HS quan sát
- 5 li
- Gồm mấy nét là những nét nào ?
- Một nét là nét kết hợp của 2 nét cơ bản (nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong
phải nối liền nhau tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
b. Viết cụm từ ứd
- Viết mẫu và nêucách viết chữ D
- Đặt bút trên ĐK6, viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong dòng bằng ở ĐK 5.
- Yc hs viết b.con
- Nx, sửa sai.
- GT cụm từ ứng dụng:
- Qs và nghe
- HS viết bảng con chữ D. Nx.
- HS đọc: Dân giàu nước mạnh.
- Em hiểu nghĩa câu ứng dụng ntn?
- Nhân dân giàu có thì nước mới mạnh.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- D, h, g
- Những chữ nào có độ cao 1
li ?
- Những còn lại
3. Hd viết vở tập viết(22P)
4. Chấm, chữa bài(3P)
5. Củng cố dặn dò(1P)
- Kh.cách giữa các chữ, tiếng ntn?
- Viết mẫu câu ứng dụng
- Yc hs viết bảng con chữ Dân
- Nx, sửa sai
- Yc viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân(1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh( 3 lần).
- Theo dõi uốn nắn hs.
chấm 5, 9 bài. nhận xét bài viết.
- Nx chữ viết chung của cả lớp
- Về nhà luyện viết
- Bằng khoảng cách viết một chữ viết các ô
- Theo dõi
- Viết bảng con chữ Dân.Nx
- Nghe yc và viết
- Nộp bài, nhận bài, nghe nx
------------------------------------------------------------------------------------------------
Soạn: 22/ 9/ 2009 Giảng: T6/ 25/ 9/ 2009
Toán
Tiết 25 LUYỆN TẬP ( trang 25)
I.Mục tiêu
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
- Hs làm các BT1, 2, 4.
- Hs tích cực HT.
II. Đồ dùng
G: Giáo án, sgk.
H: Sgk, vở, bút
III. Phương pháp
Qs, đàm thoại, giảng giải, LTTH
IV. Các hoạt động dạy học
Nd - Tg
Hđ dạy
Hđ học
A.KTBC(5P)
B. Bài mới
1. GTB(1P)
2. Hd TH(32P)
Bài 1
Bài 2
- Yc hs giải BT sau: An có 6 hòn bi. Nam có nhiều hơn An 3 hòn bi. Hỏi Nam có bao nhiêu hòn bi ?
- Nx, ghi điểm
- Tiết toand hôm nay c.ta học bài Luyện tập.
GV nêu đề toán.
- Có 1 cốc đựng 6 bút chì
- Có 1 hộp bút ( trong đó chưa biết có bao nhiêu bút chì).
- Biết trong hộp nhiều hơn trong cốc 2 bút chì. Hỏi trong hộp có mất bút chì?
- Yc hs tóm tắt và giải BT
Tóm tắt:
Cốc : 6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì
Hộp : … bút chì ?
- Nx, chữa.
- Hd giải
- 1 hs lên bảng giải, lớp giải vào nháp
- Nx, chữa.
Bài giải
Nam có số hòn bi là:
6 + 3 = 9( hòn bi)
Đáp số: 9 hòn bi
- Đọc tên bài.
- HS đếm lại có 6 bút chì trong cốc
- Lớp làm vở, 3 hs đọc chữa. Hs nx, chữa bài.
Bài giải:
Trong hộp có số bút chì là:
6 + 2 = 8 (bút chì)
Đáp số: 8 bút chì
- 2 hs đọc tóm tắt
- HS nêu đề toán dựa vào tóm tắt
- Giải miệng
Bài giải
Bình có số bưu ảnh là:
11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
Đáp số: 14 bưu ảnh
Bài 4:
3. Củng cố – dặn dò(2P)
HD: Tính độ dài đoạn thẳng CD như là giải bài tập nhiều hơn sau đó tiến hành vẽ đoạn thẳng CD.
- Nhận xét chữa bài.
- TK
- Về làm lại các BT
- Nx tiết học
- 3 HS đọc đề toán
- Lớp làm vở, 2 hs lên bảng. Hs nx, chữa
a. Bài giải:
Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số: 12 (cm)
b. Kẻ đoạn CD dài 12 cm
-------------------------------------------------
TLV
Tiết 5 TLCH: ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. Mục đích yêu cầu
- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý( BT1). Bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài( BT2).
- Biết đọc mục lục 1 tuần học, viết tên các bài tập đọc trong tuần đó.
- Hs tích cực HT.
II. Đồ dùng dạy học
G: Bảng phụ ghi mục lục môn TV học trong tuần.
H: Sgk, vở BT, bút.
III. Phương pháp
Qs, đàm thoại, giảng giải, LTTH.
IV. Các hoạt động dạy học
Nd - Tg
Hd dạy
Hđ học
A. KTBC(5P)
B. Bài mới
1. GTB(1P)
2. Hd làm(32P)
Bài 1.- 1 HS đọc yêu cầu
- Yc hs lên bảng đóng vai Tuấn nói vài câu xin lỗi Hà trong bài tập đọc Bím tóc đuôi sam.
- Nx, đánh giá
- GT trực tiếp.
- Qs từng tranh, đọc lời nhân vật trong tranh sau đó đọc câu hỏi dưới mỗi tranh và TLCH
- 2 cặp lên đóng vai trước lớp.
Hs qs, nx.
- Đọc tên bài
- 2 HS đọc yêu cầu
Bài 2: (Miệng)
Bài 3( viết)
3. Củng cố, dặn dò(2P)
- Treo tranh 1 -> 4 (theo thứ tự)
- Bạn trai đứng vẽ ở đâu ?
- Bạn trai nói với bạn ?
- Bạn gái nhận xét ntn?
- Hai bạn đang làm gì ?
- Gọi HS kể lại toàn câu chuyện.
- Qua câu chuyện giúp em rút ra được bài học gì ?
- Yc hs đặt tên cho câu chuyện
- Nx, ghi bảng.
- Bài có mấy yêu cầu ?
- Yc hs mổ mục lục tuần 6
- Đọc mục lục các bài ở tuần 6 (đọc hàng ngang)
- Tuần 6 có mấy bài tập đọc, là những bài nào ? Trang nào ?
- Yc hs viết vào vở BT.
- Chấm 4 bài
- Nx
- TK
- Về thực hành tra mục lục sách khi đọc truyện xem sách.
- Nx tiết học
- HS trả lời, hs nghe và nx, bổ xung.
- Bạn trai đứng vẽ lên bức tường của trường học.
- Mình vẽ có đẹp không nào ?
- Vẽ lên tường làm xấu trường lớp/ bạn vẽ lên tường làm bẩn hết tường của trường rồi.
- Hai bạn quét vôi lại tường cho sạch hoặc hai bạn cùng nhau quét vôi lại bức tường cho trắng tinh như cũ.
- 2 em khá kể.
- Hs TL
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Hs nối tiếp đặt tên cho câu chuyện
*Ví dụ:
+ Không vẽ lên tường
+ Bức vẽ
+ Đẹp mà không đẹp
- 1 HS đọc yêu cầu
- Có 2 yc: …
- Hs mở mục lục tuần 6
- 4-5 HS đọc toàn bộ nội dung tuần 6 trong bảng phụ
- có 3 bài tập đọc, ….
- Viết vào vở BT.
- Nghe
- Nghe
------------------------------------------
Chính tả- nghe viết
Tiết 10 CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm đựơc BT2( 2 dòng a, b), BT3 a.
- Hs cẩn thận trong khi viết.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3
III. Phương pháp
Qs, đàm thoại, phân tích, LTTH
IV. Các hoạt động dạy học
Nd - Tg
Hđ dạy
Hđ học
A. KTBC(5P)
B. Bài mới
1. GTB(1P)
2. Nội dung
(24P)
* HD viết từ khó:
HD viết bài
* Chấm, chữa bài:
3. HD làm bài tập( 8P)
* Bài 2:
* Bài 3:
4, Củng cố – dặn dò: (2P)
- Đọc cho hs viết các từ:
- Nx, sửa lỗi
- GT và ghi đầu bài.
- Đọc đoạn viết.
-Hai khổ thơ này nói lên điều gì?
- Bài viết có những dấu câu nào?
- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao lại viết hoa?
- Yc tìm từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm.
Thu 7- 8 bài chấm điểm, nx.
- Treo BP nd bài tập 2.
- Tổ chức cho 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức.
- HD gắn thẻ chữ.
- YC 2 h/s lên bảng gắn.
- Nhận xét - đánh giá.
- TK
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại.
- Nx tiết học.
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Hs nx.
Chia quà đêm khuya
Tia nắng tiếng kẻng
- Nhắc lại tên bài.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Thấy Bê vàng không trở về, Dê Trắng chạy khắp nơi tìm bạn. Đến bây giờ vẫn gọi hoài: “Bê ! Bê!”
- Tl
- Viết hoa chữ đầu bài thơ, các chữ đầu dòng thơ, tên riêng.
- trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng.
- Viết bảng con.
- Nghe
- Viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
- Nghe nx
* Điền vào chỗ trống: 2 nhóm thi đua điền.
a. l hay n?
- Long lanh đáy nước in trời.
- Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.
b.en hay eng?
- Đêm hội ngoài đường người và xe chen chúc, leng keng, còi ô tô inh ỏi, vì sợ lỡ hẹn với bạn Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động.
- Nhận xét- Bình chọn.
* Thi tìm nhanh:
a. Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l:
N: non, nước, nồi, núi, nổ, nương…
L: Lá, lên, lao, linh, lúa, long lanh…
- Nghe
SINH HOẠT LỚP TUẦN 5
I. Nhận xét chung
- Hs đã ổn định nề nếp học tập.
1. Đạo đức:
+ Đa số H trong lớp ngoan ngoãn lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo. Không có hiện tượng gây mất đoàn kết. .
2. Học tập:
+ Trong tuần HS đi học đều
+ Trong lớp tích cực học tập như: Vi, Thảo Nguyên, Trọng Nghĩa, …Còn mất trật tự nói chuyện rì rầm, làm việc riêng không chú ý nghe giảng như: Đình Bắc, Mạnh Tuấn.
+ Viết bài còn chậm- trình bày vở viết còn xấu- viết không đúng quy định như: Lộc, Diện 3. Các hđ khác
- Hầu hết hs đầu có ý thức trong việc phòng chống Cúm H1N1 như đeo khẩu trang đầy đủ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, …
- Hs trong lớp tham gia các hoạt động đầy đủ và xếp loại thi đua trong tuần như sau:
Tổ 1. A Tổ 2: A Tổ 3: A
II. Phương hướng tuần 6
- Tiếp tục thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy- Nói lời hay làm việc tốt
- Học tập: Thi đua học tập tốt giữa các tổ.
- Chuẩn bị bài và sách vở trước khi đến lớp.
- Thực hiện tốt nội quy của lớp, trường.
+ Trong lớp tích cực học tập như: Vi, Thảo Nguyên, Trọng Nghĩa, …Còn mất trật tự nói chuyện rì rầm, làm việc riêng không chú ý nghe giảng như: Đình Bắc, Mạnh Tuấn.
+ Viết bài còn chậm- trình bày vở viết còn xấu- viết không đúng quy định như: Lộc, Diện 3. Các hđ khác
- Hầu hết hs đầu có ý thức trong việc phòng chống Cúm H1N1 như đeo khẩu trang đầy đủ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, …
- Hs trong lớp tham gia các hoạt động đầy đủ và xếp loại thi đua trong tuần như sau:
Tổ 1. A Tổ 2: A Tổ 3: A
II. Phương hướng tuần 6
- Tiếp tục thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy- Nói lời hay làm việc tốt
- Học tập: Thi đua học tập tốt giữa các tổ.
- Chuẩn bị bài và sách vở trước khi đến lớp.
- Thực hiện tốt nội quy của lớp, trường.
File đính kèm:
- TUAN 05.doc