Giáo án dạy khối 2 tuần 3

Tiết 2:

Tiết 11: Toán

 KIỂM TRA

I. Yêu cầu cần đạt:

Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:

- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của học sinh.

- Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau.

- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.

- Giải bài tập toán bằng 1 phép tính.

- Đọc và viết số đo độ dài đoạn thẳng.

II. đề bài:

1. Viết các số: - Từ 70 – 80

 - Từ 89 - 95

2. - Số liền trước của 61 là:

 - Số liền sau của 99 là:

 

doc30 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy khối 2 tuần 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên 1 số của cơ thể. *Cách tiến hành: Bước 1: Hướng dẫn quan sát hình vẽ và TLCH - Làm việc theo cặp. - HS quan sát hình. - Các nhóm làm việc. - Chỉ và nói tên 1 số của cơ thể: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ tay, cơ chân. Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV treo hình vẽ lên bảng. - HS lên chỉ và nói tên các cơ. *Kết luận: Trong cơ thể chúng ta có rất nhiều cơ. Các cơ bao phủ toàn bộ cơ làm cho mỗi người có 1 khuôn mặt và hình dáng nhất định. - HS nếu kết luận. Hoạt động 2: *Mục tiêu *Cách tiến hành: Bước 1: Thực hành và duỗi tay Biết được cơ thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phân của cơ thể cử động được. Làm việc cá nhân theo cặp. - HS quan sát học sinh SGK làm ĐT như hình vẽ. Bước 2: Làm việc cả lớp. *Kết luận: Khi cơ co, cơ sẽ ngắn HS và chắc hơn. - 1 số nhóm lên làm mẫu vừa làm ĐT vừa nói về sự thay đổi của bắp cơ khi tay co và duỗi. Khi cơ duỗi cơ sẽ dài và mềm ra nhờ có sự co duỗi của cơ mà các bộ phận của cơ thể cử động được. Hoạt động 3: Thảo luận Làm gì để cơ được rắn chắc. *Mục tiêu: Biết vận động và tập luyện thể dục thường xuyên giúp cơ được rắn chắc. *Cách tiến hành - Chúng ta nên làm gì để cơ được rắn chắc. - Tập TDTT - Vận động hàng ngày. - Lao động vừa sức. - Ăn uống đầy đủ. *Kết luận: IV. Củng cố dặn dò Hàng ngày chúng ta nên ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức năng tập luyện để cơ được rắn chắc. - Về nhà năng tập thể dục. - Ôn bài. ********************************* Ngày soạn: 06/09/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 : Chính tả: (Nghe viết) Gọi bạn I. Yêu cầu cần đạt: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thư cuối bài thơ Gọi bạn. - Làm được bài tập 2, BT(3) a/ b, hoặc bài BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài chính tả. - Bảng nam châm viết nội dung bài tập 2. III. các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết: Nghe, ngóng, nghỉ ngơi. - 2 em lên bảng. - Lớp viết bảng con B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe – viết. - Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc bài viết - 1, 2 HS đọc lại - Bê vàng và Dê trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào ? - Trời hạn hán, suối cạn khô hết nước, cỏ cây khô héo. - Thấy Bê vàng không trở về Dê trắng đã làm gì ? - Dê trắng chạy khắp nơi để tìm bạn. - Bài đã có những chữ nào viết hoa ? vì sao ? - Viết hoa chữ cái đầu bài thơ, đầu mỗi dòng thơ đầu câu. Viết hoa tên riêng……….. - Viết từ khó - Cả lớp viết bảng con - GV đọc - Suối cạn, lang thang - HS nghe giáo viên đọc. - Ghi tên bài ở giữa - Nêu cách trình bày bài - Chữ đầu mỗi dòng cách……….. - GV nhắc HS tư thế ngồi - Đọc cho học sinh viết bài - HS viết bài. - Đọc lại bài cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi, đổi, chéo bài n/x. *Chấm chữa bài: GV chấm 5, 7 bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Bài 3: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. - 1 em đọc yêu – 2 em lên bảng. - HS làm bài vào bảng con. - 1, 2 em đọc quy tắc chính tả ng/ngh. Lựa chọn - HS làm bài tập vào vở. - Trò chuyện, che chở. - Trắng tinh, chăm chỉ. 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. __________________________________ Tiết 2: Toán 9 cộng với một số: 9 + 5 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính. II. đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29+5 và 49 + 25. III. hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: . B. Bài mới: *) Giới thiệu bài: 1. Giới thiệu phép cộng 9+5: - GV nêu bài toán: Có 9 QT thêm 5 QT nữa. Gộp lại được bao nhiêu que tính ? - HS thao tác trên QT tại chỗ. - Có 14 QT (9 + 5 = 14) - Em đếm được 14 QT - Em làm thế nào để tính được số que tính ? - Em lấy 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính; 10 que tính thêm 4 que tính được 14 que tính. Bước 1: Có 9 QT Thêm 5QT + Gài 9 que lên bảng, viết 9 vào cột đ/v. - Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? 9 + 5 = Bước 2: Bước 3: Thực hiện trên QT - HS quan sát. - Gộp 9 QT ở hàng trên với 1 QT ở hàng dưới được 10QT – bó lại 1 chục. - 1 chục QT gộp với 4 QT - được 14 QT (10 + 4 là 14). Chục Đơn vị + 9 5 14 - Viết 4 thẳng cột đơn vị 9 + 5 viết 1 vào cột chục. - Vậy 9 + 5 = 14 *Chú ý: HS tự nhận biết (thông qua các thao tác bằng que tính). 9 + 5 = 9 + 1 + 4 = 10 + 4 = 14 9+5 = 14 9+1 = 10 ; 10 + 4 = 14. Đặt tính rồi tính + 9 5 14 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 thẳng cột với 9 và 5; viết 1 vào cột chục. 2. Hướng dẫn học sinh bảng cộng dạng 9 cộng với một số. 9 + 2 = 11 9 + 4 = 13 9 + 3 = 12 9 + 9 = 18 3. Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm. - HS làm miệng - Củng cố tính chất giao hoán - Nêu kết quả của từng phép tính. - Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi. 9 + 3 = 12 3 + 9 = 12 Bài 2: - Lưu ý cách đặt tính. - GV nhận xét kết quả. Nêu yêu cầu của bài Tính: 9 + 6 + 3 = lấy 9 + 6 = 15 9 + 9 + 1 = 9 + 9 = 18 - 1 em đọc đề bài. Bài 4: - Bài tập cho biết gì ? Tóm tắt: - Bài tập hỏi gì ? - Hướng dẫn cách tóm tắt và giải bài toán Có : 9 cây táo Thêm: 6 cây táo Tất cả có:… cây táo. Bài giải: Trong vườn có tất cả là: 9 + 6 = 15 cây táo ĐS: 15 cây táo 3. Củng cố – dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng 9 + 1 số. __________________________________ Tiết 3: Tập làm văn Sắp xếp câu trong bài: Lập danh sách học sinh I. Yêu cầu cần đạt: - Sắp xếp đúng thứ tự các bức tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1) - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và chim Gáy ( BT2); lập được danh sách từ 3 đến 5 học sinh theo mẫu ( BT3) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ BT1, SKG. - Bút dạ, giấy khổ tỏ kẻ bảng ở BT3. III. hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài viết của HS. - 3, 4 em đọc bản tự thuật đã viết ở tiết 2. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Sắp xếp lại TT 4 tranh bài thơ: Gọi bạn đã học. - 1 em đọc yêu cầu của bài. - HS quan sát tranh - HS chữa bài: Xếp tranh theo TT 1-4-3-2 - Dựa theo ND4 tranh đã xếp đúng kể lại câu chuyện - Hướng dẫn HS xếp theo TT tranh - Kể lại truyện theo tranh. - HS giỏi kể trước. - Kể trong nhóm - Kể nối tiếp (mỗi em 1 tranh) - Thi kể trước lớp - Đại diện nhóm thi kể (mỗi em kể 4 tranh) - GV khen HS kể tốt Bài 2: Miệng - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn đọc kĩ câu văn suy nghĩ, sắp xếp lại các câu văn cho đúng thứ tự - HS làm việc độc lập - Xếp câu theo thứ tự: a, d, a, c Bài 3: Viết vở. - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Mỗi nhóm 6 em. - HS làm việc theo nhóm. - GV chia lớp thành 5 nhóm. - Mỗi nhóm 6 em. - GV phát giấy khổ to. - HS làm việc theo nhóm. - GV nhận xét cho điểm - Dán bài làm trước bảng lớp. HS làm bài vào vở. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét, tiết học. ___________________________ Tiết 4 Thủ công Tiết 3: Gấp máy bay phản lực ( Tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt: - HS biết cách gấp máy bay phản lực. - Gấp được máy bay phản lực, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II. Chuẩn bị: - Mẫu mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy. - Quy trình gấp máy bay phản lực. - Giấy thủ công hoặc giấy màu. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh - HS để đồ dùng lên bàn GV kiểm tra. Ghi đầu bài. 1. HD quan sát nhận xét: - Giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực. - HS quan sát, nhận xét - Giáo viên cho HS quan sát, so sánh mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa của bài 1. - HS quan sát so sánh 2. Hướng dẫn mẫu. Bước 1: Gấp tạo mũi, thân cánh máy bay phản lực. - Gấp giống tên lửa (h3,2) - Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đường dấu gấp ở h2 sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu giữa được h3 . - Gấp theo đường dấu gấp ở h4 sao cho đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt hai nếp gấp bên được h5. Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở h5 sao cho hai đỉnh phía trên vá hai mép bên sát vào đường dấu giữa h6 . - Quan sát quy trình các bước gấp - Học sinh quan sát mẫu + Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng . - Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa được chất lượng máy bay. - Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh máy bay ngang sang hai bên, hướng máy bay chếch lên phía trên để phóng. - Gọi HS 1, 2 thao tác lại các bước gấp máy bay. - HS thao tác lại cách gấp. C. Củng cố dặn dò - GV nhận xét - Chuẩn bị bài tiết sau. ________________________ Tiết 5: Sinh hoạt Nhận xét tuần 3 I. Nhận xét tuần 3: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................1) Ưu điểm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2) Nhược điểm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... II. Kế hoạch tuần 4 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. *******************************

File đính kèm:

  • docTUAN 03.doc
Giáo án liên quan