Học vần :
Bài 17: Âm: u,ư
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc, được : u, ư, nụ, thư. Từ và câu ứng dụng
- Viết được: u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV:Tranh minh hoạ, SGK, bộ chữ.
- HS;SGK,VBT,BC,
III.Các hoạt động dạy hoc:
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy khối 1 tuần thứ 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố- Dặn dò:
- Tìm tiếng ngoài bài có u,ư.
- Chuẩn bị bài: Âm x,ch
2 hs
- HS nhận biết âm (u )có trong tiếng(nụ)
-HS đọc cá nhân, cả lớp.
-Lớp ghép tiếng(nụ) -Phân tích -đánh vần -đọc trơn tiếng (nụ)
-Cả lớp viết bảng con: n,nụ.
-Đọc cá nhân-cả lớp
-2 hs tham gia.
- HS nhắc lại âm,tiếng vừa học.
- Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp.
- Vở: n, th, nụ, thư.
- HS quan sát tranh 4 SGK – luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề
- HS giỏi
Toán:
SỐ 7
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 6 thêm 1 được 7; viết số 7; đọc, đếm được từ 1 – 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7; biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bộ đồ dùng dạy,SGK
HS: SGK,BC,VBT,…
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. KTBC: Bài số 6
2. Bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu số 7
*HĐ2: Giới thiệu số 7 in và số 7 viết
*HĐ3: Giới thiệu vị trí số 7 trong dãy số
Nêu vị trí của số 7 trong dãy các số 1→7
*HĐ4:Thực hành:
Bài 1/28:Viết số 7
Bài 2/29: Điền số
Bài 3/29: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4/29: Điền dấu >,<,= vào ô trống.
3.Củng cố-Dặn dò:
Trò chơi:
- Thi đua xếp các số từ 1- 7 và từ 7 - 1
- Chuẩn bị bài: Số 8
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2hs
Quan sát và nhận xét
Nhận biết số 7 qua các nhóm đồ vật
Nhận biết số 7 in và chữ số 7 viết
BC: Viết số 7
Nhân biết vị trí số 7 trong dãy số
-Cả lớp đếm xuôi từ 1 đến 7, đọc ngược từ 7 đến 1.
BC - Viết đúng qui trình số 7
Bảng lớp: Nhận biết cấu tạo số 7
VBT: Viết đúng số thứ tự từ 1-7; từ 7-1
HS giỏi
-2 đội hs tham gia,mỗi đội 2 em
Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 18: Âm: x ,ch
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được : x, ch, xe, chó. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được : x, ch, xe, chó.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò ,xe lu ,xe ô tô.
II.Đồ dùng dạy học:
GV:Tranh minh hoạ, SGK,bộ chữ.
HS: SGK, BC, VBT,…
III.Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Đọc, viết : Bài 17
B.Bài mới :
*HĐ1:Dạy chữ ghi âm.
1.Âm x:
a. Phát âm, đánh vần:
b. Luyện viết:
GV viết mẫu, HD qui trình viết
2.Âm ch: (tiến hành tương tự).
*HĐ2: Luyện đọc tiếng ứng dụng
Trò chơi: Thi viết: xe,chó.
Tiết 2
C.Luyện tập:
*HĐ1: Luyện đọc:
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói: chủ đề (xe bò, xe lu, xe,ô tô)
D.Củng cố- Dặn dò:
- Tìm tiếng ngoài bài có x,ch.
- Chuẩn bị bài: Âm s.,r
2 hs
HS nhận biết âm (x )có trong tiếng(xe)
-HS đọc cá nhân, cả lớp.
-Lớp ghép tiếng(xe) -Phân tích -đánh vần -đọc trơn tiếng (xe)
-Cả lớp viết bảng con: x, xe.
-Đọc cá nhân-cả lớp
-2 hs tham gia.
-HS nhắc lại âm,tiếng vừa học.
-Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp.
- Vở: x, ch, xe,chó.
-HS quan sát tranh 4 SGK – luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề
- HS giỏi
Toán:
SỐ 8
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 7 thêm 1 được 8; viết số 8; đọc, đếm được từ 1 – 8, biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Bộ đồ dùng dạy,SGK, …
HS: SGK,BC,VBT,…
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. KTBC: Bài số 7
2. Bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu số 8
*HĐ2:Giới thiệu số 8 in và chữ số 8 viết
*HĐ3: Giới thiệu vị trí số 8 trong dãy số
Nêu vị trí của số 8 trong dãy các số 1→8
*HĐ4:Thực hành:
Bài 1/30:Viết số 8
Bài 2/31: Điền số
Bài 3/31: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4/31: Điền dấu >,<,= vào ô trống.
3.Củng cố-Dặn dò:
* Trò chơi:
Thi đua xếp các số từ 1- 8 và từ 8 - 1
Chuẩn bị bài: Số 9
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2hs
Quan sát và nhận xét
Nhận biết số 8 qua các nhóm đồ vật
Nhận biết số 8 in và chữ số 8 viết
BC: Viết số 8
Nhân biết vị trí số 8 trong dãy số
Cả lớp đếm xuôi từ 1 đến 8, đọc ngược từ 8 đến 1.
BC - Viết đúng qui trình số 8
Bảng lớp: Nhận biết cấu tạo số 8
VBT: Viết đúng số thứ tự từ 1-8; từ 8-1
HS giỏi
- 2 đội thi đua
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Học vần :
Bài 19: Âm: s ,r
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được :s, r, sẻ, rễ. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: s, r, sẻ, rễ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ ,rá.
II.Đồ dùng dạy học:
GV:Tranh minh hoạ, SGK, bộ chữ.
HS: SGK,BC,VBT,…
III.Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Đọc, viết : Bài 18
B.Bài mới :
*HĐ1: Dạy chữ ghi âm.
1.Âm s:
a. Phát âm, đánh vần:
b. Luyện viết:
GV viết mẫu, HD qui trình viết
2.Âm r: (tiến hành tương tự).
*HĐ2: Luyện đọc tiếng ứng dụng
Trò chơi: Thi viết: sẻ, rễ.
Tiết 2
C.Luyện tập:
*HĐ1: Luyện đọc:
-Đọc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói:
D.Củng cố- Dặn dò:
- Tìm tiếng ngoài bài có s,r.
- Chuẩn bị bài: Âm k, kh
2 hs
HS nhận biết âm (s )có trong tiếng(sẻ)
-HS đọc cá nhân, cả lớp.
-Lớp ghép tiếng(sẻ) -Phân tích -đánh vần -đọc trơn tiếng (sẻ)
-Cả lớp viết bảng con: s, sẻ.
-Đọc cá nhân-cả lớp
-2 hs tham gia.
-HS nhắc lại âm,tiếng vừa học.
-Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp.
- Vở: s, r, sẻ, rễ.
-HS quan sát tranh 4 SGK – Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề (rổ, rá)
- HS: khá, giỏi
Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009
Học vần :
Bài 20: Âm: k ,kh
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được : k, kh, kẻ, khế.. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ, SGK,bộ chữ.
HS: SGK,BC,VBT,…
III.Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Đọc, viết : Bài 19
B.Bài mới :
*HĐ1:Dạy chữ ghi âm.
1.Âm k:
a. Phát âm, đánh vần:
b. Luyện viết:
GV viết mẫu, HD qui trình viết
2.Âm kh: (tiến hành tương tự).
*HĐ2: Luyện đọc tiếng ứng dụng
Trò chơi: Thi viết: kẻ, khế.
Tiết 2
C.Luyện tập:
*HĐ1: Luyện đọc:
-Đọc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói:
D.Củng cố- Dặn dò:
-Tìm tiếng ngoài bài có k,kh.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập
2 hs
HS nhận biết âm (k )có trong tiếng(kẻ)
-HS đọc cá nhân, cả lớp.
-Lớp ghép tiếng(kẻ) -Phân tích -đánh vần -đọc trơn tiếng (kẻ)
-Cả lớp viết bảng con: k, kẻ.
-Đọc cá nhân-cả lớp
-2 hs tham gia.
-HS nhắc lại âm,tiếng vừa học.
-Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp.
- Vở: k, kh, kẻ, khế.
-HS quan sát tranh 4 SGK – Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề (ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu)
- HS; khá, giỏi
Toán:
SỐ 9
I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết 8 thêm 1 được 9; viết số 9; đọc, đếm được từ 1 – 9, biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Bộ đồ dùng dạy, SGK.
HS: SGK,BC,VBT
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. KTBC: Bài số 8
2. Bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu số 9
*HĐ2:Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết
*HĐ3: Giới thiệu vị trí số 9 trong dãy số
Nêu vị trí của số 9 trong dãy các số 1→9
*HĐ4:Thực hành:
Bài 1/32:Viết số 9
Bài 2/33: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3/33: Điền dấu >,<,= vào ô trống
Bài 4/33: Trò chơi : “Ai nhanh hơn”
Bài 5/33:
3.Củng cố-Dặn dò:
* Trò chơi:
- Thi đua xếp các số từ 1-9 và từ 9 - 1
- Chuẩn bị bài: Số o
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2hs
Quan sát và nhận xét
Nhận biết số 9 qua các nhóm đồ vật
Nhận biết số 9 in và chữ số 9 viết
BC: Viết số 9
Nhân biết vị trí số 9 trong dãy số
Cả lớp đếm xuôi từ 1 đến 9 , đọc ngược từ 9 đến 1.
BC - Viết đúng qui trình số
VBT: Viết đúng số thứ tự từ 1-9; từ 9-1
Thảo luận nhóm
Biết so sánh các số trong phạm vi 9
2 đội thi đua
HS giỏi
2 đội thi đua
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Học vần:
Bài 21: ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc, viết được: u ,ư ,x ,ch ,s ,r ,k ,kh. Từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể “Thỏ và sư tử”.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ, SGK.
- HS: SGK,BC,VBT,…
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: Đọc, viết bài 20
2 Bài mới:
*HĐ1:Ôn các âm và chữ ghi âm.
a.Ghép chữ thành tiếng
*HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV đọc từ và giải thích.
*HĐ3:Luyện viết
-Viết mẫu -hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
3.Luyện tập:
*HĐ1: Luyện đọc
*HĐ2:Luyện viết
*HĐ3: Kể chuyện: “Thỏ và sư tử”
- Ý nghĩa câu chuyện:SGV/79
4. Củng cố:- Dặn dò:
- Luyện đọc bài trong SGK
- Chuẩn bị bài: ph,nh
2 hs
HS ghép đúng các tiếng ở bảng 1 và 2
-HS ghép - đọc cá nhân,cả lớp
- Đọc đúng, đọc hiểu
-HS đọc thầm từ ,tìm tiếng có âm vừa ôn
-Đánh vần tiếng,đọc tiếng,từ.
-Cả lớp viết bảng con: xe chỉ, củ sả.
- HS ôn ở tiết 1- đọc cá nhân,lớp
- Đọc câu: Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm vừa ôn- Đọc tiếng,từ,câu(cá nhân,lớp)
- Vở tập viết: xe chỉ ,củ sả.
- HS lắng nghe
- HS kể lại trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
-Đọc cá nhân, cả lớp
Toán :
SỐ O
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Viết số 0; đọc và đếm được từ 0 – 9, biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9;
- Nhận biết được vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: 4 que tính,10 tờ bìa trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9.
HS:SGK,BC,VBT,…
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. KTBC: Bài số 9
2. Bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu số 0
*HĐ2:Giới thiệu số 0 in và chữ số 0 viết
*HĐ3: Giới thiệu vị trí số 0 trong dãy số
Nêu vị trí của số 0 trong dãy các số 1→ 0
*HĐ4:Thực hành:
Bài 1/34:Viết số 0
Bài 2/35: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3/35: Viết số thích hợp vào ô trống
( theo mẫu)
Bài 4/35: Điền dấu >,<, = vào ô trống
3.Củng cố-Dặn dò:
*Trò chơi:
Thi đua xếp các số từ 0-9 và từ 9 - 0
Chuẩn bị bài: Số 10
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2hs
Quan sát và nhận xét
Nhận biết số 0 qua các nhóm đồ vật
Nhận biết số 0 in và chữ số 0 viết
BC: Viết số 0
Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số
Cả lớp đếm xuôi từ 0 đến 9 , đọc ngược từ 9 đến 0.
BC - Viết đúng qui trình số
VBT: Viết đúng số thứ tự từ 0-9; từ 9-0
(dòng 1 giảm thời gian)
Thảo luận nhóm
(dòng 1, 2 giảm thời gian)
Biết so sánh các số trong phạm vi 9
(cột 3, 4 HS giỏi)
- Thi đua 2 đội
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 5.doc