Học vần :
Bài 13: Âm: n , m
I. MỤC TIÊU:Giúp HS:
- Đọc được n,m,nơ,me. Từ và câu ứng dụng
- Viết được :n,m,nơ,me ( viết được 1/2 số dòng quy định trong VTV)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ, SGK, bộ chữ.
- HS: SGK, BC, VTV,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy khối 1 tuần thứ 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Học vần :
Bài 13: Âm: n , m
I. MỤC TIÊU:Giúp HS:
- Đọc được n,m,nơ,me. Từ và câu ứng dụng
- Viết được :n,m,nơ,me ( viết được 1/2 số dòng quy định trong VTV)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh hoạ, SGK, bộ chữ.
HS: SGK, BC, VTV,…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Đọc, viết bài 12
B.Bài mới:
*HĐ1: Dạy chữ ghi âm.
1.Âm n:
-Ghép tiếng và luyện đọc
2.Âm m: cũng tiến hành tương tự.
*HĐ2: Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3: Luyện đọc tiếng ứng
Trò chơi: Thi viết: nơ, me.
Tiết 2
*HĐ1:Luyện đọc:
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói: chủ đề: bố mẹ, ba má
C .Củng cố- Dặn dò:
-Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài có n,m.
- Chuẩn bị bài: Âm d, đ
- 2 hs
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Cả lớp ghép tiếng nơ, Phân tích,
đánh vần -đọc trơn tiếng nơ
- So sánh n với m.
- Bảng con: n, m, nơ, me
- Đọc cá nhân-cả lớp
- 2 hs tham gia.
- Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp.
- Cả lớp viết vào vở:
- HS quan sát tranh 4 SGK
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề
- HS giỏi
Toán:
BẰNG NHAU. DẤU =
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó( 3=3; 4=4)
-Biết sử dụng từ “bằng nhau”và dấu = khi so sánh các số.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: 1 số nhóm đồ vật có số lượng 3,4(phù hợp với tranh vẽ của bài học).
- HS: SGK, BC, VBT,…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ KTBC: Bài 1/21
II/ Bài mới:
*HĐ1: MT:Nhận biết sự bằng nhau về số lượng,mỗi số bằng chính nó.Biết sử dụng từ “bằng nhau”,dấu = khi so sánh các số.
a.Hướng dẫn nhận biết 3 = 3.
-H.dẫn HS q.sát tranh và nhận xét
-GV giới thiệu: “Ba bằng ba”viết như sau: 3 =3(dấu = đọc là “bằng”)
b. Hướng dẫn hs nhận biết 4=4
(Gvhd tương tự )
c.GV kết luậnt: mỗi số bằng chính nó
*HĐ2:Thực hành
Bài1/22: Viết dấu =
Bài 2/22: Viết( theo mẫu)
Bài 3/23: Điền dấu >,<, =
Bài 4/23: Viết(theo mẫu)
III/ Củng cố - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
2 hs
-HS quan sát tranh
-có 3 con hươu, 3 khóm cây
-Số con hươu(3) bằng số khóm hoa(3),ta có : 3 = 3
HS đọc: ba bằng ba
- Bảng con
- Vở
-HS thảo luận nhóm
- HS giỏi
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 14: Âm: d , đ
I/MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được n,m,nơ,me. Từ và câu ứng dụng
- Viết được :n,m,nơ,me ( viết được 1/2 số dòng quy định trong VTV)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh hoạ, SGK, bộ chữ.
HS: SGK, BC, VTV,…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Đọc, viết Bài 13
B.Bài mới :
*HĐ1:Dạy chữ ghi âm.
1.Âm d
-Ghép tiếng và luyện đọc
2.Âm đ: (cũng tiến hành tương tự).
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu, hd quy trình viết.
*HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.
- GV giải thích các từ
- Trò chơi: Thi ghép tiếng: dê,đò
Tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc:
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói: Chủ đề: (dế,cá cờ,bi ve, lá đa).
C.Củng cố - Dặn dò:
-Tìm tiếng ngoài bài có âm d,đ
Chuẩn bị bài: Âm t,th
2 hs
-Cả lớp ghép tiếng dê -Phân tích, đánh vần -đọc trơn tiếng dê
-So sánh chữ đ với d
- Bảng con: d, đ, dê, đò.
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp.
-2 hs tham gia
-Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp.
-Cả lớp viết vào vở : d, đ, dê, đò.
-HS quan sát tranh 4 SGK trả lời từ 2- 3 câu theo chủ đề
HS giỏi
Toán:
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK, VBT,…
HS: VBT, BC,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Viết dấu > ,< , = vào chỗ chấm
2...5 1...1
5...2 3...3
B.Bài mới:
*HĐ1:MT: Củng cố về lớn hơn, bé hơn bằng nhau.So sánh các số trong phạm vi 5.
.Bài 1/24:Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 2/24: Viết (theo mẫu)
Bài 3/24: Làm cho bằng nhau (theo mẫu)
-Hướng dẫn hs quan sát bài mẫu
H: Tại sao lại nối như hình vẽ?
C. Củng cố- Dặn dò:
Trò chơi: “Thi làm tiếp sức”
Điền số vào ô trống: 2 > □ , 3 =□
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
-2 hs làm bảng -cả lớp làm bảng con
- Bảng con
-HS nêu nhận xét:“2 bé hơn 3,3 bé hơn 4,vậy 2 bé hơn 4”.
- Thảo luận nhóm
-Vì sau khi thêm 2 hình vuông màu trắng thì ta được số hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng (3 = 3).
-Cả lớp làm vào vở BT/16.
-Chữa bài-HS nêu : 4 = 4 , 5 = 5
-HS 2 đội chơi thi đua(mỗi đội 2 em)
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009
Học vần :
Bài 15 : Âm: t , th
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được t, th, tổ, thỏ. Từ và câu ứng dụng
- Viết được : t,th,tổ, thỏ ( viết được 1/2 số dòng quy định trong VTV)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh hoạ, SGK, bộ chữ.
HS: SGK, BC, VTV,…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Đọc, viết : Bài 14
B.Bài mới :
*HĐ1:Dạy chữ ghi âm.
1.Âm t:
Ghép tiếng, luyện đọc
2.Âm th: (tiến hành tương tự).
HĐ2: Luyện viết:
GV viết mẫu, HD qui trình viết
*HĐ3: Luyện đọc tiếng ứng dụng
Trò chơi: Thi viết: tổ, thỏ.
Tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc:
-Đọc câu ứng dụng
*HĐ2:Luyện viết:
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết.
*HĐ3:Luyện nói: chủ đề (thủ đô)
C.Củng cố- Dặn dò:
-Trò chơi:Thi tìm tiếng ngoài bài có t, th.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập
2 hs
HS nhận biết âm (t)có trong tiếng(tổ)
-HS đọc cá nhân, cả lớp.
-Lớp ghép tiếng(tổ) -Phân tích -đánh vần -đọc trơn.
- Bảng con: t, th, tổ, thỏ
-Đọc cá nhân-cả lớp
-2 hs tham gia.
-Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp.
- Vở: t, th, tổ, thỏ.
-HS quan sát tranh 4 SGK – luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề
Hs giỏi
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009
Học vần:
Bài 16: ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc, viết: i, a, n, m, d, đ, t, th.Các từ câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ, SGK, ...
- HS: SGK, BC, VTV,...
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Đọc, viết; Bài 15
B.Bài mới:
*HĐ1: Ôn các chữ và âm vừa học.
*HĐ2: Ghép chữ thành tiếng
-H.dẫn hs ghép tiếng: (bảng ôn1)
-H.dẫn hs ghép tiếng: (bảng ôn 2)
.
*HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV ghi bảng các từ ngữ ứng dụng.
*HĐ4: Luyện viết
-Viết mẫu -hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
*HĐ1:Luyện đọc
-GV giới thiệu câu ứng dụng
*HĐ2:Luyện viết
*HĐ3: Kể chuyện: Cò đi lò dò
-GV kể chuyện theo tranh minh hoạ
C. Củng cố-dặn dò:
2 hs
-i, a, n, m, d, đ, t, th .
-HS ghép,đọc các tiếng ở bảng 1: cá nhân, tổ, lớp .
-HS ghép, đọc các tiếng vừa ghép ở bảng ôn 2: đọc cá nhân- nhóm -cả lớp.
-HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Bảng con-1 em viết bảng lớp: tổ cò, lá mạ
-HS đọc cá nhân, lớp
-HS đọc câu ứng dụng(cá nhân,lớp)
- Vở tập viết
-HS kể lại trong nhóm
-Đại diện các nhóm kể trước lớp
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh vẽ bài tập 1, SGK, …
- HS: SGK, VBT, BC,…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Bài 1/ 24
B. Bài mới:
*HĐ1:MT:Củng cố về “bằng nhau”.
Bài 1/25: Làm cho bằng nhau:
a: Bằng cách vẽ thêm.
b: Bằng cách gạch bớt.
c: Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt.
*HĐ2:MT: Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5.
.Bài 2/25: Nối ô trống với số thích hợp( theo mẫu)
-GV hướng dẫn mẫu
. Bài 3/25: Nối ô trống với số thích hợp.
C. Củng cố- Dặn dò:
- Chuẩn bị bài: Số 6
3 hs
Bảng lớp
-HS nhận xét và nêu cách làm:Gạch bớt 1 con ngựa ở bức tranh bên trái.
Cả lớp làm bài vào VBT
Thảo luận nhóm
- Vở bài tập
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
Tập viết:
Bài 3: lễ, cọ, bờ, hổ, …
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Viết được các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, …; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
II: Đồ dùng dạy học:
GV: Chữ mẫu: lễ, cọ, bờ, hổ.
HS: VTV, BC,…
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
GV đọc các chữ: e ,b , bé.
B.Bài mới:
*HĐ1:
- MT: Giúp HS viết được chữ : lễ, cọ ,bờ ,hổ.
-GV viết mẫu, hd quy trình viết.
- Dạy viết các chữ cọ, bờ, hổ: quy trình tương tự như trên.
*HĐ2:
- Luyện viết
- Hd HS viết vào vở
C. Củng cố - Dặn dò::
-Trò chơi:“Thi viết đúng, viết đẹp”
- Về nhà luyện viết phần ở nhà
-HS viết bảng con-2 em viết bảng lớp.
-HS nhận diện chữ và đọc
- Nhận xét độ cao của từng con chữ
- Bảng con-1 em viết bảng lớp.
-HS viết vào vở từng dòng theo hướng dẫn của GV.
( HS giỏi viết đủ số dòng qui định)
-2 đội thi đua
Toán:
SỐ 6
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6, so sánh các số trong phạm vi 6;
- Nhận biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ đồ dùng dạy học toán, tranh trong SGK.
_ HS: SGK, BC, VBT, ...
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. KTBC: Bài 1/25
2. Bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu số 6
*HĐ2:Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
*HĐ3: Giới thiệu vị trí số 6 trong dãy số
Nêu vị trí của số 6 trong dãy các số 1→6
*HĐ4:Thực hành:
Bài 1/26:Viết số 6
Bài 2/27: Viết ( theo mẫu)
Bài 3/27: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4/27: Điền dấu >,<,= vào ô trống.
3.Củng cố-Dặn dò:
Trò chơi:
Thi đua xếp các số từ 1- 6 và từ 6 - 1
Chuẩn bị bài: Số 7
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2hs
- Quan sát và nhận xét
- Nhận biết số 6 qua các nhóm đồ vật
- Nhận biết số 6 in và chữ số 6 viết
- BC: Viết số 6
- Nhận biết vị trí số 6 trong dãy số
- Cả lớp đếm xuôi từ 1 đến 6, đọc ngược từ 6 đến 1.
- BC - Viết đúng qui trình số 7
- Bảng lớp: Nhận biết cấu tạo số 7
- VBT: Viết đúng số thứ tự từ 1-7; từ 7-1
- HS giỏi
-2 đội hs tham gia
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 4(1).doc