Giáo án dạy khối 1 tuần 9

Học vần.

Bài 35 : UÔI - ƯƠI

I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:

Kiến thức : Đọc được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi ; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa .

Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu

Thái độ : Giáo dục các em tính cần cù , chịu khó trong học tập

II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy khối 1 tuần 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ? Lưu ý : nét nối giữa các con chữ Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. 3.Thực hành : Viết mỗi tiếng một dòng Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút Cho học sinh viết bài vào vở Chấm bài , nhận xét 4.Củng cố :Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 4 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Xưa kia, mùa dưa , ngàvoi Các con chữ được viết cao 5 li là: k. g (kia, ngà). Chữ d cao 4 li (dưa). Các chữ khác viết cao 2li. Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1 ô vở HS viết 1 số từ khó: xưa kia , nga voi Thực hành bài viết. 2em đọc lại nội dung bài viết Thực hành ở nhà Tập viết. BÀI: ĐỒ CHƠI - TƯƠI CƯỜI - NGÀY HỘI - VUI VẺ I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: Kiến thức :Viết đúng các từ : đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng viết nhanh , đúng , đẹp - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết đúng. Thái độ : Giáo dục các em tính cẩn thận , chịu khó khi viết bài Ghi chú : Học sinh khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II.Chuẩn bị : Bài viết mẫu ,vở tập viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Viết các từ sau :xưa kia , mùa dưa 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ? Lưu ý : nét nối giữa các con chữ Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. 3.Thực hành : Viết mỗi tiếng một dòng Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút Cho học sinh viết bài vào vở Chấm bài , nhận xét 4.Củng cố :Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ Các con chữ được viết cao 5 li là: h, y,g (trong từ ngày hội). Chữ đ cao 4 li ( đồ ). Chữ t cao 3 li (tươi). Còn lại các chữ khác viết cao 2li. HS viết 1 số từ khó: ngày hội, tươi cười Thực hành bài viết. 2em đọc lại nội dung bài viết Thực hành ở nhà Toán. BÀI :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: Kiến thức : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3 Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3 II.Chuẩn bị : Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ 2 – 1 = 1. GV đính và hỏi : Có mấy bông hoa? Cô bớt mấy bông hoa? Còn lại mấy bông hoa? Vậy 2 bớt 1 còn 1. Bớt là bỏ đi, trừ đi… GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ. Cho HS lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài. GV nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng phần nhận xét. GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự). Gọi học sinh đọc to phép tính . GV đưa mô hình để HS nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1 Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừNTN?. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3. 3.Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Tính. Ghi kết quả vào phép tính Nhận xét các phép tính ở cột 4 Bài 2: Tính Làm mẫu 1 bài. 2 3 3 1 2 1 1 Bài 3: Viết phép tính thích hợp Cho HS QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. Hướng dẫn HS làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông. Gọi HS lên bảng chữa bài. 4. Củng cố: TC: Thành lập các phép tính. Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các em thi nhau lập các phép tính đúng. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò: Đọc thuộc bảng trừ trong PV 3 Nhận xét KTĐK giữa học kì I. HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 2 bông hoa. 1 bông hoa. Còn 1 bông hoa. Học sinh nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. Học sinh đọc nhiều em. 2 – 1 = 1 Học sinh đọc 5 em. 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. Đọc lại 5 em. Học sinh nêu YC bài tập. Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại. Học sinh nêu YC bài tập. Quan sát . Học sinh làm bảng con. 2 3 3 1 2 1 1 1 2 Học sinh nêu YC bài tập. Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? Học sinh làm vở ô li. 3 - 2 = 1 Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em. Thực hiện ở nhà. Giáo án chiều thứ sáu ------b&a------ Tiếng Việt. TẬP VIẾT BÀI TUẦN 9 I.Mục tiêu yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức:Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ 3.Thái độ: Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẳn các tiếng , chữ cái III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết : vui vẻ, cái túi , gửi quà Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: +Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình tô chữ hoa và câu ứng dụng . +Tiến hành:Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm, tiếng, từ Bài viết có những âm nào? Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ? Những chữ nào viết cao 1 ô li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +MT: viết đúng đẹp các chữ , Ô , ông, ông bà Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....) Nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. Xem trước bài au, âu Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết. Quan sát đọc cá nhân, lớp Ô,n, g , b ,a Ô, g, b, a, ô, , n , Cách nhau 1 ô li Cách nhau một con chữ o Quan sát và nhận xét. Luyện viết bảng con Viết vào vở ô li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Luyện giải Toán LUYỆN TẬP BÀI 34 I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng trong phạm vi 5 và phép cộng có số 0 Giúp HS bước đầu làm quen với dạng toán nhìn hìn vẽ để điền dấu. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Tính 4 + 0 ; 0 + 2 ; 1 + 4 Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Tính 0 + 1 =...; 0 + 2 = ....;0 + 3 = ...;0 + 4 =.... 1 + 1 =...; 1 + 2 =.... ;1 + 3 =....;1 + 4 =.... 2 +1 = ...;2 + 2 =.... ;2 + 3 =... ;3 + 1 =.... Bài 2: Tính. 3 + 2 =....;1 + 4 = ...;1 + 2 = ...;0 + 5 = .... 2 + 3=.... ;4 + 1 =....;2 + 1=....;5 + 0 =..... Bài 3: Điền dấu , = ( HS khá giỏi) 3 + 2 .....4 0 + 4 .....3 2 + 1.......2 3 + 1 .....4 + 1 5 + 0 ......5 2 + 0......0 + 2 Bài 4: Viết kết quả vào phép cộng + 1 2 3 4 1 2 3 4 Yêu cầu HS quan sát rồi điền số thích hợp vào bảng trên 3.Củng cố dặn dò: Ôn lại các phép tính cộng trong PV 5, Làm bài tập ở nhà Làm bảng con Nêu yêu cầu Nối tiếp nêu phép tính Nhẩm 1phút rồi nối tiếp nêu kết quả Nêu yêu cầu 4 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con Nêu yêu cầu bài Tính kết quả rồi so sánh giữa 2 vế rồi điền dấu. Làm vở bài tập, 3 em lên bảng làm. Nối tiếp nêu kết quả + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 Thực hiện ở nhà HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Bài 5 ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN I.MỤC TIÊU: - Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường. - Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua đường. - Biết động cơ và tiếng còi của ôtô, xe máy. - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các loại xe. II. NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ồn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : Bài : Đi bộ, an toàn trên đường - Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét , góp ý sửa chửa . III. Bài mới : Giới thiệu bài : - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn. - Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn và đi trên vỉa hè, nếu không có vỉa hè hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì đi xuống lòng đường nhưng đi sát vào lề đường. Qua đường có vạch đi bộ qua đường, cẩn thận khi qua đường. Hoạt động 1 :Quan sát đường phố. -Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh của động cơ, của tiếng còi ô tô, xe máy. - Xác định những nơi AT để đi bộ,và khi qua đường. + chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các em nắm tay nhau đi đến địa điểm đã chọn, hs quan sát đường phố nếu không có gv gợi ý cho hs nhớ lại đoạn đường gần nơi các em hàng ngày qua lại. Gv hỏi : Đường phố rộng hay hẹp? - Đường phố có vỉa hè không? Em thấy người đi bộ ở đâu ? Các loại xe chạy ở đâu ? Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ qua đường nào không ? + Khi đi bộ một mình trên đường phố phải đi cùng với người lớn. + Phải nắm tay người lớn khi qua đường ? + Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó. - Không chơi đùa dưới lòng đường. IV. Củng cố : Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm tay người lớn.đi trên vỉa hè . - YC hs nhớ lại những quy định khi đi bộ qua đường. + Hát , báo cáo sĩ số - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV, HS cả lớp nghe và NX phần trả lời của bạn . + Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới - Hs cả lớp lắng nghe Hs nêu 1 vài tiếng động cơ mà em biết. - Hs lắng nghe Chia nhiều nhóm lần lượt các nhóm biểu diễn. HS trả lời. Nhìn tín hiệu đèn - Nơi có vạch đi bộ qua đường. - Đi xuống đường quan sát Hải Chánh, ngày tháng …. năm 2012 Kí duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docTUẦN 9 m.doc
Giáo án liên quan