Giáo án dạy khối 1 tuần 8

Học vần.

BÀI : UA - ƯA

I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:

1.Kiến thức: Đọc được:ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ,, từ và câu ứng dụng ; Viết được :ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ,

 -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa .

2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ua, ưa

3.Thái độ: Giáo dục HS biết không nên đi vào lúc giữa trưa vì dễ bị ốm

II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.

 -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 -Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.

 

doc24 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy khối 1 tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iếng mang vần mới học trong từ . Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi” GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Tranh vẽ cảnh gì? Đồi núi thường có ở đâu? Trên đồi núi thường có gì? Quê em có đồi núi không? Em biết tên vùng nào có đồi núi? GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Viết , đọc thành thạo tiếng có chứa vần ui, ưi. Học bài, xem bài ở nhà. Viết bảng con. 1em HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài +Giống : đều kết thúc bằng i +Khác: Vần ui mở đầu bằng u CN , nhóm, lớp Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u. Toàn lớp CN 1 em CN , nhóm, lớp Tiếng núi CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Giống nhau : i cuối vần Khác nhau : u và ư đầu vần CN , nhóm, lớp Quan sát , nhận xét Viết định hình, viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần mới học túi, vui, gửi, ngửi. 4 em, ĐT nhóm. CN nối tiếp, ĐT Vần ui, ưi. Đại diện 2 nhóm. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Toàn lớp. HS luyện nói theo câu hỏi của GV. Đồi núi , vùng trung du Cây cối mọc um tùm CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. Toán. BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức: Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp 2.Kĩ năng: Rèn cho HS nắm chắc 0 cộng với bất kì số nào thì bằng chính nó và số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. 3Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán *Ghi chú: Làm bài 1, bài 2, bài 3. II.Chuẩn bị: Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . Các mô hình phù hợp. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC Tính GV nhận xét chung . 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép cộng một số với 0, có mô hình. Nêu bài toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? GV viết lên bảng : 3 + 0 = 3 Gọi học sinh đọc. 0 + 3 = 3 tiến hành tương tự như trên. Cơ đính mô hình nêu câu hỏi để HS biết. Câu hỏi: 2 + 0 = mấy? , 0 + 2 = mấy? Chốt ý : Một số cộng với 0 bằng chính nó 0 cộng với một số bằng chính số đó 3. Thực hành :Hướng dẫn Học sinh làm bài: Bài 1: Tính: 1 + 0 =...; 5 + 0 =...; 0 + 2 =....; 4 + 0 = 0 + 1 =...; 0 + 5 =...; 2 + 0 =....; 0 + 4 = *Lưu ý: Bất kì số nào cộng với 0 thì bằng chính số đó. Bài 2: Tính.Lưu ý HS cách đặt tính. Nhận xét cách đặt tính, kết quả Bài 3: Điền số? 1 + .....= 1 2 + ......= 2 ... + 3 = 3 .....+ 2 = 4 1 + .... =2 0 +..... = 0 Bài 4:(Nếu còn thời gian cho HS làm)Viết phép tính thích hợp vào ô trống. Nhìn kĩ tranh vẽ nêu bài toán: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết tất cả có bao nhiêu ta làm phép tính gì? Hướng dẫn HS viết phép tính vào vở ô li Gọi nêu bài toán ghi phép tính. Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai 4.Củng cố: - Hỏi tên bài. - Một số cộng với 0 thì như thế nào? - 0 cộng với một số thì như thế nào? Nêu miệng 5 + 0 = ? , 0 + 8 = ? 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Thực hiện bài tập theo yêu cầu. 3 HS làm bảng lớp. 2 + 1 = ? , 2 + 2 = ? , 3 + 1 = ? Bảng con : N1: 2 + 3 = ? N2: 4 + 1 = ? N3: 1 + 4 = ? HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu : 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. 3 em đọc, lớp ĐT. Lớp QS trả lời. 2 + 0 = 2 , 0 + 2 = 2 Vài em nhắc lại. Học sinh nêu yêu cầu của bài. 2 em làm bảng lớp, lớp bảng con Tính và ghi KQ sau dấu = Học sinh nêu yêu cầu của bài. Thực hiện bảng con. Cộng theo hàng dọc. Học sinh nêu YC bài toán. 3 HS lên bảng làm Quan sát. 2 em nêu bài toán Viết số thích hợp vào ô trống. Thực hiện vở ô li, 1 em lên bảng làm Ghi phép tính vào bản con: 3 + 2 = 5 , 3 + 0 = 3 Học sinh nêu tên bài Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó. Thực hiện ở nhà. Giáo án chiều. ------b&a------ Tiếng Việt T.H. Bài 34: UI - ƯI I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc vần ui-ưi đã học trong tuần 8, đọc , viết thành thạo các tiếng từ có chứa vần ui-ưi. 2.Kĩ năng:Rèn cho HS có kĩ năng làm các dạng bài tập nối , điền , viết thành thạo 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẳn các tiếng III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết : chia sẻ, lá mía, ngựa tía Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm luyện đọc Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 34 Bài 1: Nối : Hướng dẫn HS đọc từ ở cột rồi nối từ ở cột với tranh để tạo thành từ có nội dung phù hợp tranh. Bài 2: Nối. Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa Nhận xét sửa sai Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Thu chấm 1/3 lớp, nhận xét sửa sai 3.Củng cố dặn dò: Ôn các chữ cái đã học, đọc viết thành thạo các vần đã học. Xem trước bài vần 35 uôi- ươi. Lớp viết bảng con Đọc trơn HS khá giỏi, đánh vần HS trung bình , yếu. Đồng thanh Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi làm mẫu và làm VBT Quan sát tranh vẽ kĩ rồi nối vào tranh cho đúng. Theo dõi làm mẫu và làm VBT, 1 em lên bảng nối Bụi tre ; cái mũi; Gửi quà. Đọc các từ vừa điền Theo dõi giáo viên viết mẫu viết bảng con, viết vở BT Đọc đồng thanh toàn bảng 1 lần Thực hành ở nhà. LUYỆN GIẢI TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP BÀI 31 I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: - Cũng cố, rèn luyện KN cộng trong các DT - Luyện nói đề toán và biểu thị PT thích hợp II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ôn kiến thức vừa học: - GV ghi đề toán lên bảng. HS làm miệng 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 6 = 9 + 0 = 0 + 0 = 4 + 0 = + EM có nhận xét gì về 0 cộng với một số, 1 số cộng với 0 2. Thực hành vở BT toán: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài . ( Tính ) 0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 = 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = . . . . . . 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = Bài 2: HS nêu yêu cầu bài. ( Tính ) -Yêu cầu HS làm bài. Gọi 4 em lên bảng làm 3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 = 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 = + Em có nhận xét gì về từng cặp phép tính trên ? Bài 3: HS nêu yêu cầu bài: Điền dấu - Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm 3 + 2 > 4 5 + 0 = 5 3 + 1 < 4 + 1 2 + 1 > 2 0 + 4 > 3 2 + 0 = 0 + 2 - GV nhận xét ghi điểm Bài 4: Viết kết quả phép cộng -Lấy số cột dọc cộng với số cột ngang 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. - HS làm bài 4 em lên bảng làm - HS làm bài, 4 em lên bảng làm - Đổi chỗ các số kết quả bằng nhau -HS làm bài. 3 em lên bảng làm - Cả lớp nhận xét ghi điểm HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG I. Mục tiêu , yêu cầu cần đạt: - Biết quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố, trên vỉa hè, đi sát mép đường. - Không chơi đùa dưới lòng đường. Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn. - Xác định những nơi an toàn để chơi và đi bộ, biết cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường phố. II/ NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ồn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : Đèn tín hiệu GT - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . III . Bài mới : Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Trò chơi đóng vai: + Hs biết chọn cách đi bộ an toàn khi gặp vật cản trên vỉa hè. Cách đi bộ an toàn khi đi trên đường không có vỉa hè. Gv chọn vị trí trên sân trường, kẻ một số vạch trên sân chia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu cầu một số học sinh đứng làm như người bán hàng, hay dựng xe máy trên vỉa hè dể gây cản trở cho việc đi lại, 2 hs đóng làm người lớn nắm tay nhau đi trên vỉa hèbị lấn chiếm. * Kết luận : Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó. Hoạt động 2 : Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận và trả lời một câu hỏi. Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu để bảo đảm an toàn ? -Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới lòng đường sẽ nguy hiểm như thế nào? ( Dễ bị xe máy, ô tô đâm vào.. ) -Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ). -Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ?( Nếu phải đi xuống lòng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ ). IV. Củng cố : - Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường. - Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường. -Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải nắm tay cùng người lớn,bố mẹ hoặc anh chị . Dặn dò: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn . - Chuẩn bị xem lại bài : đi bộ và qua đường an toàn + Hát - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn . - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới - Học sinh thực hiện trò chơi HS lắng nghe thực hiện - Hs chia nhóm - Hs thảo luận - Hs trả lời - Hs trả lời. - Hs trả lời. - Hs lắng nghe. - Liên hệ thực tế -------b&a------ Ký duyệt của BGH Ngày ... tháng ... năm 20… …………………………………………................................................... …………………………………………................................................... …………………………………………................................................... …………………………………………...................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 8 m.doc
Giáo án liên quan