Học vần.
BÀI 22: P , PH, NH
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Kiến thức : Đọc được p, ph , nh , phố xá , nhà lá ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được p, ph , nh , phố xá , nhà lá
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : chợ , phố , thị xã
Kĩ năng : - Rèn cho HS kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu
Thái độ : - Giáo dục các em tính cần cù , chịu khó trong học tập
II. Chuẩn bị :
-Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy khối 1 tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục tiêu:
- Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa ng, ngh
- Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; HS TB, yếu đọc đánh vần
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Viết ngã tư, nghệ sĩ, nghé ọ.
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Luỵện đọc bài 22 - 25
Rèn thêm HS yếu đọc
Đọc bài theo nhóm.Nhóm nào yếu bài nào luyện bài đó.
Khen nhóm đọc to trôi chảy
Đọc cả lớp lần lượt các bài.
Kiểm tra một số em
c) Làm bài tập:
Yêu cầu HS đọc các từ : nghỉ, nghi, ru- ngủ, hè ngờ , rồi nốitiếng ở cột phải với tiếng ở cột trái
Điền ng hay ngh.
– Khi nào thì dùng ngh?
Điền vào chỗ chấm để có từ phù hợp với nội dung hình vẽ
b)Luyện viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Viết bảng con ba dãy viết ba từ
3 em lên bảng.
HS khá , giỏi đọc trơn, HS khá giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần toàn bài, HS yếu đánh vần tiếng từ
Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận xét. Lớp đọc đồng thanh 2 lần
Quan sát nhận xét .
Luyện viết bảng con, viết phần VBT.
Nghỉ hè, ru ngủ, nghi ngờ
Khi âm ngh đứng trước e, ê, i
Ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ
1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT
Ngõ nhỏ, nghé ọ.
Ngày soạn: Ngày 04 tháng 10 năm 2012
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05 tháng 10 năm 2012
Sinh hoạt.
SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG
Liên đội triển khai thực hiện.
********************
Học vần
BÀI : Y – TR
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Kiến thức : Đọc được y, tr, y tá , tre ngà ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được y , tr , y tá , tre ngà
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ
Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu
Thái độ : Giáo dục các em tính cần cù , chịu khó trong học tập
II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà ,câu ứng dụng :bé bị ho ….nhà trẻ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :
Viết các từ sau : củ nghệ , cá ngừ
Đọc bài SGK
.2.Bài mới :
Giới thiệu âm mới y, tr
2.2. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận diện chữ:
Chữ y gồm nét xiên phải , nét móc
Yêu cầu học sinh tìm chữ y trên bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm y
Đánh vần tiếng khoá
Hướng dẫn đánh vần
-Đọc trơn :y, y tá
Âm tr quy trình tương tự
Hướng dẫn viết chữ
Viết mẫu y , y tá
Viết từ tr, tre ngà
Đọc từ ứng dụng:
Yêu cầu học sinh đọc: y tế , cá trê, chú ý Gạch chân dưới những tiếng chứa âm vừa mới học
Phân tích một số tiếng .
.Đọc trơn từ ứng dụng
Đọc mẫu , yêu cầu các em đọc lại
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Tìm tiếng mang âm mới học
Tiết 2
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Hướng dẫn thêm một số em đọc còn chậm
- Luyện đọc câu:
GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã
Gọi đọc trơn toàn câu. Đọc mẫu
Vài em đọc,tìm tiếng có âm y, tr
Luyện viết :
Cho các em luyện viết ở vở Tập viết
Hướng dẫn viết vào vở y, tr , y tá , tre ngà
Giúp đỡ thêm một số em viết còn chậm
Chấm bài , nhận xét
Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
Trong tranh vẽ gì ?
Các em bé đang làm gì ?
Người lớn trong tranh được gọi là cô gì?
Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào ?
Yêu cầu các em nhìn tranh luyện nói theo tranh
4.Củng cố :
Đọc lại bài trên bảng . Đọc bài SGK
5. Dặn dò :
Về nhà đọc lại bài ,xem bài sau y,tr
Viết bảng con 2em đọc bài
Tìm chữ y và đưa lên cho GV kiểm tra.
Phát âm cá nhân , tổ , lớp
Lắng nghe.
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp
Nhiều em đọc
Quan sát , viết trên không ,viết bảng con
Viết trên không , viết bảng con
2 em gạch chân dưới các tiếng :ý , trê ...
Phân tích tiếng :trê , ý
Đọc cá nhân nhiều em
Lắng nghe , 5em đọc lại
2em đọc toàn bài trên bảng
Cả lớp tìm tiếng có âm mới học
Đọc cá nhân nhiều em
Mẹ đưa bé ra y tế xã
Đọc cá nhân nhiều em
Lắng nghe . 2 em đọc lại
Tìm tiếng có âm mới học
Cả lớp viết vào vở, đổi vở cho nhau để kiểm tra bài
Nhà trẻ
Cô giáo và các em bé
Cá em đang vui chơi
Cô trong trẻ
Nhà trẻ không có bàn ghế như lớp 1
Luyện nói theo tranh
2em đọc trên bảng. 2em đọc SGK
Thực hành ở nhà
Toán
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt :
Kiến thức : So sánh được các số trong phạm vi 10 ,cấu tạo của số 10 . Sắp xếp được các số theo thứ tự thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành so sánh thành thạo các số từ 0 đến 10
-Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
Ghi chú : Bài tập cần làm bài 1,bài 2, bài 3 ,bài 4
II.Chuẩn bị : Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :
Viết các số sau : 2,7, 4, 5, 10
Theo thứ tự từ bé đến lớn,từ lớn đến bé
2.Bài mới :
*Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn cách thực hiện bài tập.
Cùng các em nhận xét , chữa bài
Bài 2: Gọi các em nêu yêu cầu
Cả lớp làm bài vào bảng con
Bài 3: Điền số vào ô trống:
Yêu cầu các em đọc các số từ đến 10
Làm bài vào vở
Bài 4:Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
*Theo thứ tự từ bé đến lớn
*Theo thứ tự từ lớn đến bé
Nếu còn thời gian cho các em làm bài tập sau
Bài 5:
Hình dưới đây có mấy tam giác:
GV đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn các em quan sát và nêu:
3.Củng cố :
Hỏi tên bài.
Nêu lại cấu tạo các số
4.Dặn dò :
Xem lại các bài tập đã làm
Tiết sau : Kiểm tra
.
2 em lên bảng làm
Cả lớp làm bảng con
HS mở SGK theo dõi và làm các bài tập
Điền dấu , = vào chỗ chấm:
HS thực hành vào bảng con
8…10 , 10 … 9 , 7 … 7
3em đọc sau đó cả lớp viết vào vở
HS thực hành:
2, 5, 6, 8, 9
9, 8, 6, 2, 5
Quan sát theo hướng dẫn và nêu:
Có 3 tam giác.
HS nêu tên bài.
5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1.
5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.
Giáo án chiều thứ sáu
------b&a------
Tiếng Việt tự học.
Bài 26: LUYỆN TẬP Y - TR
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa ng, ngh
- Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; HS TB, yếu đọc đánh vần
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Viết chú ý, cá trê.
2.Bài mới:
a)Luyện đọc: Luỵện đọc bài 26
Rèn thêm HS yếu đọc
Đọc bài theo nhóm. Khen nhóm đọc to trôi chảy
Kiểm tra một số em
c) Làm bài tập:
Yêu cầu HS đọc các từ : ý, tre, pha- trà nghỉ, già rồi nối tiếng ở cột phải với tiếng ở cột trái
Điền y hay tr.
Điền vào chỗ chấm để có từ phù hợp với nội dung hình vẽ
b)Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Viết bảng con ba dãy viết ba từ
3 em lên bảng.
HS khá , giỏi đọc trơn, HS khá giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần toàn bài, HS yếu đánh vần tiếng từ
Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận xét. Lớp đọc đồng thanh 2 lần
Ý nghĩ, tre già, pha trà.
Y tá, nhà trọ, cá trê.
1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT
Chú ý, trí nhớ.
Luyện giải Toán.
Bài 24. LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc, cách viết, cấu tạo số 0-10
Rèn cho HS cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 10 thành thạo.
Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Điền dấu > , < , =
8.....7 9.......10 8.....6 10.....9
2.Bài mới:
Bài 1: Điền số?
Nhận xét , sửa sai
Bài 2: Điền dấu >, <, =
8…5 3…6 10…9 2…2 0…1
4…9 7…7 9….10 0…2 1…0
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Bài 3: Điền số
9 ; 6 < < 8
Bài 4. Viết các số 6, 2, 9, 4, 7
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………..
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………..
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại cá số từ 1 – 9
Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng làm
Nêu yêu cầu bài tập
Điền vào VBT 1 hàng số từ 0 -10
Nêu yêu cầu bài tập
8 > 5 3 9 2 = 2 0 < 1
4 0
Điền số vào VBT, 1 HS lên bảng
Lớp nhận xét sửa sai
Nêu yêu cầu
Làm vở ô li , 1 em lên bảng làm
Thực hành xếp trên bộ đồ dùng
Làm vào VBT
Đọc lại các dãy số từ 0 - 10, từ 10- 0
ATGT
ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (T2)
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu GT, nơi có tín hiệu đèn GT.Có phản ứng đúng với tín hiệu GT.
Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn.
II . NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ồn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ : Có mấy loại đèn tín hiệu?
- Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm mấy màu ?
- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ?
- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ?
III . Bài mới :
Hoạt động 3 :Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.
+ Gv phổ biến cách chơi theo nhóm :
GV hô : Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.
Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.
Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..
Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc độ.
Hoạt động 4 : Trò chơi “ Đợi quan sát và đi”
1 HS làm quản trò.
- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên hô (quan sát hai bên và đi)
- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô ( hãy đợi. )
Củng cố: Có 2 loại đèn tín hiệu giao thông
- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.
- Đèn tín hiệu giao thông được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau. Phải đi theo tín hiệu đèn GT để đảm bảo AT cho mình và mọi người.
Dặn dò: QS đường gần nhà, trường và đi bộ an toàn .
+ Hát , báo cáo sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .
+ Cả lớp chú ý lắng nghe
2 học sinh nhắc lại tên bài học mới
-Học sinh chơi theo hiệu lệnh của GV
-HS thực hiện chơi
- Cả lớp thực hiện.
- Hs trả lời
- HS lắng nghe và trả lời theo câu hỏi của giáo viên
- 2 Hs nhắc lại
Liên hệ thực tế
File đính kèm:
- TUAN 6.doc