Tập đọc
BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,.
- Hiểu nội dung: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk
II. Đồ dùng
- Tranh SGK
II. Hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ(4p)
- 2 HS đọc bài: Cái nhãn vở
+ Bố khen bạn Giang thế nào?
+ Nhãn vở có tác dụng gì?
B. Bài mới:
1 .Giới thiệu bài(1p)
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học
2. Hướng dẫn HS luyện đọc(25p)
Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,. Biết ngắt giọng đúng các câu dài. Đọc trơn được cả bài
- GV đọc mẫu bài văn : Giọng chậm rãi, diễn cảm.
- Hướng dẫn HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: yêu nhất, rám nắng, xương xương.
- Giải nghĩa từ: rám nắng (Da bị nắng làm cho đen lại)
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy học tuần 26 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS đọc đồng thanh cả bài.
2. Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng(8p)
Mục tiêu: Biết đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và làm bài cá nhân: Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng.
- Gọi HS đọc kết quả.a. ý 1
b. ý 2
c. ý 2
3.Ôn các vần ai, ay(5p)
Mục tiêu: Tìm và viết lại được tiếng có vần an, at.
GV nêu yêu cầu: Tìm trong bài đọc và viết lại tiếng có vần an, at
- HS tự làm sau đó đọc kết quả.
+ Tiếng có vần an: bạn Bi
+ Tiếng có vần at : lát
5. Củng cố, dặn dò(2p)
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS luyện đọc ở nhà.
------------------------------------------------
HĐTT (ATGT)
Bài 6: NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY
I. Mục tiêu
- Biết những quy định về an toàn khi ngồi trên đạp, xe máy
- Cách sử dụng các thiết bị an toàn đơn giản (đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy)
- Biết sự cần thiết của việc đi xe đạp, xe máy
- Thực hiện đúng trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy
- Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước
II. Chuẩn bị
HS: Đội mũ bảo hiểm đến lớp
III. Các hoạt động
1. HĐ1: Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp, xe máy(10p)
Mục tiêu: HS hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm
- Ghi nhớ trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy
GV hỏi: + Hằng ngày các em đến trường bằng phương tiện gì?
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi?
+ Ngồi trên xe máy có đội mũ không? Đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm?
+ Bạn nhỏ ngồi trên xe máy như thế nào, ngồi đúng hay sai?
+ Khi ngồi sau xe máy em sẽ ngồi như thế nào?
- GV hỏi: Tại sao đội mũ bảo hiểm là cần thiết?
- GV giới thiệu tranh người ngồi xe máy gọi HS nhận xét đúng hay sai?
- GV kết luận: Để đảm bảo an toàn cần…..
2. HĐ2: Thực hành trình tự lên xuống xe máy(17p)
Mục tiêu: Ghi nhớ trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước
GV chọn vị trí sân trường sử dụng xe đạp xe máy để hướng dẫn HS lên xuống, ngồi trên xe
- GV ngồi trên xe máy - HS ngồi phía sau
- HS nêu lại thứ tự động tác an toàn khi ngồi xe
- GV đề nghị HS khác luyện tập tiếp
GV kết luận: Lên xe đạp, xe máy theo đúng trình tự an toàn
3. HĐ3: Thực hành đội mũ bảo hiểm(6p)
Mục tiêu: HS thành thạo động tác đội mũ bảo hiểm, thích đội mũ bảo hiểm
- GV làm mẫu - HS quan sát
- Chia 3 em 1 nhóm để thực hành
- GV quan sát và nhận xét
- Một số HS lên làm mẫu
- GV kết luận: Thực hiện đúng 4 bước…..
- Một số HS làm lại
4. Củng cố dặn dò(2p)
- GV nhận xét nhắc nhở HS thường xuyên đội mũ bảo hiểm.
----------------------------------------
Thứ sáu, ngày 14 tháng 3 năm 2014
Tiếng việt
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
I. Mục tiêu
- Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/phút; trả lời 1- 2câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
- Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng:
25 tiếng/15phút
II.Hoạt động
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học
Tiết 1:
2. Kiểm tra đọc
Mục tiêu: Đọc được một số vần, tiếng có chứa vần khó; các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/phút; trả lời 1- 2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
1. Học sinh đọc thành tiếng các vần :
uyên, oang, uynh, uơ, uya, uych, âng, oach, oanh, ênh
2. Học sinh đọc thành tiếng các từ ngữ:
huơ vòi, uống rượu, luýnh quýnh, giấy pơ-luya, khuỳnh tay, huỳnh huỵch
3. Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn (khoảng 25 tiếng) trong các bài tập đọc từ tuần 25 đến tuần 27 sách Tiếng Việt 1 tập hai và trả lời một số câu hỏi
Ví dụ: Bài trường em
+ Trong bài tập đọc này trường em được gọi là gì?
- GV nhận xét cách đọc của HS
Tiết 2:
3. Kiểm tra viết
1. GV đọc HS viết vào giấy kiểm tra các từ ngữ :
luyện tập, hoà thuận, sản xuất, bóng chuyền.
- Mỗi từ ngữ viết một lần
2. GV đọc bài: Tặng cháu
- HS viết vào giấy kiểm tra.
GV thu bài
3. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà ôn tập.
-------------------------------------------
Hoạt động tập thể
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu :
- Nhận xét, đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần 26
- Triển khai kế hoạch tuần 27
- Giáo dục cho HS ý thức tập thể, tạo kỹ năng hoạt động tập thể và ý thức tự quản .
II. Các hoạt động
1. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần.
- GV nhận xét, đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần về các mặt: Học tập, vệ sinh, nề nếp sinh hoạt sao 15 phút đầu giờ, ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng học tập và những biểu hiện về hành vi đạo đức .
- Biểu dương tổ và cá nhân chăm ngoan, học giỏi, có tiến bộ trong tuần để lên cắm hoa:
Cá nhân: Như, Hiếu, Trâm, Tú Anh
Tổ: Tổ 2 trật tự trong lớp học.
- Nhắc nhở những em chưa chú ý học bài, hay quên sách vở (Ngà, Trường, Dũng, Thúy...)
3- Kế hoạch tuần tới :
GV phổ biến kế hoạch tuần tới :
- Học bài, làm bài đầy đủ. Đọc, viết lại các vần đã học
- Vệ sinh sạch sẽ, kịp thời
- Trật tự trong giờ học, trong sinh hoạt 15 phút đầu giờ.
- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.....
------------------------------------------------
Buổi 2 : Luyện toán
LUYỆN : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Củng cố về số lượng, đọc, viết các số có hai chữ số .
- Củng cố về cấu tạo số có hai chữ số. So sánh các số có hai chữ số.
- HS khá, giỏi làm được BT5 (Trang 60)
II. Đồ dùng dạy học:
Vở Thực hành Tiếng việt và Toán.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Khởi động( 1p)
- HS hát, ổn định tổ chức lớp
2.Hướng dẫn HS luyện tập(32p)
+ Bài 1: Viết (Theo mẫu)
Mục tiêu: Củng cố về cấu tạo số có hai chữ số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài theo nhóm đôi, sau đó nêu kết quả, chẳng hạn:
a. Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị.
Số 92 gồm 9 chục và 2 đơn vị.
+Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Mục tiêu: Củng cố so sánh hai số có hai chữ số
- HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 em chữa bài trên bảng. GV lưu ý cột 3 phải tính kết quả ở vế trái sau đó so sánh hai số rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
+ Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất (bé nhât)
Mục tiêu: Củng cố so sánh hai số có hai chữ số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài vào vở, sau đó nêu kết quả. a. Khoanh vào số 81
b. Khoanh vào số 69
+ Bài 4: Viết các số theo thứ tự
Mục tiêu: Biết sắp xếp các số theo thứ thự
- Cho HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài vào vở, sau đó nêu kết quả. a. 19, 38, 40, 41
b. 41, 40, 38, 19
- Bài 5: Đố vui( HS khá, giỏi)
- GV hướng dẫn cách làm.
- HS tự suy nghĩ, làm bài sau đó chữa bài trên bảng
- Tất cả có 4 số là: 6, 9, 69, 96
- GV chấm- chữa 1 số bài.
4. Củng cố, dặn dò(2p)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.
----------------------------------------------
Luyện tiếng việt
LUYỆN ĐIỀN VẦN (CHỮ) CÒN THIẾU
I. Mục tiêu
- Điền đúng vần an hay at (BT1); Điền chữ g hay gh (BT2)vào chỗ chấm.
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ theo vở Thực hành Toán và Tiếng việt chữ : Hạnh rửa tách chén.
II. Đồ dùng
Vở Thực hành Toán và Tiếng việt( Trang 55, 56)
II. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài(1p)
2.Điền vần an hay at (6p)
Mục tiêu: Điền đúng vần an hay at vào chỗ chấm.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- Gọi 1 HS lên bảng làm mẫu 1 bài( con ngan)
- Cho HS tự làm bài vào vở sau đó nêu kết quả: con gián, cái tách, hoa ngọc lan,cây đàn, ca sĩ hát.
2. Điền chữ g hay gh (7p)
Mục tiêu: Điền đúng chữ g hay gh vào chỗ chấm.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- Cho HS tự làm bài vào vở sau đó nêu nhanh kết qủa : cái gối, quả gấc, cua ghẹ…
- GV lưu ý vơi HS : Điền gh khi kết hợp với nó là e, ê, i
Điền g khi kết với các chữ còn lại.
3. Viết : Hạnh rửa tách chén(18p)
Mục tiêu: Viết đúng mẫu, đúng cỡ theo vở Thực hành Toán và Tiếng việt chữ: Hạnh rửa tách chén.
- GV hướng dẫn HS luyện viết Hạnh rửa tách chén theo cỡ chữ trong vở.
- HS luyện viết, GV theo dõi, sửa sai
GV chấm, chữa 1 số bài.
5. Củng cố, dặn dò(3p)
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS luyện viết ở nhà
------------------------------------------
Tự học
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG TUẦN
I. Mục tiêu :
- Gióp HS tù hoµn thµnh c¸c bµi tËp trong tuÇn
- Kh¾c s©u vµ cñng cè thªm kiÕn thøc cho HS
- HS kh¸, giái:Ph©n vai (ngêi dÉn chuyÖn, T«m, mÑ T«m)kÓ l¹i chuyÖn “ViÕt th” BT3 (tiết 3) ở vở Thực hành
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. Giíi thiÖu bµi
- GV nêu yêu cầu, mục tiêu tiết học.
2. M«n tiÕng viÖt
Môc tiªu: Hoàn thành phần B (tô chữ hoa C, D, §) ở vở Tập viết
Hoàn thành tiết 3 (trang 56, 57) ở vở Thực hành
- Cho HS mở vở Tập viết T2 và vở Thực hành toán và tiếng việt tập 2
+ Híng dÉn HS hoµn thµnh phần B (tô chữ hoa C, D, §) ở vở Tập viết
Tập viết các vần anh, ach các từ ngữ: gánh đỡ, sạch sÏ vào vở Tập viết
+ Hoàn thành tiết 3 (trang 56, 57) ở vở Thực hành
Điền vần, tiếng có vần an, at, ac.
§iÒn dÊu chÊm(.), hoÆc dÊu chÊm hái (?) vµo « trèng
- HS lµm bµi – GV theo dâi, gióp ®ì thªm chó ý HS yÕu
3. M«n to¸n
Mục tiêu: Củng cố c¸c sè cã hai cha sè
- Híng dÉn HS hoµn thµnh c¸c bµi tËp ë vë BT toán vµ vë Thùc hµnh To¸n- TiÕng viÖt (tiết 1, trang 58, 59)
- HS lµm bµi – GV theo dâi, gióp ®ì thªm chó ý HS yÕu
4. M«n: Tù nhiªn vµ x· héi,
Môc tiªu: Cñng cè kiÕn thøc vÒ Con gà
- Cho HS kÓ theo nhãm ®«i:
+ Nêu các bộ phận chính của con gà?
+ Em hãy bắt chước tiếng kêu của gà?
+ Người ta nuôi gà để làm gì?
+ Khi nào em nói lời cảm ơn?Khi nào em nói lời xin lỗi?
- Híng dÉn HS hoµn thµnh bµi tËp ë vë bµi tËp TNXH, BTĐạo đức
- GV kiểm tra, nhận xét kết quả bài làm của HS .
5. ( HS khá, giỏi) Ph©n vai (ngêi dÉn chuyÖn, T«m, mÑ T«m)kÓ l¹i chuyÖn “ViÕt th” BT3 (tiết 3) ở vở Thực hành
- GV nêu yêu cầu: Cùng bạn Ph©n vai (ngêi dÉn chuyÖn, T«m, mÑ T«m) kÓ l¹i chuyÖn “ViÕt th”
- Cho HS kể chuyện theo nhóm đôi
- Gọi các nhóm thi kể trước lớp.
- GV nhËn xÐt tuyên dương nhóm kể chuyện tốt nhất.
4. Nhận xét tiết học - dặn dò(2p)
- Tuyên dương những em làm bài tốt.
- Dặn HS học bài ở nhà .
File đính kèm:
- Tuan 26lop 1.doc