TẬP ĐỌC : CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA.
Thời gian dự kiến 40 phút(sgk )
A/ MỤC TIÊU :
I/ Đọc :
- Đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: mỗi, vẫn, buồn phiền, bẻ, sức, gãy dễ dàng.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
II/ Hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ : va chạm, dâu(con dâu), rể(con rể), đùm bọc, đoàn kết, chia lẻ, hợp lại.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài : Câu chuyện khuyên anh em trong một nhà phải đoàn kết, yêu thương nhau.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV:Một bó đũa.
- GV:Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
- HS:sgk
21 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy học Tuần 14 - Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợng về tam giác, hình vuông .
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC
GV:Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ .4 tờ giấyr oki 4 cai bút .
-HS: vbt+ bảng con .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
I/ KTBC:
+ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau
HS1:Đặt tính và thực hiện phép tính 42 - 16 ,71 -52.
HS2: Tính nhẩm: 15 – 5 – 1; 15 – 6 .
+ Nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚ
Hoạt động 2: a/ Giới thiệu bài : GV : Ghi dề bài
b/ Giới thiệu học sinh Bảng trừ :
Trò chơi: Thi lập bảng trừ
+ GV phát giấy và bút dạ cho 4 nhóm
+ Cách chơi: Thực hiện trong 5 phút thực hiện theo nội dung sau:
Nhóm 1: Bảng 11; 16 trừ đi một số.
Nhóm 2: Bảng 12; 18 trừ đi một số.
Nhóm 3: Bảng 13; 17 trừ đi một số.
Nhóm 4: Bảng 14; 15 trừ đi một số.
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận và lên đính ở bảng, đội nào có nhiều phép tính đúng là thắng cuộc.
Hoạt động 3 :
Bài 2:
+ Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào VBT.
5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8
8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7
+ Yêu cầu HS nhận xét bài bạn
+ Cho HS quan sát mẫu, phân tích mẫu và tự vẽ vào vở
+ Hình mẫu gồm có những gì nào?
+ Nhận xét độ cao của mỗi hình?
+ Nhận xét kích thước của hình vuông?
+ Cho cả lớp vẽ hình theo mẫu vào vở và thu chấm điểm nha
III/ Hoạt động 4 : CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Yêu cầu HS đọc lại các bảng trừ
Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị cho tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
Bổ sung
Thứ hai, ngày 4 tháng 12 năm 2006
CHÍNH TẢ : ( NV) TIẾNG VÕNG KÊU
Thời gian dự kiến 40 phút(sgk )
A/ MỤC TIÊU :
Chép lại chính xác một đoạn trong bài Tiếng võng kêu ( khổ thơ thứ hai trong bài).
Củng cố quy tắc chính tả phân biệt n/lâ, phân biệt ăt/ăc.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Gv:Bảng phụ chép nội dung bài tập 2.
- HS :Bảng con + vbt
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
I/ KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS nghe và viết lại các từ mắc lỗi của tiết trước.
+ Nhận xét sửa chữa.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn viết chính tả:
a/ Ghi nhớ nội dung
+ GV đọc đoạn thơ một lượt.
+ Bài thơ cho ta biết điều gì?
b/ Hướng dẫn cách trình bày
+ Mỗi câu thơ có mấy chữ?
+ Để trình bày đẹp phải viết ntn?
+ các chữ đầu dòng phải viết thế nào?
c/ Hướng dẫn viết từ khó
+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó
+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.
d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc cho HS soát lỗi.
GV thu vở chấm điểm và nhận xét
3/ Hướng dẫn làm bài tập
+ Treo bảng phụ. Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu cả lớp làm bài.1 HS lên bảng
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm
Kết luận lời giải đúng
Đáp án: a/ lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy.
b/ tin cây, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài..
c/ thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nêu cách phân biệt ăt/ăc.
Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
Bổ sung
Thứ năm ngàam‡ tháng 12 năm 2006
THỂ DỤC : BÀI 28 – TRÒ CHƠI: VÒNG TRÒN – ĐI ĐỀU
Thời gian dự kiến 40 phút(sgk )
A/ MỤC TIÊU :
Tiếp tục học trò chơi: vòng tròn. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi theo vần điệu ở mức ban đầu.
Ôn đi đều.Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác, đều và đẹp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Địa điểm : Sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ.
Dụng cụ : 1 còi , kẻ 3 vòng tròn có bán kính 3m; 3,5m ; 4m bằng phấn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ PHẦN MỞ ĐẦU:
+ GV phổ biến nội dung giờ học.
+ Yêu cầu HS ra sân tập theo 5 hàng dọc.
+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
+ Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
+ Vừa đi vừa hít thở sâu: 5 – 6 lần
II/ PHẦN CƠ BẢN:
+ Chơi trò chơi: Vòng tròn.
GV yêu cầu thực hiện một số công việc sau:
- Điểm số theo chu kỳ 1 – 2 đến hết theo vòng tròn.
- Ôn cách nhảy chuyền từ một thành 2 vòng tròn và ngược lại.
+ Ôn vỗ tay kết hợp với nghiêng người như múa, nhún chân, khi nghe hiệu lệnh, nhảy chuyển đội hình: 5 – 6 lần.
+ Đi nhún chân, vỗ tay kết hợp với nghiêng đầu và thân như múa 7 bước đến bước 8 nhảy chuyển đội hình.
+ Đứng quay mặt vào tâm, học 4 câu vần điệu kết hợp vỗ tay.
+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát
+ HS lắng nghe.
+ Tập hợp thành 5 hàng dọc.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Cả lớp cùng thực hiện
+ Thực hiện.
- Cả lớp cùng điểm số.
- Thực hiện theo yêu cầu.
+ Cả lớp cùng thực hiện từng động tác sau đó nhảy chuyển đội hình.
+ Thực hiện đi nhún chân đến bước 8 thực hiện nhảy chuyển đội hình.
+ Cả lớp đứng xoay mặt vào trong để học 4 vần điệu và thực hành cho đúng yêu cầu
+ Thực hiện đi đều và hát
III/ PHẦN KẾT THÚC :
+ Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
+ GV hệ thống lại nội dung tiết học.
+ Dặn HS về nhà tập luyện và chuẩn bị tiết sau, nhớ đi đều mỗi ngày vào buổi sáng.
+ HS thực hiện dưới sự giám sát của GV.
+ Thực hiện
+ Lắng nghe
+ Nghe để thực hiện.
Bổ sung
Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2006
TOÁN :LUYỆN TẬP
Thời gian dự kiến 40 phút(sgk )
A/ MỤC TIÊU :Luyện tập
Các bảng trừ có nhớ .
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
Tìm số hạng chư biết trong một tổng, tìm số trừ chưa biết trong một hiệu.
Bài toán về ít hơn.
Độ dài 1dm, ước lượng độ dài đoạn thẳng.
Toán trắc nghiệm 4 lựa chọn.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
GV: que tính + vbt
HS; VBT + Que tính.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
I/Hoạt động 1 : KTBC : 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
+ HS 1 đặt tính rồi tính: 84 – 47 ; 60 – 12.
+ HS2: Giải bài 4
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
2 / Hoạt động 2 :/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
3 /Hoạt động 3 : Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
Tổ chức hình thức thi đua
+ Thực hành lên bảng điền và nhận xét, công bố dãy thắng và động viên khuyến khích
Bài 2:
+ B1: Gọi Hs nêu yêu cầu của bài.
+B2: Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 phép tính. Cả lớp lớp vào vở
+B3: Gọi HS nhận xét bài trên bảng
GV chấm chũa nhận xét .
Bài 3:
+B1: Hỏi: Bài toán yêu cầu tìm gì?
+B2: x là gì trong các ý a, b, là gì trong ý c?
+B3: Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số hạng và cách tìm số số bị trừ?
+B4: Yêu cầu HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài 4:
+B1: Yêu cầu HS đọc đề bài
+B2: HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng giải
III/ Hoạt dộng 4: CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
. Chuẩn bị bài cho tiết sau .
Bổ sung
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH ; KIỂU CÂU: AI , LÀM GÌ?
Thời gian dự kiến 40 phút(sgk )
A/ MỤC TIÊU :
Mở rộng và hệ thống hóa vốn về tình cảm.
Rèn kĩ năng sắp xếp các từ cho trước thành câu rheo mẫu: Ai làm gì?
Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
GV: Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài tập 2 và bài tập 3.
- HS: vbt
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
* Hoạt động 1: KTBC :
+ Gọi 3 HS lên bảng.
+ Nhận xét ghi điểm.
* Hoạt dộng 2: G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
*Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
+ Gọi HS đọc yêu cầu
+ Yêu cầu HS suy nghĩ và lần lượt phát biểu. GV ghi bảng các từ không trùng nhau.
+ Yêu cầu HS đọc lại các từ đã tìm được sau đó ghi vào vở.
Bài 2 :
+ Gọi HS đọc đề và đọc câu mẫu.
+ Gọi 3 HS làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp.
Bài 3 :
+ Gọi 1 HS đọc đoạn văn cần điền dấu.
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài
+ Chấm bài và nhận xét
Lời giải :
Anh thương yêu em. Chị chăm sóc em. Em thương yêu anh. Em giúp đỡ chị. Chị em nhường nhịn nhau. Chị em giúp đỡ nhau.
Anh em thương yêu nhau. Chị nhường nhịn em. Anh nhường nhịn em.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn HS về nhà mỗi đặt 5 câu theo mẫu : Ai làm gì ?
GV nhận xét tiết học.
Bổ sung
Thứ sáu ngày 8ˆ tháng 12 năm 2006
TẬP LÀM VĂN : QUAN SÁT TRẢ LỜI CÂU HỎI – VIẾT TIN NHẮN
Thời gian dự kiến 40 phút(sgk )
A/ MỤC TIÊU :
Nhìn tranh, trả lời câu hỏi tả hình dáng, hoạt động của bé gái được vẽ.
Viết được mẫu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
GV:Tranh minh họa bài tập 1.bảng phụ cép sẵn bt1
- HS: vbt
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
*Hoạt động 1 : KTBC :
+ Gọi 3 HS lên bảng đọc đoạn văn kể về gia đình em
+ Nhận xét ghi điểm.
* Hoạt động 2: G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
*Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài:
Bài 1 :
+ Treo tranh minh họa.
+ Tranh vẽ những gì?
+ Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Mắt bạn nhìn búp bê thế nào?
+ Tóc bạn nhỏ như thế nào?
+ Bạn nhỏ mặc gì?
+ Yêu cầu HS nói liền mạch các câu nói về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong tranh?
+ Theo dõi và nhận xét bạn.
Bài 2 :
+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Vì sao em phải viết tin nhắn?
+ Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
+ Yêu cầu HS đọc và sửa chữa tin nhắn của 3 bạn trên bảng
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Nhắc HS về nhà tập viết tin nhắn
Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Bổ sung
File đính kèm:
- GIAO AN TUAN 14.doc