TẬP ĐỌC : BÔNG HOA NIỀM VUI.
Thời gian dự kiến 40 phút (sgk )
A/ MỤC TIÊU :
I/ Đọc :
- Đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: Bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm cảnh đẹp, cánh cửa kẹt mở, hăng hái, hiếu thảo, khỏi bệnh, đẹp mê hồn.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc đúng giọng của các nhân vật.
II/ Hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ : lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn, dịu cơn đau, trái tim nhân hậu.
- Hiểu nội dung của bài : Tấm lòng hiều thảo của Chi đối với cha mẹ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV:Tranh minh hoa : Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
- HS:sgk ( hoặc một bó hoa )
21 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy học Tuần 13 - Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC TIÊU :Luyện tập
Giúp HS củng cố về:
Phép trừ có nhớ dạng 14 – 8 ; 34 – 8 ; 54 – 18.
Tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
Giải bài toán có lời văn bằng phép trừ .
Củng cố biểu tượng về hình vuông .
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC
GV;:Que tính ,bảng gài .
- HS :Que tính ,vbt
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
I/ Hoạt động 1: KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau
HS1:Đặt tính rồi tính 74 -47 ,64 -28 nêu cách tính.
HS2: Nêu cách đặt tính và thực hiện 44-19 .
+ Nhận xét cho điểm .
1/ Hoạt động 2 ; Giơi thiệu bài.
2/Hoạt dộng 3: Thực hành
Bài 1:
+ Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên bảng
+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
+ Nhận xét và ghi điểm từng HS.
Bài 2:
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
+ Yêu cầu thảo luận trong nhóm, 3 HS đại diện cho 3 nhóm lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 84 – 47; 30 – 6; 60 – 12 .
+ Nhận xét va øchấm điểm.
Bài 3:
+1 học sinh đọc yêu cầu
+ Yêu cầu HS đọc đề. Nêu lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng; số bị trừ trong một hiệu, sau đó cho HS tự làm bài.
+ Gọi HS nhận xét về kết quả của bài bạn trên bảng và ghi điểm.
Bài 4:
+ Gọi 1 HS đọc đề
+ GV hướng dẫn học sinh tóm tắt
+ học sinh tự giải bài.
+GV theo dõi và nhận xét chấm diểm.
4/ Hoạt động 4: Củng cố dăn dò.
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính 54 – 18.
Dặn HS về ôn tập cách trừ phép trừ có dạng 14 – 8 ; 34 – 8 ; 54 – 18 .
chuẩn bị cho tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
Bổ sung
CHÍNH TẢ : ( NV) Quà của bố
Thời gian dự kiến 40 phút (sgk )
A/ MỤC TIÊU :
Chép lại chính xác một đoạn trong bài Qùa của bố.
Củng cố quy tắc chính tả phân biệt iê/yê, phân biệt d/gi, thanh hỏi, thanh ngã.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
GV: Bảng phụ chép nội dung các bài tập.
- HS: Bảng con , vbt
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1/ Hoạt dộng 1:KTBC
+ Gọi 3 HS lên bảng. Yêu cầu HS nghe và viết lại các từ mắc lỗi của tiết trước.
+ Nhận xét sửa chữa.
2/ Hoạt động 2 :G thiệu bài .
3 /Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chính tả:
a/ Ghi nhớ nội dung
+ GV đọc toàn bài một lượt.
b/ Hướng dẫn cách trình bày
+ Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
+ Trong đoạn trích có những loại dấu nào?
c/ Hướng dẫn viết từ khó
+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó
+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.
d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc cho HS soát lỗi.
GV thu vở chấm điểm và nhận xét
4/ Hoạt dộng 4: Hướng dẫn làm bài tập thực hành .
Bài 2:
+ Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Treo bảng phụ. Yêu cầu cả lớp làm bài.
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm
Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2
Đáp án: a/ Dung dăng dung dẻ.Dắt trẻ đi chơi. Đến cửa nhà giời.Lạy cậu lạy mợ . Cho dê đi học
b/ Làng tôi có lũy tre xanh. Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng.
Trên bờ, vải, nhãn hai hàng. Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nêu cách phân biệt iê/yê/ya.
Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
Bổ sung
Thùứ năm, ngày 30 tháng 11 năm 2006
THỂ DỤC : BÀI 26
Thời gian dự kiến 35 phút (sgk )
A/ MỤC TIÊU :
Ôn điểm số 1 – 2;1 – 2 theo vòng tròn. Yêu cầu điểm số đúng rõ ràng , không mất trật tự.
Ôn trò chơi “Bịt mắt bắt dê”.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi 1 cách chủ động
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Địa điểm : Sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ.
Dụng cụ : 1 còi và 5 khăn bịt mắt.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
I/ PHẦN MỞ ĐẦU:
+ GV phổ biến nội dung giờ học.
+ Yêu cầu HS ra sân tập theo 5 hàng dọc.
+ Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc.
+ Ôn bài thể dục 8 động tác.
II/ PHẦN CƠ BẢN:
+ Điểm số 1 – 2 ; 1 – 2 theo vòng tròn. Chọn 1 HS làm chuẩn( ngược chiều kim đồng hồ)
+ Theo dõi nhận xét.
+ Chơi trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện chơi một cách chủ động.
- Chọn 3 HS làm dê bị lạc và 2 HS đóng vai người tìm.
+ Theo dõi, động viên
+ HS lắng nghe.
+ Tập hợp thành 5 hàng dọc.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Cả lớp cùng thực hiện
+ Điểm số theo 2 lần.
- Cả lớp cùng tham gia chơi
- Thay phiên nhau đóng vai để chơi vui hơn
III/ PHẦN KẾT THÚC :
+ Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
+ GV hệ thống lại nội dung tiết học.
+ Dặn HS về nhà tập luyện và chuẩn bị tiết sau, nhớ đi đều mỗi ngày vào buổi sáng.
+ HS thực hiện dưới sự giám sát của GV.
+ Thực hiện
+ Lắng nghe
+ Nghe để thực hiện.
Bổ sung
Thứ sáu, ngày 1 tháng 12 năm 2006
TOÁN :15 ,16 ,17 ,18 , TRỪ ĐI MỘT SỐ
Thời gian dự kiến40 phút (sgk )
A/ MỤC TIÊU :15,16,17,18 trừ đi một số .
Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng : 15, 16 ,17 ,18 trừ đi một số .
Lập và học thuộc lòng các bảng công thức : 15, 16 ,17 ,18 trừ đi một số .
Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
GV: Que tính, bảng phụ .
HS: Que tính. vbt
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
I/Hoạt dộng 1 : KTBC : 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
+ HS 1 đặt tính rồi tính: 84 – 47 ; 60 – 12.
+ HS2: Giải bài 4
+ GV nhận xét cho điểm .
2/Hoạt dộng 2: G thiệu bài .
3/ Hoạt dộng 3: Hướng dẫn thực hiện 15 trừ đi một số
* Bước 1: 15 - 6 .
GV vừa thao tác que tính .Yêu cầu HS cũng thực hiện )
+ Khi HS nêu GV ghi bảng :15 – 6 = 9
*Bước 2 :
+ Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng, GV viết lên bảng: 15 – 7 = 8
+ Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8 ; 15 – 9
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng trừ: 15 trừ đi một số .
3/ 16 trừ đi một số:
+ GV viết bảng: 16 – 9 = 7
+ Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 16 – 8 ; 16 – 7
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng trừ: 16 trừ đi một số.
* 4/Hoat dộng 3: Hướng dẫn học sinh: 17 ; 18 trừ đi một số:
+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả của các phép tính: 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9
+ Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng và công thức.
+ Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng các công thức 15;16;17;18 trừ đi một số.
4/ Hoãt dộng 4: Luyện tập – Thực hành
Bài 1:
+ Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào vở
+ Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
+ Yêu cầu HS tập giải thích với các trường hợp khác.
Trò chơi: Nhanh mắt – khéo tay.
Nội dung: Bài tập 2 tương tự như bài 1
Cách chơi
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Yêu cầu HS đọc lại bảng công thức 15 ; 16 ; 17 ; 18 trừ đi một số .
GV nhận xét tiết học , tuyên dương
. Bổ sung
Thứ tư ngày29 tháng 11 năm 2006
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH ; KIỂU CÂU: AI , LÀM GÌ?
Thời gian dự kiến40 phút (sgk )
A/ MỤC TIÊU :
Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ hoạt động(công việc trong gia đình).
Luyện tập về mẫu câu: Ai làm gì ?
Nói được câu theo mẫu Ai làm gì ?
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 .
Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm, bút dạ.
3 bộ thẻ có ghi mỗi từ ở bài tập 3 vào mỗi thẻ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
I/ KTBC :
+ Gọi 3 HS lên bảng.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giáy, bút và nêu yêu cầu bài tập..
+ Gọi các nhóm đọc hoạt động của nhóm mình, các nhóm khác bổ sung.
+ Nhận xét từng nhóm.
Bài 2 :
+ Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đề
+ Tổ chức cho HS làm từng câu
+ Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? gạch 2 gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì?
+ Nhận xét ghi điểm.
Bài 3 :
+ Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Cho HS Hoạt động nhóm( 3 nhóm) mỗi nhóm 3 HS, phát thẻ từ cho HS và yêu cầu trong 3 phút nhóm nào ghép được nhiều câu có nghĩa theo mẫu Ai làm gì? nhất sẽ thắng.
+ Cho thảo luận nhóm sau đó gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhận xét sữa chữa.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn HS về nhà mỗi đặt 5 câu theo mẫu : Ai làm gì ?
- GV nhận xét tiết hoc.
Bổ sung
Thứ sáu ngày 1 tháng 12 năm 2006
TẬP LÀM VĂN : KỂ VỀ GIA ĐÌNH
Thời gian dự kiến40 phút (sgk )
A/ MỤC TIÊU :
Biết cách giới thiệu về gia đình.
Nghe và nhận xét được câu nói của bạn về nội dung và cách diễn đạt.
Viết được những điều vừa nói thành một đoạn kể về gia đình có logic và rõ ý.
Viết các câu theo đúng ngữ pháp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
GV:Tranh về cảnh gia đình có bố, mẹ và hai con.
Bảng phụ chép sẵn gợi ý ở bài tập 1.
Phiếu bài tập cho HS.
- HS; vbt.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
I/Hoat dộng 1 : KTBC :
+ Gọi 4 HS lên bảng
+ Nhận xét ghi điểm.
2/ Hoạt dộng 2 : giới thiệu bài
3 Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài:
-Bài 1 :
+ Treo bảng phụ..
+ Gọi HS nói về gia đình mình trước lớp. Nhận xét chỉnh sửa cho từng em.
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Phát phiếu học tập cho HS..
+ Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. Chú ý chỉnh sửa cho HS.
4/HOẠT DỘNG4: Củng cố dăn dò
Êdăn HS chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- GIAO AN TUAN 13.doc