HỌC VẦN
Tên bài dạy: BÀI 5:Dấu huyền:\ ,dấu ngã: ~
I.MỤC TIÊU:
-KT:Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã,đọc được :bè,bẽ. trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
-KN:Đọc,viết được dấu huyền,dấu ngã,tiếng:bè,bẽ.
-TD:Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Giáo viên: Các vật tựa hình dấu \ ~ , tranh minh hoạ, mẫu vật.
-Học sinh: Hộp đồ dùng học TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy học lớp 1 tuần thứ 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p) kiểm tra bài cũ
*HOẠT ĐỘNG 1:(15ph) Gt từng số 1,2,3
-Giơi thiệu số1:đưa mẫu vật có số lượng là 1.
-Kết luận các đồ vật cô vừa giới thiệu đều có số lượng là 1
-Hướng dẫn viết chữ số 1.
-Giáo viên viết mẫu lên bảng chữ số :1
-Đọc : một
-Giới thiệu số 2, 3 tượng tự như số 1
-Hướng dẫn học sinh đếm từ 1đến 3, từ 3 đến 1 ;đếm số ở mỗi cột rồi yêu cầu học sinh đếm xuôi - ngược.
Nghỉ giữa tiết: (2ph)
*HOẠT ĐỘNG 2: (15ph) Hướng dẫn học sinh thực hành
-Bài 1: Viết số 1, 2, 3
-Bài 2: Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập.
Gọi 1,2 em len bảng điền số vào ô vuông.
Nhận xét bài trên bảng và nhận xét cả lớp.
-Bài 3: Học sinh tự nêu yêu cầu của BT3
2 em lên bảng làm bài
Nhận xét - sữa bài 3
Trò chơi:Nhận biết số lượng gv đưa các tấm bìa có vẽ số chấm tròn
*Củng cố,dặn dò: (1ph) hd làm vở BTT.
Viết vào vở ô li: các số 1, 2, 3.
*Bổ sung:
-Học sinh quan sát trả lờimấy đồ vật: 1 bức tranh, 1 chấm tròn...
- Học sinh nhắc lại: đều có số luợng là 1
-Viết bảng con chữ số 1
-Đọc một.
-Học sinh tiến hành các bước theo hướng dẫn của Gv.
- Đếm xuôi: 1, 2, 3
-Đếm ngược: 3, 2, 1
-Viết vào sgk 1, 2, 3.
-Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống.
-Cả lớp cùng làm bài 2 vào sgk.
-Vẽ thêm các chấm tròn, hoặc viết số tương ứng vào các ô vuông.
-Cả lớp làm vào sgk.
- Học sinh đưa các chữ số tương ứng với số chấm tròn gv đưa lên.
-HS làm vào buổi chiều
Tuần lễ: 2 Thứ ngày tháng năm 200
Môn: HỌC VẦN
Tên bài dạy: BÀI 7: ê - v
I. MỤC TIÊU:
-KT: Đọc được:ê,v,bê,ve; từ và câu ứng dụng; Viết được ê,v, bê,ve( viết được1/2 số dòng quy định trong vở tập viết1,tập1); Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé.
-KN:Rèn đọc đúng, viết đúng,đẹp.
-TD: Yêu thích học môn TV
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Giáo viên: tranh minh hoạ, mẫu vật các từ khoá bê, ve, câu ứng dụng.
-Học sinh: Bộ đồ dùng học TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*KHỞI ĐỘNG:(3ph) Kiểm tra bài cũ
Đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Viết be bé
-Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh
*HOẠT ĐỘNG 1:(17ph) Dạy chữ ghi âm ê
- Nhận diện chữ:đưa chữ ê cho học sinh thấy
- Phát âm, đánh vần tiếng
-Hướng dẫn phát âm
-Phát âm mẫu: ê
-Rút ra tiếng bê
-Phân tích tiếng bê
-Đánh vần: bờ-ê-bê
-Đọc trơn: bê
-Ghép tiếng bê
-Rút ra tiếng khoá bê
-Đọc từ trên xuống
-Dạy âm v ( tương tự như ê )
Nghỉ giữa tiết: (2ph)
*HOẠT ĐỘNG 2:(12ph) HD viết chữ: ê, v,bê,ve.
-Giáo viên viết mẫu lên bảng
- Đọc tiếng ứng dụng
-Viết các từ ứng dụng lên bảng
*Củng cố tiết 1:( 1ph)
Tiết 2
*HOẠT ĐỘNG 3:(30ph) Luyện tập
-Luyện đọc:
-đọc câu ứng dụng: gắn lên bảng lớp
-Giáo viên đọc mẫu
-Luyện viết:
-hướng dẫn học sinh viết trong vở TV các chữ ê, b, bê, ve(1/2 số dòng quy định)
-Quan sát giúp học sinh viết chậm.
-Luyện nói: đưa tranh quan sát, nêu 2-3 câu hỏi cho học sinh trả lời.
*HOẠT ĐỘNG 4:(5ph)Cũng cố - dặn dò.
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
-Tìm tiếng mới trong sách báo có ê, b
-Hướng dẫn làm BTTV.
-Xem trước bài 8.
*Bổ sung:
4em đọc
2 em viết bảng lớp
Cả lớp viết bảng con
-Qs chữ ê - nhận diện giống chữ e, khác có mũ.
-Cá nhân đọc cả lớp đọc:ê
-Có b thêm ê ta dược tiếng bê
-Tiếng bê b có trước, ê đứng sau
-Cá nhân cả lớp
-Cá nhân cả lớp
-Cả lớp ghép tiếng bê
-Đọc trên xuống : ê-bờ -ê-bê-bê
-Cá nhân cả lớp
-Viết bảng con: ê, v,bê,ve.
- Đọc từ ứng dụng: cá nhân - cả lớp
*HS khá,giỏi nhận biết nghĩa một số từ ứng dụng qua tranh.
- Học sinh đọc bài trên bảng và sgk
Cá nhân, cả lớp
Đọc câu ứng dụng
Viết vào vở tiếng việt
*HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định
-Qs, thảo luận nội dung tranh
-Trả lời câu hỏi gv
*HS khá giỏi trả lời 4-5 câu
- Đọc lại bài: 1, 2 em
- Làm vở BTTV.
Tuần lễ: Thứ ngày tháng năm 200
Môn: TOÁN
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
-Học sinh cũng cố, nhận biết được số lượng 1,2 , 3
-Biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Giáo viên: Một số mẩu vật có số lượng là 3
-Học sinh:Hộp đồ dùng học toán, sgk,vbt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*HOẠT ĐỘNG 1: (10ph) HD học sinh làm bài 1.
-Treo bài 1 lên bảng , 1 học sinh lên làm.
-Hướng dẫn hs chữa bài 1
-Giáo viên nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2: (10ph)làm bài tập 2
-Giáo viên viết bài tập 2 len bảng, gọi 2 em lên làm
-Chữa bài trên bảng
-Nhận xét - ghi điểm
HĐ nâng cao: (5ph) hs khá giỏi làm bài tập 3và bài tập 4
-Chữa bài.
*HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5ph)
Trò chơi nhận biết số lượng
- chấm điểm sách toán cho học sinh
Nhận xét bài học sinh
*Củng cố,dặn dò:(3ph)
*Bổ sung:
-N êu yêu cầu bài tập 1
-Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống.
-Cả lớp làm vào sgk
-Đọc các số vừa viết
Học sinh tự nêu yêu cầu BT2
Cả lớp làm vào sgk
Cả lớp nhìn bài trên bảng để tự chữa bài mình
-HS khá giỏi làm tiếp bt 3,4
2 nhóm lên chơi
Tuần lễ: Thứ ngày tháng năm 200
Môn: HỌC VẦN
Tên bài dạy: BÀI 8: l - h
I. MỤC TIÊU:
-KT:Đọc được:l,h,lê,hè; từ và câu ứng dụng. Viết được:l,h,lê,hè(viết được 1/2 số dòng quy định).Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
-KN:Rèn đọc đúng,viết đúng,đẹp
-TD: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*Giáo viên: tranh minh hoạ, mẫu vật các từ khoá lê hè, câu ứng dụng
*Học sinh: Hộp đồ dùng học TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*KHỞI ĐỘNG:(3ph) Kiểm tra bài cũ
-Đọc: ê, v, bê, ve,câu ứng dụng
-Viết bê, ve
-Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh *HOẠT ĐỘNG1:(17ph) Dạy chữ ghi âml,h
- Nhận diện chữ: đưa chữ l in cho hs thấy
-Phát âm mẫu: lờ
-Rút ra tiếng lê
-Phân tích tiếng
-Đánh vần: gv đánh vần mẫu: lờ-ê-lê
-Đọc trơn: lê
-Ghép tiếng lê
-Đọc từ trên xuống
-Dạy âm h ( tương tự như l )
Nghỉ giữa tiết:2ph
*HOẠT ĐỘNG 2:(12ph) HD viết chữ: l, h, lê, hè.
-Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao
-Quan sát giúp đỡ hs chậm
- Đọc từ ứng dụng
-Viết các từ ứng dụng lên bảng lê, lề, lễ, he, hè, hẹ.
- Đọc mẫu
*Củng cố tiết 1:( 1ph)
Tiết2
HOẠT ĐỘNG 3:(30ph) Luyện tập
-Luyện đọc: chỉ bài trên bảng
-Giới thiểu tranh và câu ứng dụng
-Luyện viết:
-hướng dẫn học sinh viết trong vở TV/1(viết được 1/2 số dòng quy định)
-Quan sát giúp học sinh
-Luyện nói: đưa tranh quan sát, nêu 2-3 câu hỏi theo chủ đề:le le.
HOẠT ĐỘNG 4:(5ph)Cũng cố - dặn dò.
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
-Tìm tiếng mới trong sách báo có l, h
-Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 9.
*Bổ sung:
-4em đọc, 1em đọc câu ứng dụng
-2 em viết bảng lớp,
-Cả lớp viết bảng con
-Quan sát thảo luận.
-Đọc: lờ (cá nhân - cả lớp)
-Có l ta thêm ê ta được tiếng lê
-Tiếng lê có âm l đứng trước, âm ê sau
-lờ - ê - lê. cá nhân - cả lớp
-Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
-Cả lớp ghép tiếng: lê
-Đọc từ trên xuống. cá nhân, lớp
-Cả lớp viết bảng con: l, h, lê hè
-Đọc trơn các tiếng: cá nhân - cả lớp.
*HS khá giỏi hiểu được nghĩa các từ ứng dụng.
Đọc trên bảng, sgk
Đọc câu ứng dụng
Viết vào vở TV bài 8
*HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định.
-Quan sát thảo luận nội dung tranh
- Trả lời câu hỏi gv
*HS giỏi trả lời 4-5 câu.
-1 em đọc lại toàn bài
-Tìm tiếng mới
- Làm vở BTTV.
Tuần lễ: 2 Thứ ngày tháng năm 200
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tên bài dạy: BÀI: Chúng ta đang lớn
I. MỤC TIÊU:
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
- Biết so sánh sự lớn lên của mình với các bạn cùng lớp .
- Có ý thức với sự lớn lên của mọi người là hoàn toàn giống nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Giáo viên: các hình phóng to trong bài 2 sgk
-Học sinh: Vở bài tập TNXH
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*KHỞI ĐỘNG: (3ph)Hát một bài
*HOẠT ĐỘNG1: (15ph)Nhận biết sự thay đổi của bản thân về chiều cao, cân nặng
-Thực hành bước 1: theo tranh
-Bước 2: hoạt động cả lớp
-Gv hướng dẫn nhận xét, bổ sung
-Kết luận: trẻ em ra đời và lớn lên hàng ngày về chièu cao, cân nặng
*HOẠT ĐỘNG 2: (15ph)Thực hành theo nhóm
-Mỗi nhóm 4 em chia 2 cặp đo chiều cao
-Quan sát cơ thể của nhau, nhận xét béo gầy.
-Hướng dẫn học sinh rút ra nhận xét
*Nâng cao: HS khá giỏi nêu dược ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao,cân nặngvà sự hiểu biết.
-Giáo viên kết luân: sự lớn lên của các em chú ý ăn uống điều độ, giữ sức khoẻ, thể dục.
*Cũng cố - dặn dò: (2ph)
- ăn uống đủ chất.
*Bổ sung:
- Cả lớp hát.
Hướng dẫn quan sát tranh - thảo luận
-Thảo luận theo cặp 2 em, 1 em hỏi, 1 em trả lời
-Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp
-2 em quay lưng áp sát vào nhau so chiều cao, béo, gày
-Nhận xét bạn nào cao hơn
-Bạn nào béo hơn
-Cùng lứa tuổi, lớn lên khác nhau có thể giống nhau hoặc khác nhau
Thể dục đèu đặn ->có sức khoẻ
Tuần lễ: 2 Thứ ngày tháng năm 200
Môn: TOÁN
Tên bài dạy: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I.MỤC TIÊU:
-Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.
-Biết đọc, viết các số 4,5;Đếm được các số từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1;Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Giáo viên: Các nhóm đồ vật, mỗi nhóm có 5, các chữ số 1,2 3, 4, 5
-Học sinh: Hộp đồ dùng học toán,sgk,vbt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*KHỞI ĐỘNG: (3ph) Kiểm tra bài cũ
- Đưa các nhóm đồ vật từ 1- > 3
- Đưa 3 que tính học sinh đếm
*HOẠT ĐỘNG 1: (15ph)Giới thiệu số 4, 5
-Đưa tranh hoặc đồ vật có số lượng ( 4. 5 đồ vật ) 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật.
-Giáo viên viết số lượng tương ứng ở dưới
-Gọi học sinh đếm dãy số
-*HOẠT ĐỘNH 3: (15ph) thực hành
-Bài 1: Viết số
-Bài 2: giáo viên đưa tranh lên hướng dẫn học sinh nhận biết số lượng viết vào ô trống
-Bài 3: Hs đọc yêu cầu bài 3
-hd hs làm bài
-Chữa bài 3.
*Nâng cao: HS khá giỏi làm tiếp bài 4
*Củng cố, dặn dò:(2ph) - làm vbt toán
*Bổ sung:.
- Học sinh viết số tương ứng vào bảng
-3 - 5 em đếm xuôi - ngược
-quan sát và nhận xét có mấy đồ vật 4 ô vuông, 5 ô vuông
-Đếm xuôi, ngược
-Hs đọc yêu cầu BT1: viết số
-Làm BT1 Vào sgk, viết số 4, 5
-Viết số thích hợp vào ô
-1hs đọc y/c:Số?
-Cả lớp làm sgk
-Đọc bài 3 vừa làm
- Làm vở BTT vào buổi chiều.
File đính kèm:
- hoc van 1.doc