Giáo án dạy học lớp 1 tuần 9

Học vần

 Vần : uôi – ươi (Tiết 1)

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi

 Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

 Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi - ươi

2. Kỹ năng:

 Biết ghép âm đứng trước với các vần uôi, ươi để tạo thành tiếng mới

 Viết đúng vần, đều nét đẹp

3. Thái độ:

 Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

 Tranh trong sách giáo khoa

 Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng

2. Học sinh:

 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc33 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy học lớp 1 tuần 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S nêu. 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát. Vài HS nhắc lại. CN nhiều em hát. Hát thi giữa các tổ. Lớp hát kết hợp múa. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Lớp hát và gõ phách. Học sinh nói theo hướng dẫn của GV. Học sinh nêu. Hát tập thể. Thực hiện ở nhà. Thứ sáu, ngày 26 tháng 10 năm 2007 Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I/MỤC ĐÍCH: - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác, nhanh, trật tự . - Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước. - Học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi. III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Định lượng Phương pháp - Tổ chức lớp I/PHẦN MỞ ĐẦU: - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học. + Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. + Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước. + Học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Đi thành hình vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. - Trò chơi (do GV chọn). II/CƠ BẢN: - Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước. - Học đứng đưa hai tay dang ngang : Chuẩn bị : TTĐCB. Động tác : Từ TTĐCB đưa hai tay sang hai bên lên cao ngang vai, hai bàn tay sấp, các ngón tay khép lại với nhau, thân người thẳng, mặt hướng về trước. - Học đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V : Chuẩn bị : TTĐCB. Động tác : Từ TTĐCB đưa hai tay lên cao chếch chữ V, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay khép lại với nhau, thân người và chân thẳng, mặt hơi ngữa, mắt nhìn lên cao . - Tập phối hợp (ra trước – dang ngang) : Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước . Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay dang ngang (bàn tay sấp). Nhịp 4 : Về TTĐCB. - Tập phối hợp (ra trước – lên cao chếch chữ V ) : Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước . Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Nhịp 4 : Về TTĐCB. - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải. Yêu cầu : HS thực hiện được động tác tương đối chính xác, nhanh, kỉ luật. III/Phần KẾT THÚC: - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: + Ôn : . Một số kĩ năng đội hình đội ngũ. . Tư thế đứng cơ bản. 7’ 30 – 40 m 25’ 4’ 2 – 3 l 8’ 2 – 3 l 2 – 3 l 6’ 2 – 3 l 7’ 1 – 2l 3’ - 4 hàng ngang ê x x x x x x x x x o x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - Vòng tròn. - Từ đội hình vòng tròn sau khởi động, GV dùng khẩu lệnh cho HS quay mặt vào tâm. - GV điều khiển cả lớp thực hiện lần 1. - Lần sau cán sự lớp điều khiển. GV quan sát, sửa các tư thế sai của HS. - GV vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác, sau đó cho HS tập theo với nhịp hô chậm. - Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, sửa những động tác sai của HS. - Sau đó GV điều khiển, nhưng không làm mẫu, có thể cho cán sự lớp làm mẫu cả lớp tập theo. - Từ đội hình vòng tròn, GV dùng khẩu lệnh cho HS giải tán,rồi dùng khẩu lệnh cho HS tập hợp lại. - Lần sau cho cán sự lớp điều khiển, GV quan sát và nhận xét. - 4 hàng ngang - Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung. - Nêu ưu, khuyết điểm của HS. - Về nhà tự ôn. Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vuông, 3 hình tròn, …) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS ĐDDH 15’ 3’ 6’ 6’ 14’ 7’ 4’ 3’ 1’ 1 On định 2 Dạy bài mới a Giới thiệu bài : hôm nay chúng ta học phép trừ trong phạm vi 3 b Bài mới : *.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ: a) Hướng dẫn HS học phép trừ 2–1 =1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán _GV nhắc lại và giới thiệu: +2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một (Có thể cho HS dùng 2 hình tròn, bớt 1 hình, vừa làm vừa nêu) Bước 3: _GV nêu: Hai bớt một còn một. Ta viết (bảng) như sau: 2 – 1 = 1 -Dấu “-” đọc là trừ _Cho HS đọc bảng b) Hướng dẫn HS học phép trừ 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 2-1= 1 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 2 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 2 bằng mấy? +3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 1 bằng mấy? +3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 2 bằng mấy? _GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 2 = 3 2. Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. _ Trò chơi : đó bạn Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: _ HS làm việc nhóm 4 _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Trò chơi : bingo _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: + Học thuộc bảng trừ + Chuần bị bài sau _HS nêu lại bài toán Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong? _Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Còn lại 1 con ong +Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một _Hai trừ một bằng một _HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 _HS trả lời +2 thêm 1 thành 3 2 + 1 = 3 +1 thêm 2 thành 3 1 + 2 = 3 +3 bớt 1 còn 2 3 – 1 = 2 +3 bớt 2 còn 1 3 – 2 = 1 _3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1 _Tính và ghi kết quả vào sau dấu = _HS làm bài và tham gia trò chơi _Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? _HS ghi: 3 –2 = 1 -SGK (mô hình) Tập viết XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : xưa kia , mùa dưa, ngà voi Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: xưa kia , mùa dưa, ngà voi Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: xưa kia , mùa dưa, ngà voi ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Xưa kia: Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, cách 1 con chữ o viết dưa Ngà voi: Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Xưa kia Mùa dưa Ngà voi Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Tập viết ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o Đồ chơi: viết chữ đồ cách 1 con chữ o viết chữ chơi Tươi cười : viết chữ tươi cách 1 con chữ o viết chữ cười Ngày hội: viết chữ ngày cách 1 con chữ o viết chữ hội Vui vẻ: viết chữ vui cách 1 con chữ o viết chữ vẻ Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Đồ chơi Tươi cười Ngày hội Vui vẻ Giáo viên thu bài chấm Củng cố: Thi đua viết đẹp Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương SINH HOẠT LỚP I/ Nội dung: Nhận xét về hoạt động trong tuần: về học tập, vệ sinh cá nhân, trưc nhật lớp. II/ Thực hiện: Các tổ báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần qua: GV nhắc nhở HS rèn thêm chữ viết: ……… Tổ1 trực nhật hoàn thành tốt công việc được giao. Tuyên dương 1 số em có nhiều tiến bộ trong học tập:………………. III/ Phương hướng tuần tới Phân công tổ trực nhật: Tổ Hai. Chuẩn bị thi giữa học kì. Tham gia học tốt: Bông hoa điểm 10, vở sạch chữ đẹp. Nhận xét chung giờ sinh hoạt. KÝ DUYỆT GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

File đính kèm:

  • docTUAN 9_07-08.doc
Giáo án liên quan