I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Kỹ năng: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- Thái độ: Rèn cho học sinh có tư duy cao, nhớ làm thành thói quen.
II. CHUẨN BỊ.
* GV:
- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn trước khi lên lớp .
- Bảng phụ ghi 1 , 2 ; 3 ; 4 ; 5 trong SGK .
* HS :
- Ôn lại kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 .
- Đọc trước bài học chuẩn bị các ra giấy nháp .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
53 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2011-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
) có
VD2:
VD2: So sánh 2 và
Ta có 2 =
8 > 7 -> > -> 2 >
VD4: Rút gọn
Ta có: =
?2
C1 :
C2:
HĐ4: Luyện tập
Cho hs làm bài 67 (36)
Gợi ý: Hãy xét xem 512 là lập phương của số nào?
Giới thiệu cách tìm CBB của 1 số bằng máy tính.
Treo bảng phụ cách thực hiện yêu cầu làm bài tập 68
2 hs lên bảng
Bài 67 (36)
512 = 83
Cách làm: Đặt số -> bấm liên tiếp SHIHT,
Bài 68
a) = 0 b) =-3
HĐ5: HDVN:
- Gv đưa 1 phần của bảng lập phương trên bảng phụ, hỏi cách tìm CBB của 1 số bằng bảng lập phương.
- Đọc thêm “tìm CBB = bảng, máy tính”
- Xem lại công thức biến đổi công thức bậc 2.
- Làm 5 câu hỏi ôn tập chương.
Lớp: 9C tiết: Ngày giảng: /....../2011 sỹ số: vắng:
Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hs nắm được các kiến thức cơ bản về công thức bậc 2, 1 cách có hệ thống.
- Kỹ năng: Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu tỉ số, phân tích đa thức tìm mẫu tử, giải phương trình.
Ôn lý thuyết 3 câu đầu và công thức biến đổi công thức.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: Bảng phụ
+ HS: - Ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn chương
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm
Hãy nêu đk của x là CBH của a không âm?
Cho VD
Cho bài tập
a) Nếu CBHSH của 1 số là thì số đó là:
A =2; B : 8; C : ko có
b) thì a bằng:
A : 16; B : -16; C : ko có
2) CM với
Hãy áp dụng đính lý làm bài 71 b)
YC 1 hs lên bảng.
3) Biểu thức A phải thoả mãn đk gì để xđ?
BT’ xđ với giá trị của x?
A : x ; B : x ;
C : x và
Trả lời
Cho VD
Chọn
Hs nêu
Trả lời
Hs khá
Chọn
1) x = ó
( )
VD: 3 = vì
Bài tập
a) Cho (B)
b) (C)
2) CM như sgk:
Bài 71 Rút gọn:
b)
= 0,2
= 0,2 . 10.
=
3)
xđ =>
(C)
HĐ2: Luyện tập
Gv treo bảng phụ các CT’ biến đổi CBH. Hãy nêu mỗi CT’ thực hiện phép biến đổi nào?
Yc hs làm bài 70 (c, d)
c) thực hiện theo quy tắc nào?
Gv: Gợi ý nên thực hiện theo quy tắc khai phươnh 1 tích hoặc thương,..
Yc hs làm bài 71
a) Ta thực hiện phân tích ntn?
c) Thực hiện theo thứ tự nào?
Gv nêu lại câu giải
Goi 2 hs lên bảng hs lớp làm vào vở.
Yc hs làm bài 72/ nhóm
Nửa lớp làm a, c)
..b, d)
Gv hs làm d) theo cách khác ( tách hợp tử)
Yc hs lên bảng thực hiện nội dung bài 74.
-Nhận xét
Quan sát
HS trả lời miệng
Khai phương 1 thương.
Trả lời
2 hs lên bảng
Hoạt động trên bảng nhóm.
2 hs lên bảng
-Hs ghi bài
Bài 70
c)
=
d)
=
=
Bài 71 (a, c) Rút gọn
a)
=
= 4 – 6 +
c)
=
=
Bài 72: Phân tích tìm mẫu tử
a)
b)
c)
d)
Bài 74: Tìm x
a)
=>
b)
( )
=> 15x = 36 -> x = 2,4
HĐ3: HDVN:
- Tiếp tục ôn câu 4, 5 và các công thức biến đổi công thức.
- Làm bài tập 73, 75, 76 (Sgk)
*********************************************************************
Lớp: 9C tiết: Ngày giảng: /....../2011 sỹ số: vắng:
Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I
(tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hs tiếp tục được củng cố các kiến thức cơ bản về CBH, ôn lý thuyết câu 4,5.
- Kỹ năng: Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa CBH, tìm đk xđ của biểu thức, chứng minh đẳng thức, giải PT.
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ, máy tính , bảng số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm
Yc hs trả lời câu 4 (sgk)
Cho VD
Điên vào chỗ trống (.) để được khẳng định đúng/ bảng phụ
+
.. + ....= 1
Yc hs trả lời Câu 5 sgk
-Hãy chọn kết quả đúng.
bằng: A :4; B :-; C : 0
GV (nhấn mạnh): Sự khác nhau về đk của b trong 2 định lý chứng minh 2 định lý đều dựa trên định nghĩa CBHSH của một số > 0:
Trả lời
Điền trên bảng phụ.
Trả lời
Tính
Chọn
Trả lời a, b
= 2 -
= 2 -
CM định lý: a ; b > 0
( SGK)
(C)
HĐ2: Luyện tập
Yc làm bài tập 73 (40)
Hãy rút gọn biểu thức
Biểu thức trong căn có đặc điểm gì?
?Để rút gọn b) thực hiện ntn?
Có đk gì?
Với biểu thức vừa học khai phương m có thể có những thực hiện nào?
Xét trường hợp m = 1,5
-> giá trị biểu thức = ?
-Hãy thực hiện cm đẳng thức bài 75 (41)
Thực hiện biến đổi vế nào?
= ?
Yc hs biến đổi tiếp.
d) a + = ?
Yc các nhóm thực hiện thực bảng nhóm theo hướng dẫn.
-Nhận xét .
Viết đầu bài 76/ bảng phụ
Để rút gọn Q thực hiện ntn?
Gv và hs cùng thực hiện
có dạng gì?
Hãy thay giá trị của a = 3b vào tính.
Hoạt động
Hs rút gọn
Thay giá trị của a
m 2
Khai phương
m > 2
m < 2
VT
Hs làm theo hướng dẫn.
Thực hiện trên nhóm.
Thực hiện trong ngoặc.
Nhân nghịch đảo
Hằng đẳng thức.
Hs thay
Tính
Bài 74 (40)
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức.
a)
(Tại a = -9)
= 3 .
= 3 .
Thay a = - 9 được
= 3 . 3 – 15 =-6
b) 1 +
Tại m = 1,5 Đk: m 2
= 1 +
=
Với m = 1,5 < 2
=>
= 1 – 3m = 1 - 3 . 1,5 = -3,5
Bài 75 (41)
c)
Với a, b > 0, a b
VT =
=
Điều phải cm
d,
( , a 1)
VT=
=
= 1- a = VP điều phải chứng minh.
Bài 76: Cho biểu thức:
Q=
( a > b > 0 )
a) Rút gọn Q
Q=
=
=
=
Thay a = 3b
Q =
HĐ3: HDVN:
- Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Lớp: 9B tiết: Ngày giảng: .././ 2010 sỹ số: vắng:
Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm được kiến thức trong chương của hàm số.
- Kỹ năng: Kiểm tra đánh giá việc vận dụng kiến thức trong chương để giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Đề kiểm tra
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A: Đề bài:
I.Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đúng.
a) Điều kiện xđ của biểu thức M =
A: x ≥ 3 B: x ≤ 3 C: x
b) Biểu thức có giá trị là:
A: B: 2 - C: 1
c) Nếu thì x bằng
A: 3 B: C: 9
d, = 3
A. 2 B. 8 C. – 8
II. Tự luận : ( 8điểm)
Câu 2: (2đ) Rút gọn biểu thức:
a)
b,
Câu 3 ( 4 đ) Cho biểu thức:
P =
(Với x,y > 0, x y)
Rút gọn P
Tìm P khi x = 2, y =
Câu 4:(2 đ ) Giải phương trình
B: Đáp án:
Câu 1: (2đ’) mỗi ý 0,5 điểm.
a) (B)
b) (B)
c) ( C)
d, (A), (B)
Câu 2: (2đ’) mỗi ý 1 điểm.
=
=
Câu 3: (4đ’) mỗi ý 2 điểm.
a, P =
b, thay x = 2, y = vào ta được:
P = 2 - =
Lớp: 9C tiết: Ngày giảng: /./ 2011 sỹ số:./.. vắng:
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tiết 19: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs nắm vững các khái niệm về “hàm số”, “biến số”, hs có thể bằng bảng, bằng công thức.
Khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f(x); y = g(x) giá trị của hàm số
y = f(x) tại x0, x1,. được kí hiệu là f(x0), f(x1)
Đồ thị h/s y = f(x) là tổ hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x, f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ.
Bước đầu nắm được khái niện h/s đồng biến/R; nghịch biến / R
2. Kỹ năng: Hs biết cách tính thành thạo các giá trị của h/s khi cho trước biến số, biết điểm biểu diễn các cặp số (x, y) mặt phẳng toạ độ, biết đồ thị y = ax.
3. Thái độ: Nghiêm túc, chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, máy tính, thước,phấn màu, kẻ sẵn đồ thị h/s
HS: Vở ghi, máy tính , thước kẻ , nháp.....
III. Hoạt động dạy học:
HĐ1: ĐVĐ và giới thiệu nội dung chương II
Ở lớp 7 chúng ta được làm quen với khái niệm, 1 số VD h/s, đt h/s y =ax. ở lớp 9 ta ôn lại và bổ sung kn h/s đồng, nghịch biến; đt // và xét kỹ năng h/s y = ax + b. ()
Hs nghe và theo dõi mục lục trang 29 (sgk)
HĐ2: Khái niệm hàm số.
? Khi nào định lý y được gọi là h/s đại lượng tthay đổi x ?
- H/s đựơc cho = những cách nào?
-Yc hs nghiêm cứu VD1a). Em hãy giải thích vì sao y là h/s của x ?
? Thứ tự đối với VD1b) Em hãy giải thích vì sao công thức y = 2x là 1 h/s
Cho bảng phụ
Bảng này có xđ y là h/s của x k0? Vì sao?
x
3
4
3
5
8
y
6
8
4
8
16
Gv: ta thấy h/s được cho bảng nhưng ngược lại kO phải bảng nào giá trị tương ứng của x, y sẽ cho ta 1 h/s y của x
Gv: Ta thấy h/s được cho = bảng nào giá trị tương ứng của x, y cho ta 1 h/s y của x.
Gv: ở VD: y = 2x thì 2x xđ mọi x nên y = 2x có thể lấy giá trị tuỳ ý
y = 2x +3 biến x lấy các giá trị ntn? vì sao?
ở h/s y = , biến x lấy các giá trị nào? Vì sao?
Nêu: y = 2x còn có thể viết y = f(x) = 2x
-Yc hs làm ?1
Hỏi: Em hiểu thế nào về f(0) f(1), f(a)?
Thế nào là hàm hằng ? cho Vd
Gợi ý: y = 0x + 2 có đặc điểm gì?
x -> 1 giá trị y
Hỏi
y phụ thuộc vào x biến thiên 1 giá trị x
xác định 1 giá trị y tương ứng.
y ko là h/s của x vì
x = 3 ->
y = 6
-Hs trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
x đồng biến
-> y ko đổi
KN: (sgk/42)
Hàm số được cho = bảng hoặc công thức.
VD1
a) (SGK)
b) y = 2x, y = 2x + 3
y =
? 1
f(0) = 5
f(1) = 5,5
f(a) =
- Khi x thay đổi mà y không đổi thì y gọi là hàm hằng
HĐ3: Đồ thị hàm số
Yc hs làm ? 2
(Treo bảng phụ 2 hệ toạ độ 0xy có sẵn lưới ô vuông)
Gọi 2 hs đồng thời lên bảng mỗi hs làm 1 ý.
Yc hs dưới lớp làm vào vở.
Gv cùng hs kiểm tra bài.
- Thế nào là đồ thị của h/s y = f(x)?
-Em hãy nhận xét các cặp số của
?2 a) là h/s nào trong các Vd trên?
Đồ thị h/s đó là gì?
Đồ thị h/s y = 2x là gì?
2 hs lên bảng làm a, b / 2 bảng phụ
Trả lời:
Là t.hiện các đ’ A, B, C, D
Là b) vừa vẽ
? 2
a) vẽ các điểm
b) Vẽ đồ thị y = 2x với x = 1 -> y = 2 thuộc đồ thị
Thực hiện tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x, f(x)) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị của h/ s:
y = f(x)
HĐ4: Củng cố, luyện tập
YC hs làm ? 3
Yc hs cả lớp tính toán và điềm bút chì vào bảng ở trang 43
Đưa đáp án in sẵn/ bảng phụ để đối chiếu
2 hs tính điền
x
-2,5
-2
-1,5
1
-0,5
0
0,5
1
1,5
2
y = 2x + 1
-4
- 3
- 2
-1
0
1
2
3
4
5
y= -2x + 1
6
5
4
3
2
1
0
-1
-2
-3
Biểu thức 2x + 1 xđ với những giá trị nào của x?
Hãy nhận xét: Khi x tăng dần các giá trị t/ứng của y ntn?
Giới thiệu: h/s y = 2x +1 đbiến / R
T2đối với y = -2x + 1
Vậy khi nào h/s đbiến, ngbiến ?=> TQ
Trả lời
TQ: (sgk)
HĐ5: HDVN
- Nắm vững Kn h/s, đồ thị, h/s đbiến, ngbiến.
- Làm bài tập 1, 2, 3 (44, 45)
Câu 4(2 đ) : Giải phương trình
x2 + x + 12 = 36 (1)
ĐKXĐ: x ≥ - 1 (1 đ)
ó x ( x + 1 ) + 12 = 36
Đặt = y ( y ≥ 0) ta có: x + 1 = y2 ; x= y2 -1
Ta có: y2(y2 – 1 ) +12y = 36
ó y4 – y2 + 12y – 36 = 0 (1 đ)
File đính kèm:
- Giao an Dai so 9 Ki II.doc