A.TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Câu 1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp.(1điểm)
Nội dung Đúng Sai
1/ Muốn nhân hai phân thức không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu, rồi lấy tử nhân tử, mẫu giữ nguyên.
2/ Phân thức đối của là
Câu 2: Chọn kết quả đúng trên bảng B cho bảng A.(1 điểm)
Bảng A Bảng B
1/ a/
b/ x+2
2/ c/
d/ -(x+2)
Cu 3: Khoanh trịn trước kết quả đúng (1 điểm )
a) Rút gọn được kết quả là:
A) –1; B) ; C) D) 1
b) Biểu thức được xác định khi có điều kiện của x là:
A) x0 v x-1; B) x0 v x1 ; C) x1
7 trang |
Chia sẻ: thuongdt2498 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Ngô Mây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS NGƠ MÂY Thứ Ngày Tháng Năm 2008
Họ và tên :. KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp:. ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG II
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
A.TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Câu 1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp.(1điểm)
Nội dung
Đúng
Sai
1/ Muốn nhân hai phân thức không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu, rồi lấy tử nhân tử, mẫu giữ nguyên.
2/ Phân thức đối của là
Câu 2: Chọn kết quả đúng trên bảng B cho bảng A.(1 điểm)
Bảng A
Bảng B
1/
a/
b/ x+2
2/
c/
d/ -(x+2)
Câu 3: Khoanh trịn trước kết quả đúng (1 điểm )
a) Rút gọn được kết quả là:
A) –1; B) ; C) D) 1
b) Biểu thức được xác định khi cĩ điều kiện của x là:
A) x0 và x-1; B) x0 và x1 ; C) x1 D) ) x0
B.BÀI TẬP: (7 điểm)
Câu1: (4 điểm) Thực hiện phép tính :
a) b) c) d)
Câu 2: (3điểm) Câho biểu thức: A =
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định.
Rút gọn A
Tính giá trị của x khi A = 1.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án:
TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: 1/ Sai; 2/ Sai
Câu 2: 1+d; 2+a
Câu 3: a) C b) C
BÀI TẬP
Câu 1:Đúng kết quả mỗi câu 1 điểm
a) b)
c) d)
- - Câu 2 a) ĐK: x ≠ 0; x ≠ 1, x ≠ -1. (1đ).
b) Rút gọn: A = (1đ).
c) Khi A = 1 thì
= 1 ,ta cĩ : 3 – 2x = x
suy ra 3x = 3
vậy x = 1 ( loại ) Do đĩ khơng cĩ giá trị nào của x để A = 0 ( 1 đ )
Bài 1: ( 2 ® )Cho DEF , gãc D = 900, đường cao DI .
E
a/ Sin E bằng : c/ Cos F bằng :
I
D
F
b/ tg E bằng : d/ Cotg F bằng:
Bài 2: ( 1 ® ) Các gĩc nhọn của tam giác vuơng cĩ tỉ số của hai cạnh gĩc vuơng là thì cĩ số đo là :( Làm trịn đến phút )
A . 32012’ và 57048’ B. 32025’ và 57035’
C. 31046’ và 58014’ D. 31051’ và 5809’
Bài 3: ( 3 ® ) a/ Dựng gĩc nhọn biết sin=
b/ Cho hai đoạn thẳng cĩ độ dài a,b . Dựng đoạn thẳng cĩ độ dài tương ứng
Bài 4: (4 ® ) Cho tam giác ABC vuơng tại A , AB = 6cm ; AC = 8cm.
a/ Tính BC , gãc , B ,gãc C (Làm trịn đến phút )
b/ Phân giác của gĩc A cắt BC tại E . Tính BE .CE ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2
Bài 1 : (1điểm). Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
sai
a
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
b
Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
c
Tam giác cân là hình có trục đối xứng
d
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
Bài 2 : (3điểm).
a) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Đường chéo của hình vuông bằng 4cm thì cạnh của hình vuông đó bằng :
A. cm ; B. 2cm ; C. 3cm
b) Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi
Bài 3 : (1điểm). Cho D ABC và một đường thẳng d tùy ý, vẽ DHIK đối xứng với
DABC qua đường thẳng d.
Bài 4 : (5điểm). Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AC, CD, BD
Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành
Nếu ABCD là hình thang cân thì tứ giác MNPQ là hình gì ? (Vẽ hình trong trường hợp này)
ĐỀ 2
Bài 1 : (1điểm). Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
sai
a
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
b
Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
c
Tam giác cân là hình có trục đối xứng
d
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
Bài 2 : (3điểm).
a) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Đường chéo của hình vuông bằng 4cm thì cạnh của hình vuông đó bằng :
A. cm ; B. 2cm ; C. 3cm
b) Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi
Bài 3 : (1điểm). Cho D ABC và một đường thẳng d tùy ý, vẽ DHIK đối xứng với
DABC qua đường thẳng d.
Bài 4 : (5điểm). Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AC, CD, BD
Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành
Nếu ABCD là hình thang cân thì tứ giác MNPQ là hình gì ? (Vẽ hình trong trường hợp này)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9
Bài 1: a/ Chọn câu B (0.5đ)
b/ Chọn câu B (0.5đ)
c/ Chọn câu B (0.5 đ)
d/ Chọn câu C (0.5 đ)
Bài 2 : Chọn câu C (1đ)
Bài 3 :- Dựng gĩc ( Chọn đoạn thẳng đơn vị ) (0.25 đ)
-Xác định điểm BAx sao cho AB = 2 (0.25đ)
-Dựng (B ;5 ) cắt Ay tại C (0.25 đ)
- Nối BC ta được gĩc là gĩc phải dựng (0.25 đ)
Vẽ hình 0.5đ
x
B
Thật vậy :Sin = Sin = = (0.5đ)
b/ Giảy
C
A
sử dựng được đoạn thẳng cĩ độ dài:
(0.5 đ)
Đặt : =c ĩ a2 + b2 = c2 (0.25đ)
Vậy c là cạnh huyền tam giác vuơng cĩ độ dài hai cạnh gĩc vuơng là a, b. (0.25đ)
E
A
B
C
Bài 4:
Vẽ hình ®ĩng 1® c11111111®
- Tính BC =10cm (0.5đ)
-Tính (o,75đ)
-Tính ra :
File đính kèm:
- KIEM TRA HINH HOC 9 TIET 19.doc