Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Năm học 2013-2014

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

 - Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.

 - Thái độ: Say mê môn học, lễ phép với thầy cô

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ viết trước cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau.

 - Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, phiếu học tập

III. Tiến trình bài dạy:

 1. Tổ chức:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Ngày soạn: 16/09/2013 Tiết 11 Ngày dạy: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. - Thái độ: Say mê môn học, lễ phép với thầy cô II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ viết trước cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau. - Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, phiếu học tập III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Em hãy phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ 3. Bài mới HS: Nêu tính chất của tỉ lệ thức Hoạt động 2:1-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T28) theo nhóm GV: Treo kết quả của các nhóm lên bảng, gọi HS nhận xét và GV chữa bài. GV: Một cách tổng quát nếu thì có thể suy ra hay không? Ở bài 72 (SBT/T14) chúng ta đã chứng minh. Trong SGK có trình bày cách chứng minh khác cho tỉ lệ thức này Các em hãy tự đọc SGK Gọi 1HS lên bảng trình bày lại cách chứng minh GV đưa ra Ví dụ: *) Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau : VD: = Yêu cầu HS nêu hướng chứng minh GV đưa ra bảng phụ bài chứng minh tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Đặt a = bk ; c = dk ; e = fk Ta có: = k Tương tự, các tỉ số trên còn bàng các tỉ số nào? GV: Lưu ý cho HS dấu + hay - Mở rộng tính chất: Yêu cầu HS làm bài 54 (SGK/T30) GV HD học sinh cách trình bày Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: = 2 (Vì x + y = 16) Do đó: = 2 x = 3.2 = 6 2 y = 5.2 = 10 Tương tự yêu cầu HS làm bài 55 (SGK/T30) theo nhóm HS: Thảo luận theo nhóm, làm ra bảng nhóm. Vậy: HS tự đọc SGK/T 28,29 1Hs lên bảng trình bày lại cách CM và dẫn tới kết luận: ĐK: b d HS ghi vào vở và lấy thêm VDkhác HS theo dõi và ghi vào vở HS: Đọc VD trong SGK và lấy VD về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. HS: Đặt a = bk ; c = dk ; e = fk Từ đó tính giá trị của các tỉ số HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số = . HS theo dõi và ghi bài làm vào vở HS làm bài 55 (SGK/T30) theo nhóm được kết quả: x = -2 y = 5 Hoạt động 3: Chú ý GV: Giới thiệu khi có dãy tỉ số: ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5 Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T29) GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá. HS: Theo dõi và ghi vào vở. 1HS: Lên bảng làm bài Gọi số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: a,b,c thì ta có HS: Nhận xét Hoạt động 4: Củng cố bài dạy Yêu cầu HS làm bài 57 (SGK/T30) Gợi ý: Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c Khi đó theo bài ra ta có tỉ số nào? áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được a, b, c là bao nhiêu? HS: Ta có và a+b+c=44 HS: Ta được a = 8; b = 16 ; c = 20 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học và ôn lại nội dung bài tính chất tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Giải các bài tập sau: Bài 56,58,59,60 (SGK,Trang 30, 31). 3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau: Bài 56 - Tìm hai cạnh (bằng cách gọi hai cạnh là a, b) - Khi đó theo bài ra ta có điều gì ? - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tím a, b. - Tính diện tích S = a.b. Giờ sau: “Luyện tập” IV. Rút kinh nghiệm: ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 6. Tiet 11. Đai So 7.doc