Giáo án Đại số 9 - Tiết 59: Kiểm tra một tiết + Tiết 61: Phương trình quy về phương trình bậc hai

I/ MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học ở chương III.

 Kĩ năng: Qua đó GV rút kinh nghiệm vế việc truyền thụ kiến thức cho HS.

 Thái độ: Rèn kỹ năng tư duy độc lập-Kỹ năng tính toán.

II/ NỘI DUNG: Kiểm tra.

III/ CHUẨN BỊ:

 GV: Để kiểm tra.

 HS: Ôn bài cũ, giấy kiểm tra.

IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện.

2/ Kiểm tra miệng: không

3/ Tiến trình bài học:

 

doc5 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1636 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 59: Kiểm tra một tiết + Tiết 61: Phương trình quy về phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59 Tuần 29 KIỂM TRA MỘT TIẾT I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học ở chương III. Kĩ năng: Qua đó GV rút kinh nghiệm vế việc truyền thụ kiến thức cho HS. Thái độ: Rèn kỹ năng tư duy độc lập-Kỹ năng tính toán. II/ NỘI DUNG: Kiểm tra. III/ CHUẨN BỊ: GV: Để kiểm tra. HS: Ôn bài cũ, giấy kiểm tra. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 2/ Kiểm tra miệng: không 3/ Tiến trình bài học: MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y =ax2 HS vẽ được hàm số bậc hai Tìm được giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 2 20% 1 1 10% 2 3 30% 1. Phương trình bậc hai một ẩn. HS biết khái niệm về phương trình bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% 2. Công thức nghiệm. Tìm điều kiện để x0 là nghiệm của phương trình Vận dụng được công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình. Vận dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để tìm điều kiện cho phương trình có nghiệm. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 10% 2 3 30% 1 1 10% 4 5 50% 3. Hệ thức Vi-ét. HS biết hệ thức Vi-ét. Tính nhẩm được tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 2 2 20% 2 3 20% 2 3 50% 1 1 10% 8 10 100% ĐỀ KIỂM TRA I. LÝ THUYẾT (2đ) Câu 1: (1đ) Viết dạng tổng quát của phương trình bậc hai . Áp dụng: Xác định hệ số a,b,c của phương trình – 2x2 + 6x – 5 = 0 Câu 2: (1đ) Phát biểu hệ thức Vi – ét Áp dụng: Cho phương trình 3x2 + 2x – 6 = 0. Tính x1+ x2 và x1. x2 II. BÀI TẬP (8đ) Bài 1: (2 điểm). Giải phương trình: – 3x2 + 5x – 8 = 0 Bài 2: (3 điểm). Cho hàm số y = – x2 a) Vẽ đồ thị hàm số trên. b) Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = – x2 và đồ thị hàm số y = x – 2 bằng phương pháp đại số. Bài 3: (3 điểm) Cho phương trình : x2 – 4x + m – 2 = 0 (1) , (m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m = 5 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt c) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1 = –3. 4/ Tổng kết: không 5/ Hướng dẫn học tập: - Ôn lại: Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn, hệ thức Viét. - Xem trước bài: Phương trình quy về phương trình bậc hai. + Phương trình trùng phương có đặc điểm như thế nào? + Ôn lại cách tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu (lớp 8)? + Cách giải phương trình tích (lớp 8)? V/ PHỤ LỤC: VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp: Phương tiện: Tiết 60 Tuần 29 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: HS biết cách giải một số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phương trình bậc cao. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tính nhẩm nghiệm, phân tích đa thức thành nhân tử. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận. II/ NỘI DUNG: Phương trình quy về phương trình bậc hai. III/ CHUẨN BỊ: GV: Thước, phấn màu. HS: Bảng nhóm, ôn tập theo hướng dẫn về nhà của tiết 59. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 2/ Kiểm tra miệng: Học sinh: 1/ Giải phương trình: 3x2- 7x = 0 Đáp án: 3x2-7x = 0 x(3x-7)=0 x = 0 hoặc x= Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1= 0; x2= 3/ Tiến trình bài học: HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GV giới thiệu: Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4+bx2+c = 0 (a0) GV gọi Hs cho ví dụ: -Làm thế nào để giải được phương trình trùng phương? Xét ví dụ 1 SGK/ 55. Giải phương trình x4-13x2+ 36 =0 Ta có thể đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ không? -Giải phương trình với ẩn t. Thay vào phương trình x2= t ta tìm x như thế nào? GV gọi 1 HS lên bảng. GV cho HS thực hiện ?1 theo nhóm Nhóm số lẻ làm câu a Nhóm số chẵn làm câu b. Cho HS làm trong 5’. GV mời đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. Nhận xét chung. GV: Ở lớp 8, chúng ta đã biết cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu- Hãy nêu lại các bước giải. Thực hiện ?2 -Tìm điều kiện của x? -Khử mẫu bằng cách nào? -GV gọi 1 HS lên bảng làm bài. -Cả lớp cùng làm để nhận xét. Xét ví dụ 2: SGK/ 56. một tích bằng 0 khi nào? -GV gọi 1 HS lên bảng giải. -Nhận xét chung. I/ Phương trình trùng phương: Dạng ax4+bx2+x = 0 (a0) Ví dụ: 3x4-5x2+1 = 0 7x4-15 =0 -5x4+2x2 = 0 Nhận xét: SGK/ 55. Ví dụ 1: Giải phương trình. x4-13x2+36 = 0 Đặt x2= t 0 ta có: t2- 13t+ 36 = 0 r= 169-144 = 25 >0 t1=( nhận); t2= ( nhận) Với t= t1 = 4 ta có x2= 4 x=2 với t = t2= 9 ta có x2= 9 x=3 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm : x1= 2; x2=-2; x3=3; x4= -3 ?1 Giải các phương trình: a/ 4x4+x2-5 = 0 Đặt x2= t 0 ta có: 4t2+ t-5 = 0 Có a+b+c =4+1-5 = 0 t1= 1 ( nhận) ; t2= ( loại) t1=x2 = 1 x12=1 b/ 3x4+4x2+1 = 0 Đặt x2=t 0 ta có: có a-b+c =3-4+1=0 t1=-1( loại) ; t2= ( loại) Vậy phương trình vô nghiệm. II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: Cách giải: SGK/ 56. ?2 Giải phương trình: (ĐK: x3) x2-3x+6 = x+3 x2-4x+3 =0 x1=1 ( nhận); x2= 3 ( loại) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x1=1 III/ Phương trình tích: Ví dụ 2: Giải phương trình: (x+1)(x2+2x-3) = 0 x+1 = 0 hoặc x2+ 2x-3= 0 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: x1=-1; x2=1; x3=-3 4/ Tổng kết: ?3 x3+3x2+2x =0 x(x2+3x+2)=0 x=0 hoặc x2+3x+2 =0 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: x1=0; x2=-1; x3=-2 5/ Hướng dẫn học tập: -Nắm vững cách giải từng loại phương trình. -Bài tập về nhà : 34, 35a SGK/ 56. -Bài 45, 46, 47 SBT/ 45. -GV hướng dẫn bài 47. V/ PHỤ LỤC: VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp: Phương tiện:

File đính kèm:

  • doctuan 29.doc