A/Mục tiêu:
- Học sinh đựơc ôn tập lại và nắm vững các khái niệm về hàm số, biến số, cách ký hiệu và giá trị hàm số, đồ thị hàm số, bước đầu nắm khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
- Rèn cho học sinh kỷ năng biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x, y) trên mặt phẳng toạ độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số
y = ax
B/Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ vẽ bảng ví dụ a,b, vẽ trước bảng (?3) và bảng đáp án (? 3) để phục vụ việc ôn tập khái niệm hàm số và dạy khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến.
- HS: On tập phần hàm số đã học ở lớp 7, máy tính bỏ túi để tính nhanh giá trị hàm số.
34 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 19-29 - Nguyễn Thanh Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áo
viên , chuẩn bị cho giờ học sau
_________________________________________________________________
Tuần 14 – Tiết 28
NS:24/11/2008
ND:24/11/2008
LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15’
A/ Mục tiêu
HS được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và gĩc (gĩc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox).
HS được rèn luyện kĩ năng xác định hệ số gĩc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b tính gĩc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ.
Tính cẩn thận trong xác định điểm và vẽ đồ thị.
B/Chuẩn bị
GV: Bảng phụ cĩ kẽ sẵn ơ vuơng để vẽ đồ thị. Máy tính bỏ túi, thước thẳng, ê ke, phấn màu.
HS: Ơn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b Bảng phụ nhĩm, bút dạ, máy tính bỏ túi (hoặc bảng số)
C/ Tiến trình dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
17
Phút
Hoạt động 1: Kiểm tra 15’
1/ Điền vào (….) để được một khẳng định đúng:
“Cho đường thẳng y = ax + b (a0). Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y =ax + b và trục Ox.
a)Nếu a> 0 thì góc là ….. hệ số a càng lớn thì góc …… nhưng vẫn nhỏ hơn……. tg=……….
b)Nếu a< 0 thì góc là …… hệ số a càng lớn thì góc …….
2/ Cho hàm số y = 2x + 3. Xác định hệ số gó của hàm số và tính góc (làm tròn đến phút). Đồng thời vẽ đồ thị hàm số y = - 2x + 3
-HS: Làm bài kiểm tra 15’ ( Không kể thời gian chép đề)
Câu 1: (5 điểm)
a)Nếu A> 0 thì góc là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900 (2 điểm)
tg = a ( 1điểm)
b)Nếu a< 0 thì góc là góc tù. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 1800 (2 điểm)
Câu 2 (5 điểm)
-Hàm số y = 2x – 3 có hệ số góc a = 2
-tg = 2 63025’
-Vẽ đồ thị y = -2x + 3 (tự vẽ)
23
Phút
Hoạt động 2: Luyện tập
GV nêu yêu cầu bài tập 28 tr 58 SGK
Cho hàm số y = - 2x + 3
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Tính gĩc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm trịn đến phút)
GV: nhận xét cho điểm.
GV đưa bảng phụ bài tập 29 tr 58 SGK
Yêu cầu HS hoạt động nhĩm
Nhĩm 1, 2 làm câu a) nhĩm 3, 4 làm câu b) nhĩm 5,6 làm câu c)
Bài 29. Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau:
a) a = 2 và đồ thị cắt trục hồnh tại điểm cĩ hồnh độ bằng 1,5.
b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2;2)
c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng và đi qua điểm
HS hoạt động sau 7’ thì yêu cầu đại diện hai nhĩm lần lượt lên trình bày
GV kiểm tra thêm vài nhĩm
Bài 30 tr 59 SGK
GV đua đề bài lên bảng phụ cĩ kẻ lưới ơ vuơng
a) vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ
đồ thị của các hàm số sau:
b) tính gĩc của tam giác ABC (làm trịn đến độ)
H?: Hãy xác định toạ độ các điểm A, B, C.
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị đo trên trục các toạ độ là xen ti mét)
GV: Gọi chu vi tam giác ABC là P và diện tích của tam giác ABC là S.
H?: Chu vi tam giác ABC tính thế nào?
Nêu cách tính từng cạnh của tam giác.
H?: xác định đáy và đường cao trong tam giác ABC? Từ đĩ hãy nêu cách tính?
HS vẽ đồ thị và tính gĩc trên bảng
a)Vẽ đồ thị hàm sốy = - 2x + 3 .
b) Xét tam giác vuơng OAB.
Cĩ
HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài.
HS hoạt động nhĩm và làm bài trên bảng nhĩm
a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hồnh tại điểm cĩ hồnh độ bằng 1,5 suy ra x = 1,5 thì
y = 0.
Ta thay a = 2 ; x = 1,5 ; y = 0 vào phương trình
y = ax + b
0 = 2. 1,5 + b
Vậy hàm số đĩ là y = 2x – 3
b)Đồ thị đi qua A(2 ; 2)
Ta thay a = 3 ; x = 2 ; y = 2 vào phương trình y = ax + b được
2 = 3.2 + b
Vậy hàm số đĩ là y = 3x – 4
c)
Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng
Ta thay ; x = 1;vào phương trình y = ax + b
vậy hàm số đĩ là
Đại diện nhĩm lên trình bày bài.
HS lớp gĩp ý sửa chữa
1HS lên bảng vẽ cả lớp cùng thực hiện
c)A(-4 ; 0) B(2 ; 0) ; C(0 ; 2).
tgA =
tgB =
=1800 – (270 + 450) = 1080
c) HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV
HS: P = AB + AC + BC
AB = AO + OB = 4 + 2 = 6 (cm)
AC= (Định lý Pitago)
=
BC=(Định lý Pitago)
==(cm)
Vậy: P = 6 +13,3
S =
5
Phút
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ?
Nêu các dạng bài tập đã giải?
Nắm vững cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b tính gĩc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ.
- Làm bài tập số 31 SGK, 26 tr 61 SBT
HD: bài 31 vẽ 3 đồ thị trên cùng một mặt phẳng toạ độ sau đĩ tính gĩc.H thêm khơng vẽ đồ thị cĩ thể tính gĩc được khơng?
- Tiết sau ơn tập chương II. Yêu cầu HS làm câu hỏi ơn tập và ơn phần tĩm tắt các kiến thức ghi nhớ.chuẩn bị trước các bài tập phần ơn
HS nhắc lại cách vẽ
Dạng vẽ đồ thị và xác định gĩc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox.
- Dạng xác định hàm số y = ax + b khi biết các điều kiện cho trước
- Dạng vẽ đồ thi xác định giao điểm và tính chu vi và diện tích hình tạo bởi các đường thẳng
y = ax + b và các trục toạ độ.
HS: Chú ý một số hướng dẫn của giáo viên và ghi nhớ một số dặn dò , chuẩn bị cho giừo học sau
______________________________________________________________________________________
Tuần 15 – Tiết 29
NS:30/12/2008
ND:1/12/2008
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A/ Mục tiêu
Hệ thống hố các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm của hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến, tính nghịch biến của hàm sĩ bậc nhất. Giúp HS nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, vuơng gĩc với nhau.
Giúp HS vẽ thành thạo đố thị của hàm số bậc nhất, xác định được hệ số gĩc đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xác định hàm số y = ax + b thoả mãn đề bài.
Tính cẩn thận trong xác định điểm và vẽ đồ thị.
B/ Chuẩn bị:
GV:+ Bảng phụ cĩ kẽ sẵn ơ vuơng để vẽ đồ thị
+ Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bảng tĩm tắt các kiến thức cần nhớ
+ Máy tính bỏ túi, thước thẳng, ê ke, phấn màu.
HS:+ Ơn tập lí thuyết chương II và làm bài tập.
+ Bảng phụ nhĩm, bút dạ, máy tính bỏ túi (hoặc bảng số)
C/ Tiến trình dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15
Phút
Hoạt động 1: Oân tập lý thuyết
GV cho HS trả lời các câu hỏi ơn tập
Sau khi HS trả lời, GV tĩm tắt các kiến thức cần nhớ lên bảng phụ teo sẵn tương ứng với các câu hỏi.
1) Nêu định nghĩa về hàm số.
2) Hàm số thường được cho bởi những cách nào?
Nêu ví dụ cụ thể?
3) Đồ thị hàm số y = f(x) là gì?
4) Thế nào là hàm số bậc nhất?
Cho ví dụ.
5) Hàm số bậc nhất y = ax + b(
Cĩ tính chất gì?
Hàm số y = 2x ; y = -3x + 3 đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
6) Gĩc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox được xác định thế nào?
7) Giải thích vì sao người ta a là hệ số gĩc của đường thẳng y = ax + b.
8) Cho đường thẳng y = ax + b (d) (a)
và đường thẳng y = a’x + b’ (d’)(a’
Nêu điều kiện về các hệ số để:
(d) // (d’) ; (d)(d’) ; (d) cắt (d’)
(d)(d’)?
HS trả lời các câu hỏi rút ra các kiến thức cần nhớ
1) SGK
2) SGK.
Ví dụ: y = 2x2 – 3
x
0
1
4
6
9
y
0
1
2
3
3) SGK
4) SGK
Ví dụ: y = 2x ; y = -3x + 3
5) SGK
Hàm số y = 2x cĩ a = 2 > 0 nên hàm số đồng biến.
Hàm số y = -3x + 3 cĩ a = -3 < 0 nên hàm số nghịch biến.
6)SGK
Cĩ kèm theo hình 14 SGK.
7) người ta gọi a là hệ số gĩc của đường thẳng y = ax + b( vì giữa hệ số a và gĩc cĩ liên quan mật thiết.
Nếu a > 0 thì gĩc là gĩc nhọn. Hệ số a càng lớn thì gĩc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900
tg = a
Nếu a < 0 thì gĩc là gĩc tù. Hệ số a càng lớn thì gĩc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn1800
với bất kỳ của
(d) // (d’)
(d)
(d) cắt (d’)
(d)(d’)
28
Phút
Hoạt động 2: Luyện tập
GV cho HS hoạt động nhĩm làm các bài tập 32, 33, 34, 35 tr 61 SGK
Nửa lớp làm bài 32, 33.
nửa lớp làm bài 34, 35.
GV: đưa đề bài lên bảng phụ
Sau khi các nhĩm hoạt động khoảng 7’ GV kiểm tra thêm bài làm của vài nhĩm. Nhận xét đánh giá điểm.
Bài 38 tr 61 SGK.
GV đưa đề bài lên bảng phụ và một bảng phụ cĩ kẽ sẵn lưới ơ vuơng và hệ trục toạ độ Oxy.
a) GV gọi lần lượt hai HS lên bảng vẽ đồ thị hai hàm số
y = 0,5x + 2 (1)
y = 5 – 2x (2)
b) GV yêu cầu HS xác định toạ độ các điểm A, B, C.
GV? Để xác định toạ độ điểm C ta làm thế nào?
HS hoạt động nhĩm.
Bài làm của các nhĩm
Bài 32
a) Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến
m – 1 > 0m > 1
b) Hàm số y = (5 – k)x + 1 nghịch biến5 – k 5
Bài 33. Hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) đều là hàm số bậc nhất, đã cĩ a (2.
Đồ thị chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung
Bài 34. Hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2
(a) và y = (3 – a)x +1 (a) đã cĩ tung độ gốc . Hai đường thẳng song song với nhau.
Bài 35. Hai đường thẳng y = kx + m – 2
() và y = (5 – k)x + 4 – m ()
Đại diện bốn nhĩm lần lượt lên bảng trình bày. HS lớp nhận xét nhĩm, chữa bài
HS làm vào vở.
Hai HS lần lượt lên bảng xác định toạ độ giao điểm của mỗi đồ thị với hai trục toạ độ rồi vẽ đồ thị.
y = 0,5x + 2
y = - 2x + 5
y
0
-4
x
2
0
y
0
2,5
x
5
0
b) HS trả lời miệng.
A(-4 ; 0) , B(2,5 ; 0)
HS: Điểm C là giao điểm của hai đường thẳng nên ta cĩ:
Hồnh độ của điểm C là 1,2.
Tìm tung độ của điểm C.
Ta thay x = 1,2 vào
y = 0,5x + 2
y = 0,5.1,2 + 2
y = 2,6
(hoặc thay vào y = -2x + 5 cũng cĩ kết quả tương tự).
Vậy C(1,2 ; 2,6)
c) AB = AO + OB = 6,5 (cm)
Gọi F là hình chiếu của C trên trục Ox
và FB = 1.3
Theo định lí Pytago
d) Gọi là gĩc tạo bởi đường thẳng (1) với trục Ox . Gọi là gĩc tạo bởi đường thẳng (2) với trục Ox và ’ là gĩc kề bù với nĩ
HS: Hai đường thẳng (1) và (2) cĩ vuơng gĩc với nhau vì cĩ
a.a’ = 0,5.(-2) = -1 hoặc dùng định lí tổng ba gĩc trong tam giác ta cĩ:
2
Phút
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Ơn tập lí thuyết và các dạng bài tập của chương.
- Bài tập về nhà số 36, 38 tr 61, 62 SGK; Bài số 34, 35 tr 62 SBT
HD: Bài 38 lập phương trình xác định toạ độ giao điểm. tính gĩc tạo bởi đường thẳng đồ thị và trục Ox sau đĩ tính gĩc OAB.
- Chuẩn bị tiết sau học bài $1 chương III và ơn tập chuẩn bị cho thi học kỳ I
-HS: Lưu ý một số hướng dẫn và một số bài tập về nhà, chuẩn bị cho tiết học sau và ơn tập các nội dung đã học trong hai chương chuẩn bị cho thi học kỳ I
File đính kèm:
- CHUONG II(Tiet 19-Tiet29).doc