A-Mục tiêu:
- Củng cố hệ thức Vi - ét .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi - ét để :
+ Tính tổng , tích các nghiệm của phương trình .
+ Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a + b + c = 0 , a - b + c = 0 hoặc qua tổng , tích của hai nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn ) .
+ Tìm hai số biết tổng và tích của nó .
+ Lập phương trình biết hai nghiệm của nó .
+ Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức .
B-Chuẩn bị:
Thày :
- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi hệ thức Vi - ét , tóm tắt cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét .
. Trò :
- Học bài và làm bài tập ở nhà ( BT - sgk ( 53 , 54 )
C-Tiến trình bài giảng:
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Học kỳ II - Tiết 58: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần29 Tiết58 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Luyện tập
A-Mục tiêu:
- Củng cố hệ thức Vi - ét .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi - ét để :
+ Tính tổng , tích các nghiệm của phương trình .
+ Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a + b + c = 0 , a - b + c = 0 hoặc qua tổng , tích của hai nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn ) .
+ Tìm hai số biết tổng và tích của nó .
+ Lập phương trình biết hai nghiệm của nó .
+ Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức .
B-Chuẩn bị:
Thày :
- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi hệ thức Vi - ét , tóm tắt cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét .
. Trò :
- Học bài và làm bài tập ở nhà ( BT - sgk ( 53 , 54 )
C-Tiến trình bài giảng:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của của trò
Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm
I-Kiểm tra bài cũ :
- Nêu hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét ( GV gọi HS nêu sau đó treo bảng phụ cho HS ôn lại các kiến thức )
Giải bài tập 26 ( c)
Giải bài tập 28 ( b)
II-Bài mới:
Bài tập 30 ( sgk - 54 )
- GV ra bài tập 30 ( sgk - 54 ) hướng dẫn HS làm bài sau đó cho học sinh làm vào vở .
- Khi nào phương trình bậc hai có nghiệm . Hãy tìm điều kiện để phương trình trên có nghiệm .
Gợi ý : Tính D hoặc D’ sau đó tìm m để D hoặc D’ ³ 0 .
- Dùng hệ thức Vi - ét đ tính tổng, tích hai nghiệm theo m .
- GV gọi 2 HS đại diện lên bảng làm bài . sau đó nhận xét chốt lại cách làm bài .
bài tập 29 ( sgk - 54 )
- GV ra bài tập yêu cầu HS đọc đề bài sau đó suy nghĩ nêu cách làm bài .
- Nêu hệ thức Vi - ét .
- Tính D hoặc D’ xem phương trình trên có nghiệm không ?
- Tĩnh x1 + x2 và x1.x2 theo hệ thức Vi - ét
- Tương tự như trên hãy thực hiện theo nhóm phần (b) và ( c ).
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm làm theo phân công :
+ Nhóm 1 + nhóm 3 ( ý b)
+ Nhóm 2 + nhóm 4 ( ý c )
- Kiểm tra chéo kết quả
nhóm 1 đ nhóm 4 đ nhóm 3 đ nhóm 2 đ nhóm 1 . GV đưa đáp án sau đó cho các nhóm nhận xét bài nhóm mình kiểm tra .
Học sinh nêu hệ thức
1 HS làm bài ( nhẩm theo a - b + c = 0 đ x1 = -1 ; x2 = 50 )
28 ( b) - 1 HS làm bài ( u , v là nghiệm của phương trình x2 + 8x - 105 = 0 )
II-Bài mới:
Bài tập 30 ( sgk - 54 )
a) x2 - 2x + m = 0 .
Ta có D’ = (- 1)2 - 1 . m = 1 - m
Để phương trình có nghiệm đ D ³ 0 đ 1 - m ³ 0 đ m Ê 1 .
Theo Vi - ét ta có :
b) x2 + 2( m - 1)x + m2 = 0
Ta có D’ = ( m - 1)2 - 1. m2 = m2 - 2m + 1 - m2 = - 2m + 1
Để phương trình có nghiệm đ ta phải có D’ ³ 0 hay
- 2m + 1 ³ 0 đ - 2m ³ -1 đ
Theo Vi - ét ta có :
bài tập 29 ( sgk - 54 )
a) 4x2 + 2x - 5 = 0
Ta có D’ = 12 - 4 . ( - 5) = 1 + 20 = 21 > 0
phương trình có hai nghiệm . Theo Vi - ét ta có :
b) 9x2 - 12x + 4 = 0
Ta có : D’ = ( - 6)2 - 9 . 4 = 36 - 36 = 0
đ phương trình có nghiệm kép . Theo Vi - ét ta có :
c) 5x2 + x + 2 = 0
Ta có D = 12 - 4 . 5 . 2 = 1 - 40 = - 39 < 0
Do D < 0 đ phương trình đã cho vô nghiệm
III-Củng cố kiến thức - Hướng dẫn về nhà:
a) Củng cố :
- Nêu cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét . Cách tìm hai số khi biết tổng và tích của hai số .
- Giải bài tập 32 ( a) - sgk ( 54) .
a) u , v là nghiệm của phương trình x2 - 42x + 441 = 0 đ D’ = ( - 21)2 - 1. 441 = 441 - 441 = 0
đ phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = 21 đ hai số đó cùng là 21 .
b) Hướng dẫn
- Học thuộc hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghịêm theo Vi - ét .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải bài tập 29 ( d) - Tương tự như các phần đã chữa .
- BT 31 ( b) - tương tự như các phần đã chữa dùng ( a - b + c = 0 )
- BT 32 ( b , c ) tương tự như phần ( a ) ở trên đưa về phương trình bậc hai
b) x2 + 42x - 400 = 0 c) x2 - 5x + 24 = 0
File đính kèm:
- 58.doc