Giáo án Đại số 9 - Học kỳ II - Tiết 50: Luyện tập

A. MỤC TIU

· HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y =a x2 (a0) qua việc vẽ đồ thị hàm số

y = ax2 (a0)

· Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y =ax2 (a0), kĩ năng ước lượng các giá trị hay ước lượng vị trí một số điểm biểu diễn số vô tỉ

· HS biết thêm mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm bậc nhất và hàm bậc hai để sau này có thêm cách tìm nghiệm phương trình bậc hai bằng đồ thị , cách tìm GTLN, GTNN qua đồ thị

B. CHUẨN BỊ

GV: Bảng vẽ sẵn đồthị hàm số của bài tập 6, 7, 8,9,10

HS: Giấy ô vuông để vẽ đồ thị, máy tính bỏ túi

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.kiểm tra (10)

1HS: Hy nu nhận xt về đồ thị hàm số y =ax2 (a0), lm bi tập 6 b tr 38 sgk

 HS dưới lớp theo di để nhận xét bài giải của bạn ( nhận xét tính chính xác , đẹp)

2.Bi mới (35)

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Học kỳ II - Tiết 50: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26 Ngày soạn: 28/02/2009 Tiết: 50 Ngày dạy: 04/03/2009 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y =a x2 (a0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0) Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y =ax2 (a0), kĩ năng ước lượng các giá trị hay ước lượng vị trí một số điểm biểu diễn số vơ tỉ HS biết thêm mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm bậc nhất và hàm bậc hai để sau này cĩ thêm cách tìm nghiệm phương trình bậc hai bằng đồ thị , cách tìm GTLN, GTNN qua đồ thị CHUẨN BỊ GV: Bảng vẽ sẵn đồthị hàm số của bài tập 6, 7, 8,9,10 HS: Giấy ơ vuơng để vẽ đồ thị, máy tính bỏ túi C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.kiểm tra (10’) 1HS: Hãy nêu nhận xét về đồ thị hàm số y =ax2 (a0), làm bài tập 6 b tr 38 sgk HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài giải của bạn ( nhận xét tính chính xác , đẹp) 2.Bài mới (35’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV kiểm tra việc làm bài tập 5 ở nhà sau đĩ sửa câu a qua việc đưa bảng các giá trị tương ứng của x với y đồ thị 3 hàm số trên bảng phụ x -2 -1,5 -1 0 -1 -1,5 -2 y= 2 1,125 0,5 0 0,5 1,125 2 y= x2 4 2,25 1 0 1 2,25 4 y=2x2 8 4,5 2 0 2 4,5 8 Lần lượt mỗi HS đứng tại chỗ trả lời câu b, c d của bài – GV ghi bảng Bài 6/38: Một HS lên bảng sửa lúc kiểm tra miệng đầu giờ HS Khác lên bảng dùng đồ thị để ước lượngcác giá trị của (0,5)2; (-1,5)2; (2,5)2 GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn và hướng dẫn lại cho HS cach làm Câu d: GV hướng dẫn HS giải H. Các số thuộc trục hồnh cho ta biết điều gì? H. Với x =thì y =? x=thì y = ? H. Ngồi ra cĩ thể cĩ cách làm nào khác ? GV nêu cách tìm trên đồ thị HS hoạt độn nhĩm làm các câu a; b; c của bài 7/ 38/ sgk (các câu a, b, c trong 4 phút) Đại diệm một nhĩm lên bảng trình bày câu a, b GS và Hkết hợp nhận xét bài giải của các nhĩm H. nên chọn hai điểm cĩ gì đặc biệt để tiện cho vẽ dồ thị ! Ha lên bảng vẽ đồ thị HS cả lớp cùng vẽ vào vở GV đưa thêm hai câu bổ sung vào bài 7 d) Tìm tung độ các điểm thuộc parbơl cĩ hồnh độ x = -3 Tìm các điểm thuộc qarbool cĩ tung độ bằng 6,25 F qua đồ thị của hàm số trên hãy cho biết khi x tăng từ (- 2) đến 4 thì GTNN và GTLN của hàm số là bao nhiêu? Cá nhân HS làm câu d, e. f GV đưa bài giải trên bảng phụ lần lượt từng câu a đến câu c Lần lượt thừng HS đứng tại chỗ trả lời các câu d, e, f GV lưu ý khai thác các cách giải của HS H. Hãy nêu cách tìm diểm thuộc parbool cĩ hồnh độ bằng x = -3 C1: Dùng đồ thị C2: Tính tốn H. Muốn tìm điểm thuộc parol cĩ tung độ y = 6,25 ta làm như thế nào? SỬA BÀI TẬP Bài 5/37/sgk a)Vẽ b) A(-1,5; 1,125) B(-1,5 ; 2,25) C(-1,5 ; 4,5) A’(1,125) B’(1,5;2,25) C’(1,5; 4,5) c)Nhận xét các căp điểm A và A’; B và B’ ; C và C’ đều cĩ tung độ bằng nhau , hồnh độ đối nhau , chúng đối nhau qua trục tung d)Tất cả các hàm số đã cho đều cĩ GTNN y = 0 khi x =0 Bài 6/38/sgk :Cho H/S: y f(x) = x2 a) Vẽ đồ thị hàm số + Bảng các giá trị tương ứng của x và y x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=x2 9 4 1 0 1 4 9 Đồ thị: b) f(- 8) = 64 ; ; f(-1,3)=1,69 f (0,75) = = 0,5625 ; f(1,5) = 2,25 c) Với x = thì y =x2 = ()2 = 3 x = thì y = x2 =()2 = 7 B. LUYỆN TẬP: Bài 738sgk M(2; 1) . Thay x =2 ; y = 1 vào hàm số y = x2 ta cĩ 1 = a. 22 b) Với a = ta cĩ y = x2 A(4 ;4) x =4; y =4 Với x = 4 thì x2=.42= y Vậy A(4 ;4) thuộc đồ thị hàm số y = x2 Lấy thêm hai điểm A’(-4;4) và M’(-2;1) M’ đối xứng với M qua Oy A’ đối xứng với A qua Oy d) x =3 y = e) Khi y = 6,25 thay vào y = x2 Ta cĩ: 6,25 = x2 x2 = 25 x = 5 f) Nhìn vào đồ thị ta thấy : Khi x tăng từ – 2 đến 4 thì giá trị nhỏ nhất của y là 0 khi x =0 cịn giá trị lớn nhất y = 4 khi x= 4 3. Củng cố (3’) GV nhắc lại phương pháp chung khi giải các bài tập ở phần này – cách vẽ đồ thị , tìm một điểm nằm trên đồ thị , ước lượng các giá trị hay ước lượng các vị trí của một số điểm 4. Hướng dẫn học ở nhà (2’) Giải các bài tập cịn lại trong phần luyện tập HD bài 9 ; Lập bảng Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mp tọa độ Tìm tọa độ giao điểm hai đồ thị trên đồ thị

File đính kèm:

  • docD50.doc