Giáo án Đại số 9 - Học kỳ I - Tiết 35: Ôn tập học kỳ I

A-Mục tiêu:

- Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học từ đầu năm . Ôn tập lại các kiến thức về căn bậc hai , biến đổi căn bậc hai để làm bài toán rút gọn , thực hiện phép tính .

 - Giải một số bài tập về căn bậc hai , rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai .

 - Củng cố một số khái niệm về hàm số bậc nhất qua đó rèn kỹ năng giải các bài tập liên quan đến hàm số bậc nhất .

B-Chuẩn bị:

Thày :

- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .

- Bảng phụ tóm tắt các công thức khai phương , biến đổi đơn giản căn bậc hai .

Trò :

- Ôn tập lại các kiến thức của chương I và phần hàm số bậc nhất .

- Giải lại một số bài tập phần

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Học kỳ I - Tiết 35: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18Tiết 35 Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TậP HọC Kỳ i A-Mục tiêu: - Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học từ đầu năm . Ôn tập lại các kiến thức về căn bậc hai , biến đổi căn bậc hai để làm bài toán rút gọn , thực hiện phép tính . - Giải một số bài tập về căn bậc hai , rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai . - Củng cố một số khái niệm về hàm số bậc nhất qua đó rèn kỹ năng giải các bài tập liên quan đến hàm số bậc nhất . B-Chuẩn bị: Thày : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . - Bảng phụ tóm tắt các công thức khai phương , biến đổi đơn giản căn bậc hai . Trò : Ôn tập lại các kiến thức của chương I và phần hàm số bậc nhất . - Giải lại một số bài tập phần ôn tập chương I và đồ thị hàm số bậc nhất C-tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10’ 5’ 10’ GV cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 - Viết công thức khai phương một tích , một thương đ quy tắc nhân , chia các căn bậc hai . - Viết công thức biến đổi đơn giản các thức bậc hai . Học sinh 2 Làm bài tập 2 II-Bài mới: 1 : Ôn tập lý thuyết học sinh nêu lại các công thức đẫ học 2 : Bài tập luyện tập - Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào ? - Hãy tìm cách biến đổi VT đ VP và kết luận . - HD : phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử , rút gọn , quy đồng sau đó biến đổi biểu thức . - GV gọi HS chứng minh theo hướng dẫn . - Nêu cách biến đổi phần (d) . Theo em ta làm thế nào ? Tử và mẫu có thể rút gọn được không ? - HS làm bài sau đó lên bảng trình bày . - GV ra tiếp bài tập 35 ( SBT - 60 ) củng cố cho HS các kiến thức về hàm số bậc nhất . - Đồ thị hàm số bậc nhất đi qua 1 điểm đ ta có toạ độ điểm đó thoả mãn điều kiện gì ? vậy để giải bài toán trên ta làm như thế nào ? - Tương tự đối với phần (b) ta có cách giải như thế nào ? Hãy trình bày lời giải của em ? 15’ - Đường thẳng cắt trục tung , trục hoành thì toạ độ các điểm như thế nào ? Hãy viết toạ độ các điểm đó rồi thay vào (1) để tìm m và n ? - HS làm bài GV chữa và chốt cách làm . - Khi nào hai đường thẳng cắt nhau , song son với nhau . Hãy viết các hệ thức liên hệ trong từng trường hợp . - Vận dụng các hệ thức đó vào giải bài toán trên . - GV cho HS lên bảng làm bài . Các HS khác nhận xét và nêu lại cách làm bài . - Khi nào hai đường thẳng trùng nhau . Viết điều kiện rồi áp dụng vào làm bài . - HS làm bài GV nhận xét . Học sinh - Viết công thức khai phương một tích , một thương đ quy tắc nhân , chia các căn bậc hai . - Viết công thức biến đổi đơn giản các thức bậc hai . học sinh Làm bài tập 2 II-Bài mới: 1 : Ôn tập lý thuyết I./ Các công thức biến đổi căn thức . (sgk - 39 ) II./ Các kiến thức về hàm số bậc nhất . ( sgk - 60 ) 2 : Bài tập luyện tập Bài tập 75 ( sgk - 40 ) b) Ta có : VT = = Vậy VT = VP ( đcpcm) d) với a ³ 0 và a ạ 1 . VT = = 1 - a . Vậy VT = VP ( đcpcm) Bài tập 35 ( SBT - 62 ) Cho đường thẳng y = ( m - 2)x + n ( m ạ 2 ) (1) (d) a) Vì đường thẳng (d) đi qua điểm A ( -1 ; 2 ) đ thay toạ độ của điểm A vào (1) ta có : Û 2 = ( m - 2).(-1) + n Û - m + n = 0 Û m = n ( 2) Vì đường thẳng (d) đi qua điểm B ( 3 ; - 4) đ thay toạ độ điểm B vào (1) ta có : Û - 4 = ( m - 2) . 3 + n Û 3m + n = 2 (3) Thay (2) vào (3) ta có : (3) Û 3m + m = 2 đ m = 0,5 Vậy với m = n = 0,5 thì (d) đi qua A và B có toạ độ như trên b) Đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng đ với x = 0 ; y = thay vào (1) ta có : Û Vì đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là đ với x = ; y = 0 thay vào (1) ta có : Û 0 = Û đ m = . Vậy với m = thoả mãn đề bài . c) Để đường thẳng (d) cắt đường thẳng - 2y + x - 3 = 0 hay y = đ ta phải có : ( m - 2 ) ạ đ m ạ Vậy với m ạ ; n ẻ R thì (d) cắt đường thẳng - 2y + x - 3 = 0 . d) Để đường thẳng (d) song song với đường thẳng 3x + 2y = 1 hay song song với đường thẳng : ta phải có : ( m - 2 ) = đ m = thì (d) song song với 3x + 2y = 1 . e) Để đường thẳng (d) trùng với đường thẳng y - 2x + 3 = 0 hay y = 2x - 3 đ ta phải có : ( m - 2) = 2 và n = - 3 đ m = 4 và n = - 3 . Vậy với m = 4 và n = - 3 thì (d) trùng với đường thẳng y - 2x + 3 = 0 . 5’ III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà: a) Củng cố : Nêu lại các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai . Điều kiện tồn tại căn thức . Giải bài tập 100 ( SBT - 19 ) (a ) ; (c) - 2 HS lên bảng làm bài . - Khi nào hai đường thẳng song song với nhau , cắt nhau . Viết các hệ thức liên hệ . b) Hướng dẫn : Ôn tập kỹ lại các kiến thức đã học , nắm chắc các công thức biến đổi căn thức bậc hai . Nắm chắc các khái niệm về hàm số bậc nhất , cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất , điều kiện hai đường thẳng song song , cắt nhau . Xem lại các bài đã chữa , giải các bài tập còn lại phần ôn tập chương I và II trong SGK , SBT . - HD Xem hướng dẫn giải trong SBT .

File đính kèm:

  • doc35.doc
Giáo án liên quan