I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b |
2. Kỹ năng: – Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d .
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .
II. Chuẩn Bị:
1. GV: SGK, thước thẳng.
2. HS: SGK, Ôn tập qui tắc | a |
2 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1528 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Hồ Viết Uyên Nhi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/03/2014
Ngày dạy: 01/04/2014
Tuần: 30
Tiết: 64
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b |
2. Kỹ năng: – Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d .
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .
II. Chuẩn Bị:
GV: SGK, thước thẳng.
HS: SGK, Ôn tập qui tắc | a |
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1…………………………………………………………………………………………………………………..
8A2…………………………………………………………………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Giải bất phương trình
a) 2x – 3 > 8 b )5x – 6 < 8x + 7
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
GV nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
GV cho HS lấy ví dụ
GV chốt lại cho HS theo định nghĩa ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo giá trị của biểu thức ở trong giá trị tuyệt đối âm hay không âm
GV đưa ra ví dụ như sgk cho HS thực hiện
GV cho HS làm ?1 theo nhóm nhỏ và yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
GV nhận xét chốt lại cho HS
HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
HS lấy ví dụ
HS chú ý theo dõi
HS làm ví dụ
HS làm ?1 theo nhóm nhỏ
Đại diện nhóm lên bảng trình bày .
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối .
khi a ≥ 0
khi a < 0
Chẳng hạn ;
Ví dụ : bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau ;
A = khi x ≥ 3
Giải :
Khi x ≥ 3 ta co x – 3 ≥ 0 nên = x – 3
Vậy A = x -3 + x – 2 = 2x – 5
Làm ?1 (sgk )
ĐS : a) 4x – 4 ; b) 11 – 5x
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2 (19’):
GV đưa ra ví dụ giải phương trình và giải cho HS theo dõi
GV trình bày cách giải phương trình dạng | ax| = cx + d
GV cho HS đọc lời giải ví dụ 2 SGK và cho một HS lên bảng trình bày
Từ đó GV cho HS nêu cách giải PT dạng | x + b | = cx + d.
GV chốt lại cách giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối cho HS
GV cho HS làm ?2 theo nhóm lớn
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày
GV nhận xét , sữa chữa chỗ sai cho HS
HS ghi đề ví dụ và chú ý sự hướng dẫn của GV
HS chú ý theo dõi và ghi vở
HS đọc ví dụ một HS lên bảng trình bày
HS nêu cách giải
HS chú ý theo dõi và ghi vở
HS làm ?2 theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
HS chú ý theo dõi và ghi vở
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ : giải phương trình :
(I)
Giải :
Ta có khi ≥ 0 hay ≥ 0
khi < 0 hay < 0
Vậy để giải PT (I ) ta quy về giải hai phương trình sau :
a) PT 3x = x + 4 với ĐK ≥ 0
Ta có nghiệm của PT 3x = x + 4 là x = 2 ( tmđk )
b) PT – 3x = x + 4 với ĐK x < 0
Ta có nghiệm của PT – 3x = x + 4 là x = -1 (tmđk)
Vậy tập nghiệm của PT (I) là S =
Làm ? 2 ( sgk )
4. Củng Cố: (8’)
- Cho Hs làm bài tập 36 a, b
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (2’)
- Học bài và ôn tập chuẩn bị ôn tập chương IV.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 30 T64 DS8 pt chua dau gia tri tuyet doiNH2013 2014.doc