I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: SGK, vở ghi, xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
- Thực hiện phép tính:
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 2, Tiết 3-4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/08/2013
Tuần: 02, Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: Đọc trước nội dung bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
* Học sinh 2: b)
3. Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
*HĐ 1: Nhân 2 số hữu tỉ
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ
*HĐ 2: Chia 2 số hữu tỉ
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ
-Học sinh lên bảng ghi công thức
Với (y0)
?: Tính
a)
b)
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay
4. Củng cố.
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12:
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Hướng dẫn.
- Học theo SGK
- Làm BT: 13, 14, 15; 16 (tr13); BT
HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT16: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần2, Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: SGK, vở ghi, xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) ; * Học sinh 2: b)
3. Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Gí trị tuyệt đối của số hữu tỉ
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4
- Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót.
*HĐ 2: Phép toán về số thập phân
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
?4
Điền vào ô trống
a. nếu x =3,5 thì
nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì
nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì
* Ta có: = x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có
?2: Tìm biết vì
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -()
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + ()
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -()
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +()
= 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố.
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
5. Hướng dẫn.
- Làm bài tập 17; 20- tr 15 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt tuần 2, tiết 3,4
Ngày tháng năm 2013
File đính kèm:
- đs.docx