I. Mục Tiêu:
 1) Kiến thức: - HS hiểu cách cộng, trừ đa thức một biến.
 2) Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào hoạt động giải toán.
 3) Thái độ: - Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu.
- HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
III. Phương Pháp Dạy Học:
 - Trực quan, Vấn đáp , nhóm 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 62, Bài 8: Cộng đa thức một biến - Nguyễn Văn Giáp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:22 / 3 /2014
Ngày dạy : 24 / 3 /2014
Tuần: 29
Tiết: 62
§8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. Mục Tiêu:
	1) Kiến thức: - HS hiểu cách cộng, trừ đa thức một biến.
	2) Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào hoạt động giải toán..
	3) Thái độ: - Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu.
- HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
III. Phương Pháp Dạy Học:
	- Trực quan, Vấn đáp , nhóm 	
IV. Tiến Trình Bài Dạy: 
1. Ổn định lớp: (1’) 7A2 : 	
 7A3 : 	
	2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (17’)
 GV: giới thiệu hai đa thức một biến.
 GV: giới thiệu hai đa thức và thực hiện chậm việc cộng hai đa thức theo cách thông thường. 
 GV: thực hiện tiếp việc cộng hai đa thức theo kiểu hàng ngang.
 GV: Chốt ý, chuyển mục.
 HS: chú ý theo dõi.
 HS: chú ý theo dõi.
 HS: chú ý theo dõi.
1. Cộng hai đa thức một biến: 
VD: Cho hai đa thức:
	P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1
	Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2
Cách 1:
P(x) + Q(x) = (2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1)
	 + (3x3 + 2x2 + 4x – 2)
	 = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1
	 + 3x3 + 2x2 + 4x – 2
	 = 2x4 + 8x3 – x2 + 6x – 3
Cách 2: 
	P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1
	Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2
P(x) + Q(x) = 2x4 + 8x3 – x2 + 6x – 3
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (17’)
GV: giới thiệu hai đa thức một biến.
 GV: giới thiệu hai đa thức và thực hiện chậm việc trừ hai đa thức theo cách thông thường. 
 GV: thực hiện tiếp việc trừ hai đa thức theo kiểu hàng ngang.
 GV: Sau khi thực hiện xong phép trừ, GV chốt lại hai cách cộng hay trừ đa thức một biến như trong chú ý.
 HS: chú ý theo dõi.
 HS: chú ý theo dõi.
 HS: chú ý theo dõi.
 HS: chú ý theo dõi và đọc chú ý trong SGK.
2. Trừ hai da thức một biến: 
VD: Cho hai đa thức:
	P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1
	Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2
Cách 1:
P(x) – Q(x) = (2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1)
	 – (3x3 + 2x2 + 4x – 2)
	 = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1
	 – 3x3 – 2x2 – 4x + 2
	 = 2x4 + 2x3 – 5x2 – 2x + 1
Cách 2: 
	P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1
	Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2
P(x) – Q(x) = 2x4 + 2x3 – 5x2 – 2x + 1
4. Củng Cố: (8’)
 	- GV cho HS thảo luận theo nhóm bài tập ?1.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS làm bài tập 45, 47 (gợi ý).
6.Rút kinh nghiệm tiết dạy: 	
            File đính kèm:
 T29 Tiet 62 Cong tru da thuc mot bien nh2014.doc T29 Tiet 62 Cong tru da thuc mot bien nh2014.doc