Giáo án Đại số 6 - Học kỳ I

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

* Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .

* Thái độ: Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

II.PHƯƠNG PHÁP:thuyết trình,vấn đáp

III. CHUẨN BỊ:

-GV: SGK, SBT.

 -HS: Dụng cụ học tập

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Ổn định:

2.Kiểm tra :Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn.

 GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK

 

doc188 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 6 - Học kỳ I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. *Kĩ năng : - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý. - Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.. *Thái độ : Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự. II.PHƯƠNG PHÁP:vấn đáp III. CHUẨN BỊ: -GV : Giáo án, bảng phụ. -HS: Học và làm bài tập phần ôn tập cuối năm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong lúc ôn tập) 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GHI BẢNG * Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số: d/ Muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào? Bài tập 1: Rút gọn phân số sau: a/ b/ c/ d/ GV:Kết quả rút gọn đa là các phân số tối giản chưa? Thế nào là phân số tối giản? Bài 2: So sánh các phân số: a/ b/ c/ So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong tính toán. Để tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức. * Hoạt động 2: Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán. Bài 171 (SGK/67) A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 B = -377- ( 98 – 277) C = -1,7 .2,3 + 1,7.(-3,7) – 1,7.3 – 0,17: 0,1 Yêu cầu học sinh làm bài tập sau: Bài 169 (SGK/66) Điền vào chỗ trống a/Với a, n N an = a.a.a với …. Với a 0 thì a0 = … b/ Với a, m, n N am.an = …. am : an = ….. với …. Yêu cầu học sinh làm bài 172 Chia đều 60 chiếc kẹo cho tất cả học sinh lớp 6C thì còn dư 13 chiếc. Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh? I.Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số: (10/) Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung của chúng Bài 1: a/ = b/ = c/ = d/ =2 Bài 2:So sánh các phân số: a/ b/ c/ d/ Bài 174 (SGK/67) Ta có: hay A > B II. Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán. (18/) Các tính chất: - Giao hoán - Kết hợp - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Bài 171 (SGK/67) A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 = (27 + 53 ) +( 46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239 B = -377- (98 – 277) = (- 377 + 277) – 98 = - 100- 98 = - 198 C =-1,7.2,3+1,7.(-3,7) –1,7.3– 0,17: 0,1 = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) = - 1,7 .10 = - 17 Bài 169 (SGK/66) Điền vào chỗ trống a/ Với a, n N an = a.a.a với n0 Với a 0 thì a0 =1 b/ Với a, m, n N am.an = am+n am : an = am-n với a 0 ; m n Bài 172 (SGK/67) Giải: Gọi số HS lớp 6C là x (HS) Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) x Ư(47) và x > 13 x = 47 Vậy số HS của lớp 6C là 47 HS V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 2’ Ôn tập các phép tính phân số: quy tắc và các tính chất. Bài tập về nhà số 176 (SGK/67) Bài 86 (17) Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x. Ngày soạn : ..................... Ngày dạy : .................... Tiết : 109 ÔN TẬP CUỐI NĂM(tt) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức: HS nắm vững hai QT tìm giá trị p/s của một số và tìm một số biết giá trị p/s của nó. *Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức. - Luyện tập dạng toán tìm x. - Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS. *Thái độ: HS tích cực trong học tập. II.PHƯƠNG PHÁP:vấn đáp III. CHUẨN BỊ: GV: SGK, SBT . HS: SGK, SBT. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ : Y/c 2 HS lên chữa BT HS 1: Chữa BT 86 b, d HS 2: Chữa BT 91 (SBT/19) 2. Luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GHI BẢNG * Hoạt động 1: Luyện tập thực hiện phép tính: Cho học sinh luyện tập bài 91 (SBT) Tính nhanh: Q = ( Em có nhận xét gì về biểu thức Q? Vậy Q bằng bao nhiêu? vì sao? Vì trong tích có 1 thừa số bằng 0 thì tích sẽ bằng 0. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a/ A = Em có nhận xét gì về biểu thức. Chú ý cần phân biệt thừa số với phân số trong hỗn số 5 B = 0,25.1 Hãy đổi số thập phân, hỗn số ra phân số. Nêu thứ tự phép toán của biểu thức? Y/c HS làm BT 176 2 HS đồng thời lên bảng. * Hoạt động 2: Toán tìm x Yêu cầu làm bài tập 2 x – 25% x = Tương tự làm bài tập 3 (50% + 2 Ta cần xét phép tính nào trước? Xét phép nhân trước Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? Sau xét tiếp phép cộng…từ đó tìm x. Gọi một học sinh lên bảng làm. Y/c HS làm bài 4. Cách làm tương tự BT 3. I. Luyện tập thực hiện phép tính: (10/) Bài 1 (Bài 91 – SBT /19) Tính nhanh: Q = ( Vậy Q = ( Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a/ A = = B = 0,25.1 = = Bài 176 SGK/67) a/ = = = b/ B = T= = (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102 M = = Vậy B = II. Toán tìm x (18/) Bài 1: Tìm x biết Bài 2: x – 25% x = x(1 – 0,25) = 0,5 0,75x = 0,5 x = Bài 3:(50% + 2 ( x = - 13 V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 2’ Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số.chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x. Ôn tập 3 bài toán cơ bản về phân số (ở chương III) + Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. + Tìm 1 số biết gía trị phân số của nó. + Tìm tỉ số của 2 số a và b. ================================================= Ngày soạn :................. Ngày dạy:................... Tuần : 35 Tiết 106: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: *Kiến thức: - Thực hiện thành thạo việc tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích *Kĩ năng: - áp dụng thành thạo khái niệm tỉ lệ xích vào thực tiễn. - HS rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán. *Thái độ: HS tích cực trong học tập. II.PHƯƠNG PHÁP:vấn đáp III. CHUẨN BỊ: GV: SGK, SBT . HS: SGK, SBT. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . 2 : Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1 : Nêu định nghĩa tỉ số của hai số? Tìm tỉ số của a) 2/3m và 75cm b) và 2,5 Câu hỏi 2 : Nêu qui tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b? Tìm tỉ số phần trăm của: a) 7 và 8 b) 70 kg và 9/10 tạ HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Tìm số biết tỉ số của nó với một số - GV hướng dẫn: Lập tỉ số của a và b, từ đó xem a hơn b mấy phần, đối chiếu với dề a - b =8 để tìm a và b theo số phần. HS thực hiện theo hướng dẫn. Bài 141: Ta có và a - b = 8 (2) Suy ra: a hơn b 1 phần và một phần ứng với 8 Suy ra a = 3.8 = 24; b = 2.8 = 16 Hoạt động 2 : Tìm tỉ số, tỉ số phần trăm GV cho HS lên bảng làm theo định nghĩa . HS cả lớp cùng làm. Bài 143: 2/40 = (2.100)/40%= 5% Hoạt động 3: Tìm số biết tỉ số phần trăm của nó với một số GV hướng dẫn gọi a là lượng nước. Hãy lập tỉ số của lượng nước a và lượng dưa chuột. sau đó so sánh với tỉ số 97,2% rồi tìm a. HS làm theo hướng dẫn (hoạt động nhóm) Bài 144: Gọi a là lượng nước cần tìm. Ta có a/4 = 97,2 % Suy ra a = 4.97,2:100 = 3,9 kg Hoạt động 4 : Tìm tỉ lệ xích GV cho HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm và kiểm tra. HS thực hiện. Bài 145: 80 km = 8000000 cm Tỉ lệ xích của bản đồ: T = 4/8000000 = 1/2000000 Hoạt động 5: Tìm khoảng cách biết tỉ lệ xích GV hướng dẫn : Gọi a là chiều dài thực của máy bay. Hãy lập tỉ lệ xích, sau đó so sánh với tỉ lệ xích đã cho để suy ra a. HS thực hiện theo hướng dẫn (Hoạt động nhóm). Bài 146: Gọi a là chiều dài thực của máy bay. Theo đề ta có: 56,408/a = 1/125. Suy ra a = 56,408.125 = 7051cm = 70,51m V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 2’ - Làm các bài tập còn lại trong SGK (Bài 147 đáp số: 7,675cm). - Chuẩn bị thước, com pa để học tiết sau: Biểu đồ phần trăm. ==========-================================ Ngày soạn :..................... Ngày dạy:....................... Tiết 107: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU: *Kiến thức: - HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt. - Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. - Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II.PHƯƠNG PHÁP:vấn đáp,thuyết trình III. CHUẨN BỊ: GV: SGK, SBT . HS: SGK, SBT. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . 2 : Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1 : Nêu qui tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b? Tìm tỉ số phân trăm của hai số: a) 23 và 40 ; b) 2,15 và 4,2 Câu hỏi 2 : Tỉ số của hai số a và b là gì? Mỗi loại ô trong hình vẽ sau chiếm bao nhiêu phần trăm? Dùng kí hiệu phần trăm để viết? Trả lời: Ô màu trắng chiếm:............................................. Ô màu xám chiếm:............................................. Ô gạch sọc chiếm:.............................................. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GHI BẢNG Hoạt động 1 : Giới thiệu các loại biểu đồ phần trăm GV cho HS đọc ví dụ SGK. GV ghi tóm tắc nội dung số liệu * GV hướng dẫn HS vẽ từng lọai biểu đồ: a) Biểu đồ cột: - GV hướng dẫn: 60% được biểu diển bởi hình chữ nhật có chiều cao 60. - GV yêu cầu HS biểu diến 35% và 5%. - HS lên bảng thực hiện tiếp tục. b) Biểu đồ ô vuông: - Ta chia hình vuông thành 100 phần (100 ô vuông) Bằng nhau. - Để biểu diển 5% ta chọn mấy ô vuông? - HS trả lời: 5 ô . - GV chọn và chú ý HS tô màu hoặc gạch chéo khác nhau. - HS làm tương tự phần còn lại. c) Biểu đồ quạt: - GV hỏi: Cả hình tròn là 3600, nếu chia hình tròn thành 100 phần thì mỗi phần là mấy độ? - HS trả lời 3,60. - GV hỏi: Vậy muốn biểu diển 5phần (5%) thì ta biểu diển hình quạt mất độ? - HS trả lời rồi biểu diển vào vở, 1HS lên bảng. - HS làm phần còn lại tương tự. Ví dụ: Tổng kết xếp loại hạnh kiểm HS của trường: - Tố: 60% - Khá: 35% - TB : 5% * Vẽ biểu đồ: a) Biểu đồ cột: b) Biểu đồ ô vuông: 60% (Tốt) 35% (khá) 5% (TB) c) Biểu đồ hình quạt: Tốt Khá Tbình Hoạt động 2 : Luyện tập - GV cho HS làm bài ? trong SGK - Cho HS làm bài tập 149 SGK HS làm ? . HS làm bài 149 SGK. Hoạt động 5 : Dặn dò Bài học: Cần nắm các dạng biểu đồ và cách vẽ từng loại Bài tập: 150 đến 153 Tiết sau luyện tập: Chuẩn bị compa, thước V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 2’ Bài học: Cần nắm các dạng biểu đồ và cách vẽ từng loại Bài tập: 150 đến 153 ===================================================== Tuần 36 Tiết 110-111: Kiểm tra học kỳ II (cả số học và hình) =========================================== Tuần 37: Trả bài kiểm tra

File đính kèm:

  • docdai 6 (hkI) 1.doc
Giáo án liên quan