Giáo án công nghệ 12 Trường THPT Phú Thạnh

1. Kiến thức:

 - Biết được vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản suất và đời sống.

 2. Kỹ năng:

 - Từ kiến thức bài khóa, học sinh có thể tự kể ra những ứng dụng trong sản xuất và đời sống của ngành kĩ thuật điện tử. Đặc biệt các vật dụng điện tử trong gia đình, địa phương .

 3. Thái độ:

 - Học sinh tự nhận thấy vai trò và triển vọng của ngành điện tử , từ đó có thể định hướng được nghề nghiệp của bản thân trong tương lai.

 - Học sinh tự dự đoán được sự phát triển được các ngành điện tử của nước ta .

 

doc61 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3300 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án công nghệ 12 Trường THPT Phú Thạnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạt động 1 : Hướng dẫn ban đầu : + Giới thiệu mục tiêu tiết học : - Đọc và giải thích được số trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha. -Phân biệt được các bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha. + Giới thiệu nội dung và qui trình thực hành : Bước 1:Quan sát và mo tả hình dạng bên ngoài của động cơ, đọc số liệu kĩ thuật trên nhãn động cơ, ghi và nêu ý nghĩa các số liệu kĩ thuật vào bản 1 mẫu báo cáo. Bước 2: Quan sát, đo, đếm các bộ phận của động cơ, ghi kết quả vào bảng 2 mẫu báo cáo. + Phân dụng cụ cho các nhóm : Các nhóm nhận và kiểm tra số lượng dụng cụ. MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH QUAN SÁT VÀ MÔ TẢ CẤU TẠO CỦA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1. Kết quả quan sát hình dạng bên ngoài của động cơ không đồng bộ ba pha : Bảng 1 SGK. 2. Kết quả quan sát, đo, đếm các bộ phận của động cơ không đồng bộ ba pha.: Bảng 2 SGK. 3. Nhận xét. Hoạt động 2: Thực hành : TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ph HĐ1: Quan sát hình dạng bên ngoài của động cơ không đồng bộ ba pha : + Hình dạng bên ngoài của động cơ không đồng bộ ba pha thế nào ? + Các cánh nhô ra đó có tác dụng gì ? + Đọc các số liệu kĩ thuật trên nhãn động cơ, ghi vào bản báo cáo và nêu ý nghĩa ? Các nhóm quan sát thảo luận, thực hiện ghi vào bản báo cáo 1 : + Dạng trụ, có các cánh nhô ra. + Có tác dụng tăng diện tích tỏa nhiệt khi động cơ hoạt động, bị nóng lên. + 50 Hz : tần số điện áp vào động cơ. + Y/- 380/220V : Các dây nối động cơ khi nối sao dùng điện áp dây 380V và khi nối tam giác dùng điện áp pha 220V. + Số oát cho biết công suất của động cơ. ph HĐ2 : Quan sát, đo, đếm các bộ phận của động cơ không đồng bộ ba pha : 1. Stato : + Đếm số rãnh ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo chiều dài các rãnh ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo đường kính trong ? ghi vào bảng báo cáo. 2. Rôto : + Nhận dạng loại rôto ? ghi vào bảng báo cáo. + Đếm số rãnh ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo chiều dài các rãnh ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo đường kính ngoài ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo đường kính trục quay ? ghi vào bảng báo cáo. 3. Các bộ phận khác : + Đo đường kính nắp máy ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo đường kính vòng bi ? ghi vào bảng báo cáo. Các nhóm quan sát thảo luận, thực hiện đếm, đo đạt và ghi vào bản báo cáo 2 : + Đếm số rãnh ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo chiều dài các rãnh ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo đường kính trong ? ghi vào bảng báo cáo. + Nhận dạng loại rôto ? ghi vào bảng báo cáo. + Đếm số rãnh ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo chiều dài các rãnh ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo đường kính ngoài ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo đường kính trục quay ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo đường kính nắp máy ? ghi vào bảng báo cáo. + Đo đường kính vòng bi ? ghi vào bảng báo cáo. Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả : + Các nhóm đại diện báo cáo kết quả thực hành và tự đánh giá. + Nhận xét ý thức HS trong giờ thực hành. + HS hoàn thành và nộp báo cáo, thu dọn dụng cụ, vệ sinh phòng học. Căn dặn : Tham khảo bài 28. IV : RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chương VII : MẠNG ĐIỆN SẢN XUẤT QUI MÔ NHỎ Bài 28 : MẠNG ĐIỆN SẢN XUẤT QUI MÔ NHỎ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Biết được khái niệm, đặc điểm, yêu cầu và nguyên lí làm việc của mạng điện sản xuất qui mô nhỏ. 2. Kĩ năng : - Phân biệt được một số bộ phận chính của một mạng điện sản xuất. 3. Thái độ : -Tích cực thảo luận tìm hiểu kiến thức về mạng điện sản xuất qui mô nhỏ. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Tranh vẽ hình 28.1. Hệ thống câu hỏi. 2. Học sinh : Tham khảo bài mới. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp : 1ph. 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra bài cũ. Đặt vấn đề : Trong các xí nghiệp sản xuất mạng điện như thế nào ?! bài học hôm nay ta tìm hiểu về mạng điện sản xuất qui mô nhỏ ! 3. Bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC ph HĐ1 : Tìm hiểu khái niệm, đặc điểm, yêu cầu của mạng điện sản xuất qui mô nhỏ : GV: Yêu cầu HS xem thông tin mục I.1. H1: Mạng điên sản suất qui mô nhỏ có thể bao gồm những gì ? H2: Công suất tiêu thụ khoảng bao nhiêu ? H3: Tải của mạng điện này chủ yếu là gì ? GV: Yêu cầu HS xem thông tin mục I.2. H4: Nêu đặc điểm của mạng điện sản xuất qui mô nhỏ ? GV: Yêu cầu HS xem thông tin mục I.3. H5: Chất lượng điện năng phải thế nào ? thể hiện ở chỉ tiêu gì ? H6: Hai chỉ tiêu đó phải thế nào ? H7: Tính kinh tế phải đảm bảo thế nào ? H8: Về an toàn phải thế nào ? H9: Trong sản xuất để đảm bảo an toàn cho mạng điện, người ta thường lắp thiết bị bảo vệ gì ? tại sao ? HS: Xem thông tin mục I.1 SGK. T1: Bao gồm các tổ sản xuất, các phân xưởng sản xuất T2: Công suất tiêu thụ nhỏ từ vài chục kw đến vài trăm kw. T3: Tải chủ yếu là các loại động cơ điện, các thiết bị điện, máy hàn điện, các thiết bị chiếu sáng. HS: Xem thông tin mục I.2 SGK. T4: + Tải phân bố thường tập trung. + Dùng một máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp380/220V + Mạng chiếu sáng cũng được cấp từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất. HS: Xem thông tin mục I.3 SGK. T5: Đảm bảo chất lượng điện năng tốt, thể hiện 2 chỉ tiêu sau: -Chỉ tiêu tần số. -Chỉ tiêu điện áp. T6: Tần số, điện áp đều ổn định. T7: Đảm bảo vốn đầu tư và chi phí vận hành ít tốn kém nhất. T8: Vận hành thuận tiện, an toàn cho người sử dụng và thiết bị cũng như cho toàn hệ thống. T9: Lắp đặt aptômat. Vì thiết bị này tự động nắt mạch điện khi có sự cố xảy ra. I. Khái niệm, đặc điểm, yêu cầu : 1. Khái niệm : Bao gồm các tổ sản xuất, các phân xưởng sản xuất chỉ tiêu thụ công suất nhỏ (Từ vài chục kw đến vài trăm kw). Tải chủ yếu là các loại động cơ điện, các thiết bị điện, máy hàn điện, các thiết bị chiếu sáng. 2. Đặc điểm : + Tải phân bố thường tập trung. + Dùng một máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp380/220V + Mạng chiếu sáng cũng được cấp từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất. 3. Yêu cầu : + Đảm bảo chất lượng điện năng thể hiện 2 chỉ tiêu sau: -Chỉ tiêu tần số. -Chỉ tiêu điện áp. + Đảm bảo kinh tế + Đảm bảo an toàn ph HĐ2 : Tìm hiểu nguyên lí làm việc của mạng điện sản xuất qui mô nhỏ : GV: Treo tranh vẽ hình 28.1. yêu cầu HS xem thông tin II.2 SGK. H10: Hệ thống điện mạng điện sản xuất qui mô nhỏ gồm những gì ? chỉ trên sơ đồ ? H11: Từ tram biến áp điện năng được đưa tới đâu ? H12: Tủ động lực dùng để cấp điện cho các tải loại nào ? H13: Tủ chiếu sáng dùng để cấp điện cho các tải loại nào ? H14: Thao tác đóng điện và cắt điện thực hiện theo thứ tự nào ? HS: Xem thông tin II.2SGK trả lời : T10: Chỉ trên sơ đồ :gồm -Trạm biến áp -Tủ phân phối -Tủ động lực -Tủ chiếu sáng T11: Được đưa tới tủ phân phối các áptômát đóng cắt mạch điện tới các tủ động lực và tủ chiếu sáng T12: Các tải là các máy sản xuất. T13: Các tải thuộc các mạch chiếu sáng. T14: Đóng điện lần lượt từ nguồn đến tải và cắt điện theo chiều ngược lại. II. Nguyên lí làm việc : 1.Sơ đồ mạng điện sản xuất qui mô nhỏ Hình vẽ 28.1 gồm : -Trạm biến áp -Tủ phân phối -Tủ động lực -Tủ chiếu sáng 2.Nguyên lí làm việc Từ trạm biến áp hạ áp, điện năng được đưa tới tủ phân phối các áptômát đóng cắt mạch điện tới các tủ động lực và tủ chiếu sáng tiếp tục đưa tới các máy sản xuất hoặc các mạch chiếu sáng. -Thao trác đóng điện lần lượt từ nguồn đến tải và cắt điện theo chiều ngược lại. ph HĐ4 : Củng cố : 1. Nêu đặc điểm của mạng điện sản xuất qui mô nhỏ ? 2. Nêu yêu cầu của mạng điện sản xuất qui mô nhỏ ? 3. Hãy vẽ sơ đồ một mạng điện sản suất qui mô nhỏ gồm một biến áp 6/0,4kV ; 2 tủ phân phối ; 4 tủ động lực ; 2 tủ chiếu sáng ? Căn dặn : Đọc và chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành bài 29 SGK. IV : RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docgiao an Cong Nghe 12 day du.doc
Giáo án liên quan