Tiết 2 : TẬP ĐỌC
Bài 61 : CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN
I YÊU CẦU :
1/ Đọc lưu loát toàn bài .
2/ Hiểu các từ ngữ trong bài và diễn biến của câu truyện .
-Hiểu nội dung bài :Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn , đóng góp công sức cho cách mạng .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK .
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
26 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án chuẩn Lớp 5 - Tuần 31, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lin , bang Mi – chi – gân , nước Mĩ .
Cuối mùa hè năm 1994 , chị phải đến cấp cứu tại một bệnh viện ở thành phố Phơ - lin , bang Mi – chi –gân , nước Mĩ .
Để có thể , đưa chị đến bệnh viện người ta phải nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên cứu hỏa.
Để có thể đưa chị đến bệnh viện , người ta phải nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên cứu hỏa.
C Tổng kết – Dặn dò : Gv nhận xét tiết học – Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau ?
Tiết 3 : Toán
Bài 154 : luyện tập
I Mục đích – yêu cầu :Củng cố cách tính cộng , trừ , nhân chia , giải toán % , chuyển động đều . Rèn kĩ năng tính toán .
II Các hoạt động chủ yếu dạy học :
A Kiểm tra bài cũ :
B Bài mới :
1- Giới thiệu bài : Luyện tập .
2 – Nội dung luyện tập :
*Bài 1 : Yêu cầu HS đọc bài .
- Bài 1 yêu cầu gì ?
-Yêu cầu HS thực hiện tính vào vở
- Tổ chức chữa bài cho học sinh .
*Như vậy , phép nhân và phép cộng có mối quan hệ với nhau như thế nào ?
*Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài tập 2 ?
- Yêu cầu HS làm vào bảng nhóm , cả lớp làm bài vào vở
- Yêu cầu Hs chữa bài
* Củng cố cách tình giá trị biểu thức ?
*Bài 3 : Yêu cầu HS đọc thầm bài .
- YC thảo luận theo nhóm 2 để phân tích đề ?
- Cho HS báo cáo ?
- Yêu cầu HS làm vào vở – một HS làm vào bảng nhóm ?
- GV tổ chức cho HS chữa bài ?
* Củng cố cách làm ?
* Bài 4 : YC HS đọc bài ?
-Bài cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
-C HS làm bài vào vở – 1 HS lên bảng ?
-Cho HS theo dõi , nhận xét ?
- Củng cố : Muốn tính quãng đường ?
- Vận tốc thực của thuyền được tính bằng cách nào ?
6,75kg+6,75kg+ 6,75 kg
=6,75 x3 = 20,25kg
7,14 m2+ 7,14 m2 +7,14 m 2 x3
=7,14m2 x2 +7,14m2 x3
=7,14 m2 x ( 2+ 3 )
=7,14 m2 x 5 = 35,7 m2
3,125+ 2,075 x2 (3,125+ 2,075 ) x2
= 3,125 +4,15 = 5,2 x2
= 7,275 10,4
Bài giải :
Với tỉ lệ tăng dân số 1,3 % thì đến hết năm 2001 dân số nước ta sẽ là :
77515000+ 77515000 : 100 x 1,3 =
87 591 950 ( người )
Đáp số : 87 591 950 người .
Vận tốc thực của thuyền :
22,6 + 2,2 = 24,8 ( km / giờ )
Đổi : 1giờ 30phút = 1,5 giờ
Quãng đường AB dài số km :
24,8 x 1,5 = 37,2 ( km )
Đáp số : 37,2 km
Ta phải tính vận tốc thực .
Lấy vận tốc của thuyền cộng với vận tốc của dòng nước .
C- Tổng kết – Dặn dò : Nhận xét giờ học – Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau .
Tiết 4 : Khoa học
Chương :Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Bài 62 : Môi trường
I- Mục tiêu : Sau bài học , HS biết
-Khái niệm ban đầu về môi trường .
- Nêu một số thành phần của môi trường tự nhiên địa phương nơi em sống .
II Đồ dùng dạy học : Thông tin và hình trang 128 , 129 SGK
III- Các hoạt động chủ yếu dạy và học :
A Kiểm tra bài cũ :
- Kể tên một số loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng ? Một số loài hoa thụ phấn nhờ gió ?
- Kể tên một số loài vật đẻ một con , một số loài vật đẻ nhiều con ?
B – Bài mới :
1- Giới thiệu :Môi trường và tài nguyên thiên nhiên .
Bài hôm nay chúng ta học là về môi trường .
2- Nội dung :
* Hoạt động 1 : Môi trường
+ Mục tiêu :Hình thành cho HS khái niệm về môi trường .
+ Cách tiến hành :
- Cho HS đọc thông tin và quan sát các hình vẽ trong SGK .
- Yêu cầu 2 HS đọc to các câu hỏi trong SGK.
- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm 3 .
- Hướng dẫn HS báo cáo , nhận xét , bổ sung và thống nhất ý kiến .
* Như vậy , thế nào là môi trường ?
* Họat động 2 : Thàn phần của môi trường
+ Mục tiêu : Hs nêu được một số thành phần của môi trường ở địa phương nơi Hs đang sống .
+ Cách tiến hành :
- Cho 3 HS đọc câu hỏi .
- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm 4 .
- Tỏ chức cho HS báo cáo . HS cả lớp theo dõi , nhận xét , bổ sung và thống nhất ý kiến .
-Thụ phấn nhờ côn trùng : Các loại hoa như hóa hồng , hoa đào , hoa huệ .
-HS nêu .
-HS lắng nghe .
-Hs thực hành đọc thông tin , kết hợp quan sát các tranh vẽ trong SGK
- Đọc thông tin dưới đây và tìm xem mỗi thông tin trong khung chữ ứng với hình nào ?
-Hình 1 là c ; Hình 2 là d ; Hình 3 là a ; Hình 4 là b .
Bạn sống ở gần một dòng sông ,một vùng ven biển , ở đo thị hay ở làng quê dù sống ở đâu thì tất cả những gì có xung quanh bạn cũng là môi trường của bạn . Có thể nói môi trường là nhà ở , trường học , làng xóm của bạn , cũng có thể nói , môi trường là tất cả những gì trên trái đất bao gồm biển cả , sông ngòi , ao hồ , đất đai , sinh vật , khí quyển , ánh sáng , nhiệt độ ,
-Bạn đang sống ở đâu ? Hãy nêu thành phần môi trường nơi bạn đang sống ?
- HS tiến hành thảo luận .
- Đại diện các nhóm báo cáo .
-Thành phần môi trường nơi em sống gồm có : Nhà cửa , phố xá , sông ngòi , bầu trời , mặt đất , núi rừng ,
C – Tổng kết – Dặn dò : GV nhận xét giờ học ,hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau .
Tiết 5 Kĩ thuật
Bài 31 : Lắp máy bay trực thăng
I yêu cầu :
- Hs biếtchọn các chi tiết để lắp ,thực hiện được lắp máy bay trực thăng .
- Bước đầu hoàn thành được sản phẩm .
II Đồ dùng dạy học : chiếc máy bay lắp sẵn , sơ đồ lắp ráp .
III Các hoạt động dạy học chủ yếu :
A- Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS .
B – Bài mới :
1- Giới thiệu : lắp máy bay trực thăng
2 – Hướng dẫn HS thực hành :
a) HD HS chọn chi tiết :
-GV yêu cầu HS lựa chọn chi tiết – Gv quan sát , nhắc nhở .
-GV kiểm tra việc lựa chọn các chi tiết .
b) Hướng dẫn Hs thực hành lắp ráp :
- Yêu cầu HS nhắc lại cách lắp ?
-GV yêu cầu HS đọc và quan sát kĩ từng bước lắp trong SGK.
-Khi lắp cần lưu ý gì ?
- Tổ chức cho học sinh thực hiện lắp rắp .
-GV theo dõi , quan sát , nhắc nhở HS
c) Đánh giá sản phẩm :
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm .
- GV nêu các yêu cầu đánh giá sản phẩm .
- Yêu cầu HS dựa vào đánh giá để nhận xét , đánh giá sản phẩm của bạn .
-HS mở đồ dùng học tập .
-HS lựa chọn các chi tiết .
-HS đọc quy trình lắp
-Lắp thân và đuôi máy bay theo đúng quy trình .
-Lắp cánh quạt phải lắp đủ số vòng hãm .
-Lắp càng máy bay phải chú ý đến vị trí trên dưới của các thanh ; mặt phải , mặt trái của càng máy bay để sử dụng ốc vít .
-HS trưng bày sản phẩm .
- HS nhận xét , đánh giá , bình chọn sản phẩm tốt , đúng nhất . nhanh nhất
C Tổng kết – Dặn dò :
-GV nhắc nhở HS tháo rời các chi tiết và xếp ngay ngắn vào hộp .
-Nhận xét , đánh giá giờ học .
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau .
Thứ sáu , ngày 20 tháng 04 năm 2007
Tiết 2 Tập làm văn
Bài 62 : Ôn tập về văn tả cảnh
I- Mục tiêu :
1- Ôn luyện và củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn miêu tả - Một dàn ý với những ý riêng của mình .
2- Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn miêu tả , trình bày rõ ràng , ràng mạch , tự nhiên , tự tin .
II Đồ dùng dạy học : Bảng lớp viết sẵn 4 đề bài
- Một số tranh ảnh ( nếu có ) gắn với các cảnh đã được gợi ý từ 4 đề văn – Cảnh 1 :một ngày mới bắt đầu ; một đêm trăng đẹp , một khu vui chơi giải trí ,Bút dạ
III Các họat động chủ yếu dạy và học :
A Kiểm tra bài cũ :
-Yêu cầu 1 HS trình bày dàn ý bài văn tả cảnh đã viết từ kì trước ?
- Tổ chức cho HS nhận xét , bình chọn điểm .
B- Bài mới :
1- Giới thiệu bài : Ôn tập về văn tả cảnh .
2- Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1 : YC 1 HS đọc nội dung bài tập 1
-Bài tập 1 yêu cầu gì ?
-Cách lập dàn ý bài văn miêu tả ?
-Em chọn đề văn nào để lập dàn ý ?
- Cho Hs tự lập dàn ý vào nháp .
* Bài 2 : Yêu cầu hS đọc thầm và nêu yêu cầu của bài tập ?
-Tổ chức cho HS trình bày miệng trước lớp ?
-2 HS trình bày – HS cả lớp theo dõi , nhận xét .
-HS lắng nghe
-2 hS đọc .
Lập dàn ý miêu tả một trong các cảnh sau
-HS nêu
-HS tự chọn và tự nêu đề văn của mình .
-HS nêu và đọc các gợi ý trong SGK
-HS trình bày miệng – nhận xét , bổ sung ý kiến .
C Tổng kết – Dặn dò : Củng cố cách làm .
Nhận xét giờ học .
Tiết 3 : Toán
Bài 155 : Phép chia
I – Yêu cầu : Giúp hS củng cố tên gọi thành phần , cách thực hiện phép tính chia .
- áp dụng tính chia vào tính toán .
II Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
A Kiểm tra bài cũ :
B- Bài mới :
1- Giới thiệu : Phép chia
2- Hướng dẫn ôn tập :
a) Lí thuyết :
-Hãy nêu phép chia tổng quát?
- Nêu tên gọi , thành phần của phép chia ?
- Phép chia có những tính chất gì ?
- Nêu điểm khác nhau giữa phép chia hết và phép chia có dư ?
b) Thực hành làm bài tập :
*Bài 1 : Hs đọc yêu cầu bài tập
-- Yêu cầu HS quan sát mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp ?
-Củng cố cách thực hiện phép chia ?
- Hãy nêu cách thử lại của phép tính chia?
* Bài 2 : Yêu cầu hS đọc ?
- Yêu cầu hS thực hiện vào giấy nháp ?
3 Hs làm vào bảng nhóm ?
- Cho HS theo dõi , nhận xét , bổ sung ?
- Củng cố cách chia hai phân số ?
* Bài 3 : - Yêu cầu hS đọc tầm và nêu yêu cầu của bài tập ?
- Cho HS làm bài cá nhân – Trao đổi theo nhóm 2 .
- Các nhóm trình bày ý kiến ?
-Các phép tính trong phần a có gì liên quan đến nhau ?
-Các phép tính trong phần b ?
*Bài 4 : Đọc thầm và cho biết yêu cầu của bài ?
-Cho HS làm bài vào vở – Hai HS làm vào bảng nhóm .
- Cho HS nhận xét , sửa chữa , bổ sung ?
*Củng cố cách chia một tổng cho một số ?
-Hs lắng nghe .
a : b = c
số bị chia Số chia thương
-Không có phép chia cho số 0
a : 1 = a
a : a = 1( a khác 0 )
0 : b = 0 ( b khác 0 )
-Phép chia hết , số dư bằng 0
-Phép chỉa có dư , 0<số dư < số chia
- Tính rồi thử lại theo mẫu :
8192 : 32 = 256 ; 15335 : 42 = 365,119
( dư0,002 )
75,95 : 3,5 = 21,7 ; 97,65 :21,7 = 4,5
-Tính :
3/10 :2/5 = 15/20 = 3/4
4/7 :3/11 = 44/21
-Tính nhẩm :
a) 25 : 0,1 = 250 48:0,01 = 4800
95 : 0,1 = 950 25 x 10 = 250
48 x100 = 4800 72: 0,01= 7200
b) 11:0,25 = 44 32 x 0,5 = 64
11 x 4 = 44 32 x 2 = 64
75 : 0,5 = 150 75 x 2 = 150
Muốn chia một số cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ta lấy số đó nhân với 10 ; 100 ; 1000 .
Muốn chia một số cho 0,5 ta lấy số đó nhân với 2 ; Muốn chia một số cho 0, 25 ta lấy số đó nhân với 4 .
-Tính bằng hai cách :
7/11: 3/5 +4/11:3/5 =35/33 + 20/33 =55/33 = 5/3
(7/11+4/11 ) : 3/5 = 11/11 : 3/5 = 55/33
= 5/ 3
(6,24 +1,26) :0,75 = 7,5 : 0,75 = 10
6,24 :0,75 + 1,26 :0,75
= 8,32 + 1,68
= 10
C – Tổng kết – Dặn dò :
-Hãynhắc lại những kiến thức vừa ôn tập ?
- GV nhận xét giờ học và hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau
Tiết 4 : Địa lí
Bài 31 : Địa lí địa phương
Tiết 5 Sinh hoạt lớp
Tập trung sinh hoạt lớp
File đính kèm:
- tuan 31 lop5.doc