Giáo án chuẩn lớp 4 Tuần 33

2.Bµi míi:

Hoạt động 1: Giới thiệu bài

Hoạt động 2: Luyện tập

Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài .

- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.

 

Bài 2: HS đọc nội dung bài và nêu yêu cầu .

- Yêu cầu HS tự làm bài .

- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.

 

doc24 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2508 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án chuẩn lớp 4 Tuần 33, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u bài. -Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi nào ? - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét ghi điểm cho HS __________________________________________________________________________________________________________________Bài 2 :Gọi HS đọc yêu cầu bài. -Gv yêu cầu HS tìm trạng ngữ thích hợp điền vào chỗ trống. -Gv nhận xét cho điểm Bài 3;Gọi 2 HS nối tiếp nhau nội dung BT 3 ( 2 đoạn a, b) Hoạt động nối tiếp: - GV nhận xét tiết học. - HS thực hiện -1 HS đọc yêu cầu bài. -Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Để làm gì ? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì? a)Để tiêm phòng dịch cho trẻ em, b)Vì tổ quốc, c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, -Gọi HS đọc yêu cầu bài. -HS làm bài, phát biểu ý kiến,3 HS làm trên 2băng giấy dán bảng.. a)Để lấy nước tưới cho ruộng đồng, b)Vì danh dự của lớp, c)Để thân thể khoẻ mạnh, -2 HS nối tiếp nhau nội dung BT 3 ( 2 đoạn a, b) -Lời giải: + Đoạn a: Để mài cho răng mòn đi , + Đoạn b: Để tìm kiếm thức ăn, - Lắng nghe. ************************************ KĨ THUẬT Tiết 31: Bài : LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN ( Tiết 1) I. Mục tiêu: -Biết tên gọivà chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn mang tính sáng tạo. -Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kỹ thuật , đúng quy trình. -Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thao tác tháo, lắp các chi tiết của mô hình. II. Đồ dùng dạy – học -Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật . III.Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: Kiểm tra dụng cụ học tập. 2. Bµi míi Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: HS chọn mô hình lắp ghép -GV cho HS tự chọn một mô hình lắp ghép. Hoạt động 3: Chọn và kiểm tra các chi tiết -GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và đủ của HS. -Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp. Hoạt động 4: :HS thực hành lắp ráp mô hình đã chọn -GV cho HS thực hành lắp ghép mô hình đã chọn. +Lắp từng bộ phận. +Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh. Hoạt động 5: Đánh giá kết quả học tập -GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành. -GV nêu những tiêu chuẩn đánh gía sản phẩm thực hành: + Lắp được mô hình tự chọn. + Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình. + Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch. -GV nhận xét đánh giá kết quả học tập -GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần, thái độ học tập và kĩ năng , sự khéo léo khi lắp ghép các mô hình tự chọn của HS. -Chuẩn bị đồ dùng học tập HS -HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm. -HS chọn các chi tiết. -HS lắp ráp mô hình. -HS trưng bày sản phẩm. -HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản phẩm. -HS lắng nghe. ************************************ Ngày soạn: Thứ sáu ngày 02 tháng 5 năm 2014 Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 09 tháng 5 năm 2014 Môn: TOÁN Tiết 165: Bài: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp theo) I. Mục tiêu: -Giúp HS củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.. -Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan. GDKNS-Tự xác định giá trị, giao tiếp, trình bày, lắng nghe tích cực,… III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: -Gọi 2 HS đọc thuộc bảng đơn vị đo khối lượng. 2. Bµi míi Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: LuyÖn tËp Bài 1: HS tự làm , 2 HS làm bảng. -GV chấm chữa bài. Bài 2 :GV hướng dẫn HS cách chuyển đổi đơn vị. - GV chấm chữa bài. Bài 3 : Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh kết quả. - GV chấm chữa bài. Bài 4 :Yêu cầu HS đọc bảng để biết thời gian diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà. Bài 5 : Yêu cầu HS tự làm Hoạt động nối tiếp: -GV hệ thống lại kiến thức ôn tập, nhận xét tiết học; chuẩn bị giờ sau - HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng 1 giờ = 60 phút 1năm = 12 tháng 1 phút = 6 0giây 1 thế kỉ=100 năm 1giờ =3600giây 1 năm không nhuận= 365 ngày 1 năm nhuận= 366 ngày - HS làm vở, 3 HS làm bảng. a) 5 giờ = 300phút giờ = 5 phút 420 giây =7 phút; 3giờ15 phút = 195 phút b) 4 phút = 240 giây 3 phút 25 giây= 205 giây 2 giờ = 7200gi; phút = 6 giây c) 5 thế kỉ = 500 năm ;thế kỉ = 5 năm 2000 năm = 20 thế kỉ 12 thế kỉ = 1200 năm - HS đọc bảng để biết thời gian diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà. - Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài. - HS phát biểu trước lớp a)Hà ăn sáng trong 30 phút. b)Buổi sáng Hà ở trường trong 4 giờ. - HS làm và nêu kết quả.Khoảng thời gian dài nhất là 20 phút. - HS làm vở, 2 HS làm bảng. - 5giờ 20 phút > 300 phút 1/3 giờ =20 phút 495giây = 8 phút 15 giây 1/5 phút < 1/3 phút - Lắng nghe ************************************ TẬP LÀM VĂN Tiết 64: Bài : ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I.Mục tiêu: - Điền đúng nội dung cần thiết vào một mẫu thư chuyển tiền. - Hiểu được các yêu cầu trong thư chuyển tiền. GDKNS-Tự xác định giá trị, giao tiếp, trình bày, lắng nghe tích cực,… II/ Đồ dùng dạy – học - Mẫu thư chuyển tiền. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: -Gọi 2 em đọc đoạn văn miêu tả hình dáng con vật, đọc đoạn văn miêu tả hoạt động con vật -Nhận xét , cho điểm 2. Bµi míi Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: LuyÖn tËp Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. H. Tình huống của bài . - GV giải nghĩa những từ viết tắt, những từ khó hiểu trong mẫu thư. +SVĐ, TBT,ĐBT là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện. +Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện. + Căn cước : giấy chứng minh thư. +Người làm chứng: người chứng nhận đã nhận đủ tiền. - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung của mẫu thư chuyển tiền. - GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu thư. - Yêu cầu HS làm vào VBT. - GV nhận xét- ghi điểm. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -GV hướng dẫn để HS biết người nhận tiền sẽ viết gì vào mặt sau của thư chuyển tiền. GV nhận xét- ghi điểm. Hoạt động nối tiếp: - GV chốt lại kiến thức đã học - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS học bài, chuẩn bị bài sau. - HS thực hiện -1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS nghe hiểu -2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung - HS làm vào VBT.một số HS đọc trước lớp. -1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS nghe và viết vào mặt sau của thư chuyển tiền. -HS đọc nội dung thư của mình. - Lắng nghe. ************************************ ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (Ý THỨC GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ) I.Mục tiêu: - HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Có ý thức tham gia các việc làm bảo vệ trường lớp. GDKNS-Tự xác định giá trị, giao tiếp, trình bày, lắng nghe tích cực,… II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: - Nªu mét sè biÓu hiÖn cña bÖnh cóm A. - Nªu c¸ch phßng chèng bÖnh cóm A. - GV nhận xét - Đánh giá. 2. Bµi míi: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: a ,Tham quan trường, lớp học . - GV cho HS tham quan sân trường, vườn trường, lớp học. -Yêu cầu HS làm phiếu học tập sau theo cặp. 1.Em thấy vườn trường, sân trường mình như thế nào? Sạch, đẹp, thoáng mát. Bẩn, mất vệ sinh. Ý kiến ……………………………………… 2.Sau khi quan sát em thấy lớp như thế nào ghi lại ý kiến của em……………………… - Gọi HS trình bày ý kiến . *Kết luận :Các em cần phải giữ gìn trường, lớp sạch đẹp. b, Những việc cần làm để giữ gìn trường, lớp sạch đẹp. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 , ghi ra giấy những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Gọi HS trình bày ý kiến , nhận xét , trao đổi. - GV kết luận :Muốn giữ trường lớp sạch đẹp , ta cò thể làm một số công việc sau: +Không vứt rác ra sân , lớp. +Không bôi bẩn, vẽ bậy ra bàn ghế và trên tường. +Luôn kê bàn ghế ngay ngắn. +Vứt rác đúng nơi quy định. +… Hoạt động 3:Thực hành vệ sinh trường lớp. - GV cho HS nhặt rác quanh sân trường, lau bàn ghế tủ ,cửa kính, … Hoạt động nối tiếp: - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò HS : Thực hiện tốt những việc làm đã học - 2 HS trả lời . HS khác nhận xét . - Lắng nghe - HS tham quan sân tường, vườn trường, lớp học. - HS làm phiếu học tập sau theo cặp. - Đại diện nhóm trình bày . - Lắng nghe . - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày,trao đổi, nhận xét , - Lắng nghe. - HS nhặt rác quanh sân trường, lau bàn ghế ,tủ ,cửa kính, … - Lắng nghe. ************************************ ĐỊA LÍ Tiết 33: Bài : ÔN TẬP I.Mục tiêu: - So sánh, hệ thống hoá các kiến thức ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người , hoạt động sản xuất của người dân. -GD HS lòng ham học hỏi, tìm hiểu, yêu thiên nhiên, con người, quê hương, đất nước từ đó tôn trọng, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên của đất nước. GDKNS-Tự xác định giá trị, giao tiếp, trình bày, lắng nghe tích cực,… II.Đồ dùng dạy học: -Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: 2. Bµi míi Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Tổ chức HS ôn tập - Gọi 2 HS đọc y/c bài 3, 4 ( bỏ ý 4 ) - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp. -Gọi HS trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án. 3. Một số dân tộc sống ở : Dãy núi Hoàng Liên Sơn b)Tây Nguyên c)Đồng bằng Bắc Bộ d)Đồng bằng Nam bộ đ)Các đồng bằng duyên hải miền Trung. 4. Chọn ý em cho là đúng. - Gọi HS đọc yêu cầu bài 5 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. Hoạt động nối tiếp: - GV tổng kết khen ngợi những học sinh chuẩn bị bài tốt . - Dặn hS ôn tập chuẩn bị KTĐK . - 2 HS đọc yêu cầu bài 3, 4 - HS làm việc theo cặp. - HS trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án. - Dân tộc Thái, Dao, Hmông.. - Dân tộc Gia-rai,Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, Tày, Nùng… -Kinh -Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa -Kinh,Chăm 4.1 ý d) Dãy núi Hoàng Liên Sơn cao nhất nước ta ,có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc. Ý b)Tây Nguyên là các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau. 4.3 ý b) Đồng bằng lớn nhất nước ta là Đồng bằng Nam bộ - 1 HS đọc yêu cầu bài 5 - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Ghép 1 với b; 2 với c ; 3 với a ; 4 với d ; 5 với e. - Lắng nghe. *****************************************************

File đính kèm:

  • docGiao an tuan 33 lop 4 oanh.doc