Giáo án chuẩn Lớp 2 Tuần thứ 6

A. Mục đích yêu cầu:

- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng tạo, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên.

- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật (Cô giáo, bạn trai, bạn gái).

- Hiểu nghĩa của các từ mới: Xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.

- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án chuẩn Lớp 2 Tuần thứ 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c - GV nêu yêu cầu. - HS quan sát tranh vẽ Giải: Có 4 quyển vở (vở để ghi bài) 3 chiếc cặp (cặp để đựng sách vở), bút thước 2 lọ mực (mực để viết) 2 bút chì (chì để viết) 1 thước kẻ (để đo và kẻ đường thẳng) 1 êke, 1 com pa. - GV mời một số HS tiếp nối nhau lên bảng lớp nói nhanh tên đồ vật tìm được và nói rõ tác dụng. HĐ4 :Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học (Khen ngợi những HS học tốt, có cố gắng. - Nhắc nhở tiến hành nói, viết các câu theo mẫu vừa học để lời nói thêm phong phú, giàu khả năng biến cảm. Thứ năm ngày 26 thỏng 9 năm 2013 Toán Tiết 29: Luyện tập Những kiến thức học sinh đó biết Những kiến thức mới cần hỡnh thành cho học sinh - Thuộc bảng 7 cộng với một số. - Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 7 cộng với một số. - Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng: 47+25, 47+5, 7+5 ( cộng qua 10, có nhớ dạng tính viết). II.Chuẩn bị 1.Đồ dựng 2. Phương phỏp - Hỏi đỏp thực hành III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động 1:Khởi động Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm 47 + 9 27 + 7 Hoạt động 3: Bài mới 1.Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu bài + Dựa vào bảng 7 cộng với 1 số hoặc giao hoán của phép cộng mà ghi ngay kết quả. - HS làm SGK - Gọi HS nêu miệng Bài 2: Đặt tính rồi tính. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. Nêu cách đặt tính và cách tính - HS làm bảng con - GV nhận xét kết quả đúng. + 37 + 47 + 24 + 67 15 18 17 9 52 65 41 76 Bài 3: Giải bài tập theo tóm tắt - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 2 HS dựa tóm tắt nêu đề toán - HS giải vào vở - Nêu kế hoạch giải - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bài giải: Cả hai thùng có: 28 + 37 = 65 (quả) Đáp số: 65 quả Bài 4: > < = - Nhẩm kết quả rồi ghi dấu thích hợp khi so sánh tổng 2 số hoặc hiệu số. - GV nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu đề. - 2 HS lên bảng - Lớp làm vào SGK. 19 + 7 = 17 + 9 17 + 9 > 17 + 7 23 + 7 = 38 - 8 16 + 8 < 28 - 3 Bài 5: - 1 HS đọc yêu cầu đề. - HS làm SGK, HS nêu miệng. - Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống. Ví dụ: 27-5=22 (22 điền được vào ô trống - HS tự nhẩm kết quả tính tổng hoặc hiệu. Kết quả: 27 - 5 19 + 4 17 + 4 Hoạt động 4: Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. Chính tả: (Nghe viết) Tiết 12: Ngôi trường mới Phân biệt ai/ay, s/x A. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi trường mới. - Làm đúng các bài tập phân biệt đúng các vần, âm, thanh dễ lẫn ai/ay, x/s. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ bài tập 2 + 3. C. Các hoạt động dạy học I.Ổn định II. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng lớp những tiếng có vần ai , vần ay. - 2 HS lên bảng - Lớp viết bảng con III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu 2. Hướng dẫn nghe – viết. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc toàn bài - 2 HS đọc lại - Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới. - Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài ấm áp, tiếng của mình cũng vang vang đến lạ, nhìn ai cũng thấy thân thương, mọi vật đều trở lên đáng yêu hơn. - Có những dấu câu nào được dùng trong bài chính tả ? - Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm. - Viết từ khó bảng con - HS viết bảng con. - Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương… b. GV đọc bài cho HS viết vào vở. - GV gọi HS nêu cách viết của bài. - 1 HS nêu c. Chấm chữa bài: Chấm 5 – 7 bài. - HS viết bài vào vở. - GV đọc bài cho HS soát lỗi - HS đổi vở soát lỗi. - GV Nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ay - HS đọc yêu cầu - Chia bảng lớp 3 phần - 3 nhóm (tiếp sức) Ví dụ: - Tai (mai, bán, sai, chai, trái,… - Thi nhóm nào tìm đúng, (nhanh nhiều từ thắng) - Tay, may, bay, bày, cay, cày, cháy, say… Bài 3: Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s/x (3a). - 1 HS đọc yêu cầu Ví dụ: Sẻ, sáo, sò, sung, si, sông, sao…; xôi xào, xen, xinh, xanh… - Làm như bài 2 IV. Củng cố dặn dò. - Những em viết chính tả chưa đạt viết lại. - Nhận xét chung giờ học. Tập viết Tiết 6: Chữ hoa Đ A. Mục tiêu. - Biết viết các chữ Đ hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái viết hoa Đ đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li. C. Cỏc hoạt động dạy học: I.Ổn định II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở tập viết ở nhà. - 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng Dân dầu nước mạnh. - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa. a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Đ - GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát - Chữ Đ cao mấy li ? - 5 li - So sánh chữ D và chữ Đ có gì giống và khác nhau. - Chữ Đ được cấu tạo như chữ D thêm một nét thẳng ngang ngắn. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. b. HS viết bảng con - HS viết chữ Đ 2 lượt 3. Viết cụm từ ứng dụng: a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS đọc cụm từ ứng dụng: Đẹp trường, đẹp lớp. - Em hiểu cụm từ trên như thế nào ? - Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - GV viết mẫu cụm từ ứng dụng b. Quan sát bảng phụ nhận xét: - HS quan sát nhận xét. - Chữ cao 2,5 li là những chữ nào? + Các chữ cao 2,5 li: g, l - Chữ nào có độ cao 2 li ? + Các chữ cao 2 li: đ, p - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? + Các chữ cao 1,5 li: t - Chữ nào có độ cao 1 li ? + Các chữ cao 1 li: e, ư, ơ, n - Chữ nào có độ cao 1,25 li ? + Các chữ cao 1 li: r - Nêu cách viết khoảng cách giữa các chữ, tiếng. - Nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ - HS viết bảng con - Cả lớp viết bảng con 4. Hướng dẫn HS viết vở tập viết. - HS viết bài VTV - GV nêu yêu cầu cách viết + 1 dòng chữ Đ cỡ vừa, 1 dòng chữ cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ đẹp cỡ vừa, 1 dòng chữ cỡ nhỏ. + 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ: Đẹp trường, đẹp lớp. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh 5. Chấm, chữa bài: - GV chấm 5, 7 bài nhận xét. IV. Củng cố dặn dò: - Nhắc HS hoàn thành BT tập viết. - Nhận xét chung tiết học. Thứ sỏu ngày 27 thỏng 9 năm 2013 Toán Tiết 30: Bài toán về ít hơn Những kiến thức học sinh đó biết Những kiến thức mới cần hỡnh thành cho học sinh Biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn về ớt hơn. I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm (ít hơn) và biết giải bài toán về ít hơn (dạng đơn giản). - Rèn kỹ năng giải toán về ít hơn (toán đơn, có một phép tính). II. Chuẩn bị 1.Đồ dựng - Bảng gài mô hình các quả cam 2.Phương phỏp Quan sỏt,hỏi đỏp ,thực hành III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Khởi động HĐ 2: Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét ghi điểm. 24 + 17 47 + 15 HĐ3: Bài mới: 1. Giới thiệu về bài toán ít hơn. - HS quan sát SGK - Hàng trên có 7 quả cam - Gài 7 quả. ? quả 7 quả 2 quả - Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả (tách 2 quả ít rồi chỉ vào đoạn thẳng biểu thị số cam hàng dưới). - Hàng dưới có mấy quả cam. - Giới thiệu qua sơ đồ đoạn thẳng. - GV hướng dẫn HS tìm ra phép tính và câu trả lời. - HS nêu Bài giải: Số cam ở hàng dưới là: 7 – 2 = 5 (quả cam) Đáp số: 5 quả cam 2. Thực hành: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu. - Nêu kế hoạch giải - 1 em lên bảng - Lớp làm vào vở. Bài giải: Số cây cam vườn nhà Hoa có là: 17 – 7 = 10 (cây) Đáp số: 10 cây Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài - 1 em tóm tắt - Nêu kế hoạch giải - 1 em lên bảng - 1 em lên bảng - Lớp giải vào vở - Lớp làm vào vở. Tóm tắt: An cao : 95 m Bình thấp hơn An: 5 m Bình cao :… m? - HS nêu đề toán dựa vào tóm tắt Tóm tắt: HS gái : 15 bạn HS trai ít hơn HS gái: 3 bạn HS trai :… m? Bài giải: Lớp học sinh 2A là: 15 – 3 = 12 (HS trai) Đáp số: 12 (HS trai) - Phần tham khảo (GV nói thêm HS hiểu) - Tìm số lớn: Số lớn = Số bé + phần "Nhiều hơn" - Tìm số bé: Số bé = Số lớn - phần "ít hơn" HĐ4: Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ. ………………………………………………… Tập làm văn Tiết 6: KHẳNG ĐịNH, PHủ ĐịNH Luyện tập về mục lục sách A. Mục đích yêu cầu: Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. Biết tìm và ghi lại mục lục sách. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết các câu mẫu của BT1, 2. C. Các hoạt động dạy học I.Ổn định II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS - Dựa 4 tranh minh hoạ: Không vẽ lên tường trả lời câu hỏi. - 1 em đọc mục lục bài tập 7. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Miệng - 1 HS đọc yêu cầu - Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - 1 HS thực hành hỏi – đáp theo mẫu trong SGK. - Từng nhóm 3 HS thi thực hành hỏi - đáp trả lời lần lượt các câu hỏi a, b, c. Ví dụ: Ghi bảng. a. Cây này không cao đâu. b. Cây này có cao đâu. c. Cây này đâu có cao. - GV hướng dẫn HS đặt câu - HS tự đặt câu. Bài 3: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài. Tìm được mục lục của 1 tập truyện thiếu nhi. Ghi lại 2 tên truyện, tên tác giả và số trang. - Mỗi HS đặt trước mặt 1 tập truyện thiếu nhi (mở mục lục) - 3-4 HS đọc mục lục truyện của mình. - Mỗi HS viết vào vở 2 tên truyện tên tác giả, số trang. - 5, 7 HS tiếp nối nhau đọc - GV chấm điểm IV. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét. - Chú ý thực hành nói viết các câu phủ định, khẳng định theo mẫu đã học. - Biết sử dụng mục lục sách. Hoạt động tập thể Tieỏt 6: Sinh hoạt lớp A- Mục tiêu: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm về mọi mặt hoạt động trong tuần 06 Phương hướng phấn đấu tuần 07 Học sinh có ý thức trong giờ sinh hoạt B- Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt - Sao thi đua C- Hoạt động dạy hoc: I- ổn định: hát II- Kiểm tra: III- Bài mới: Lớp phó văn nghệ điều khiển lớp văn nghệ với hình thức cá nhân tập thể Từng tổ báo cáo nhận xét ưu nhược điểm của tổ - Về đạo đức: - Về học tập - về lao động - Về thể dục vệ sinh - Nêu rõ cá thực hiện tốt chưa tốt. Cả lớp góp ý kiến bổ sung Bình bầu thi đua tổ cá nhân gắn sao thi đua Phương hướng tuần 07: - Đạo đức: đoàn kết bạn bè chào hỏi thày cô người lớn vv… - Học tập; đi học đúng giờ có đủ đồ dùng học tập học bài làm bài đầy đủ - Lao động; Tham gia đầy đủ tích cực - Thể dục vệ sinh; Tham gia đầy đủ; trang phục đầy đủ

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 6 lop 2(1).doc
Giáo án liên quan