1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc- hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới: lộng lẫy, chần chừ, hiếu thảo, đẹp mê hồn.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.
- HS: Khuyết tật đọc được toàn bài và hiểu được nội dung bài đọc.
33 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án chuẩn Lớp 2 Tuần thứ 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u cũng phải giữ gìn môi trường xung quanh ta sạch sẽ giúp ta phòng tránh được nhiều bệnh tật.
3. Hoạt động 2: thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm.
? Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì?
- Đại diện nhóm trình bày.
GV kết luận: - Quét dọn thường xuyên, chặt bớt cành cây, phát quang bụi rậm nhằm mục đích giữ sạch môi trường xung quanh, các em có thể làm rất nhiều việc.... tùy theo sức khỏe và điều kiện sống của mình.
4. Hoạt động 3: Thi ứng xử nhanh
- GV đưa ra tình huống “ Bạn Hà vừa quét rác xong bác hàng xóm lại vứt rác ra ngay cửa nhà.Bạn góp ý thì bác bảo: “Bác vứt ra cửa nhà bác chứ bác có vứt rác ra cửa nhà cháu đâu”.
- HS thảo luận nhóm
? Nếu em là Hà thì em sẽ nói hoặc làm gì khi đó?
- Đại diện nhóm thi trả lời
- GV chọn và khen cách ứng xử hay nhất.
5. Củng cố, dặn dò: 3’
? Nêu những việc cần làm để giữ gìn môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS thực hiện theo bài học
-----------------------------------
Soạn 18/11/2009
Giảng:
Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
Đạo đức
quan tâm, giúp đỡ bạn(T2)
I. Mục tiêu:
HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
HS có thái độ:
Yêu mến quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.
Đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn bè.
HS: Khuyết tật biết quan tâm giúp đỡ bạn.
II. Tài liệu, phương tiện:
Bộ tranh vẽ.
Vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ 5’
?Nêu 1 số biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn?
- HS NX – GV NX - đánh giá
B/ Bài mới :30’
1. Giới thiệu bài:
GV giới thiệu và ghi tên bài.
2. Hoạt động 1:
- GV cho HS quan sát tranh và yêu cầu HS
? HS đoán cách ứng xử của bạn Nam.
- GV chốt lại 3 cách ứng xử chính.
? Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam?
? Nếu là Nam, em sẽ làm gì để giúp bạn?
- HS thể hiện đóng vai.
GV kết luận:
3. Hoạt động 2: Tự liên hệ.
? Hãy nêu những việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè hoặc những trường hợp em đã được quan tâm giúp đỡ?
?Em có đồng ý với việc làm của bạn không?
Vì sao?
GV kết luận.
4. Hoạt động 3: Hái hoa dân chủ.
- Giáo viên nêu 1 số câu hỏi:
- HS thảo luận lớp và trả lời.
- Lớp nhận xét.
?Em tán thành cách ứng xử của bạn nào?
?Không tán thành cách ứng xử của bạn nào?
GV kết luận.
5. Củng cố, dặn dò: 3’
GV kết luận chung
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS biết quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
Quan tâm, giúp đỡ bạn( tiết 2 ).
Bài tập:
- Trong giờ kiểm tra toán, Hà không làm được bài đang đề nghị với bạn Nam ngồi bên cạnh:”Nam ơi, cho tớ chép bài với”
- Nam không cho Hà xem bài.
- Nam khuyên Hà tự làm bài.
- Nam cho Hà xem bài
- Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ, không vi phạm nội quy của trường.
- Chép bài cho bạn khi bạn ốm.
- Cho bạn học chung sách khi bạn quên.
- Cho bạn đi chung áo mưa.
- Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè đặ biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn
Câu hỏi:
1. Em sẽ làm gi khi em có 1 cuốn truyện hay mà bạn hỏi mượn?
2. Em sẽ làm gì khi bạn đau tay lại đang xách nặng.
3. Em sẽ làm gì khi bạn em quên mang hộp bút mà em lại có.
4. Em sẽ làm gì khi trong tổ em có người bị ốm.
- Cần phải cư xử tốt với bạn bè, không nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo, khuyết tật.
- Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi học sinh. Em cần quý trong các bạn, biết quan tâm giúp đỡ bạn. Khi được bạn bè quan tâm niềm vui sẽ tăng lên, nỗi buồn sẽ giảm đi
-----------------------
Chính tả(nGhe- viết)
Quà của bố.
I. Mục tiêu:
- Nghe và viết đúng 1 đoạn trong bài “Quà của bố”
- Củng cố quy tắc chính tả: iê/yê; d/gi/r; ?/V
- HS: Khuyết tật viết được toàn bài chính tả và làm được bài tập trong bài.
II. Đồ dùng:
Bảng phụ chép bài tập 2_ VBT
III. Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ: 5’
- 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết nháp.
- HS nhận xét, chữa bài
- GV NX đánh giá
B/ Bài mới :30’
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi bảng.
2. Hướng dẫn tập chép:
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn cần viết.
- 2 HS đọc lại
Đoạn trích nói về điều gì?
? Quà của bố khi đi câu về có những gì?
? Đoạn trích có mấy câu? Chữ đầu câu viết như thế nào?
? Trong đoạn trích có những loại dấu câu nào?
- HS viết từ khó vào bảng con
b. Học sinh viết bài vào vở.
- GV đọc _ HS viết bài.
- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
c. Thu và chấm bài:
- GV đọc _ HS soát và sửa lỗi.
- GV chấm bài 1 số em, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu kết quả
- Lớp nhận xét, chữa bài
- 2 Hs đọc lại bài làm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét, chữa bài.
- Cá nhân HS đọc lại sau khi chữa.
GV: Giới thiệu bài đồng dao
4. Củng cố, dặn dò: 5’
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS làm bài về nhà và chép lại bài chính tả vào vở luyện viết
Khuyên bảo
Múa rối
yếu ớt
- Đoạn 1:
- Những món quà của bố khi đi câu về:
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, cá sộp, cá chuối.
- Đoạn trích có 4 câu.
- Chữ đầu câu viết hoa.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ba chấm.
- niềng niễng, giầy, thao láo.
Bài 1: Điền vào chỗ trống: iê/yê
Câu chuyện
Yên lặng
Viên gạch
Luyện tập
Bài 2:
a. Điền d/gi
Dung dăng dung dẻ.
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà trời
Lạy cậu lạy mợ
Cho cháu về quê.
Cho dê đi học
---------------------------------
Tập làm văn
Kể về gia đình
I. Mục tiêu:
- Biết cách giới thiệu về gia đình.
- Nghe và nhận xét được câu nói của bạn về nội dung và cách diễn đạt.
- Viết được những điều vừa nói thành 1 đoạn văn kể về gia đình, có lô gíc và rõ ý
Viết các câu theo đúng ngữ pháp.
- HS: Khuyết tật viết được một đoạn văn kể về gia đình.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi câu hỏi ở bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ 5’
- 2 HS thực hành gọi điện thoại theo nội dung bài 1a
- Lớp nghe, nhận xét
- GV NX- đánh giá
A/ Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu của tiết học và ghi bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
- HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý.
- 2 HS thực hành kể mẫu.
- HS NX – GV NX
- HS giới thiệu về gia đình mình trong nhóm.
- Đại diện nhóm giới thiệu về gia đình mình trước lớp.
- Lớp nhận xét - GV NX đánh giá
- HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn: Viết những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn , lưu ý cách viết câu và chấm câu cho đúng.
- Lớp làm bài cá nhân.
- HS đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV thu và chấm một số bài.
- GV chữa bài - NX bài viết của học sinh.
3. Củng cố, dặn dò: 5’
? Hôm nay học kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học
- Dăn HS hoàn thành bài viết ở lớp.
- Alô, Linh đấy à. Tớ là Khánh đây.
- Bạn Hà lớp mình bị ốm đấy. Chúng mình đến thăm Hà đi.
- Được chiều nay tớ đến nhà cậu rồi chúng mình cùng đi.
Bài 1: Kể về gia đình theo gợi ý:
- Gia đình em gồm mấy người, đó là những ai?
- Nói về từng người trong gia đình em,
- Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
Bài 2: Dựa vào những điều đã kể ở bài tập 1, hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3-5 câu) kể về gia đình em.
Bài làm:
Gia đình em có 4 người: Bố, mẹ, em và cu Sún . Bố em là công nhân mỏ Hà Lầm, công việc của bố rất vất vả. Mẹ em là thợ may, luôn bận rộn. Em là học sinh lớp 2 trường tiểu học Hà Lầm. Cu sún thì mới được 3 tuổi , đang học ở trường Mầm non Hoa Mai. Em yêu quý tất cả mọi người trong gia đình
---------------------------
Toán
15, 16 , 17 , 18 trừ đi một số
I . Mục tiêu:
Giúp HS :
- Biết cách thực hiện các phép trừ dạng 15, 16 , 17 , 18 trừ đi một số
- Lập và học thuộc bảng các công thức 15, 16 ,17 ,18 trừ đi một số
- âp dụng để giải các bài toán có lời văn liên quan
- HS: Khuyết tật hiểu bài và làm được bài tập trong bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, que tính
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC 5’
- 2HS lên bảng
- HS NX
- GV Nhận xét – chấm điểm.
B. Bài mới: 32’
1. GTB:
2. 15 trừ đi một số: 15 – 6
- GV nêu bài toán
- HS nhắc lại bài toán
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
? Vậy 15 – 6 bằng bao nhiêu?
- HS thao tác tương tự tìm kết quả của 15 – 8 , 15 – 9 , 15 - 7
- HS đọc bảng 15 trừ đi một số
- Các bảng cộng còn lại tiến hành tương tự
- HS đọc thuộc các bảng cộng
3. Luyện tập – thực hành
Bài 1: - HS nêu y/c bài
- HS làm BT cá nhân
- 4 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài: + NX Đ-S
+ Nêu cách tính 15 – 8 , 16 – 7 , 18 -9
+ Dưới lớp đổi chéo vở- GV kiểm tra xác suất
GV: Lưu ý phép trừ có nhớ dạng 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số
Bài 2: - HS nêu y/c bài
- 2 HS lên bảng làm BT – lớp làm vào vở
- Chữa bài: + NX Đ- S
+ Giải thích cách làm
- 1 HS đọc lại bài làm
4. Củng cố – dặn dò 3’
- Y/c HS đọc lại các công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số
- Nhận xét tiết học
Đăt tính rồi tính
34- 6, 24 -17
15- 6 =
15 -7 =
15 -8=
15 – 9=
16- 7=
16- 8=
16- 9=
17- 8=
17- 9=
18-9=
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 15 15 15
- 8 -9 - 7
------ ------- -----
b.16 16 16
- 9 -7 -8
------ ----- ----
c.18 13 12
-9 -7 -8
------ ------- -------
Bài 2: Mỗi số 7, 8 ,9 là kết quả của phép tính nào?
15-6 17 – 8 18 -9
15 -8 7 8 9 15 -7
16 – 9 17 -9 16- 8
--------------------------------------
Sinh hoạt tập thể
Sinh hoạt lớp tuần 13
Phương hướng tuần 14
I/ Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động tuần 13
- Triển khai các hoạt động tuần 14
- Sinh hoạt văn nghệ
II/ Các hoạt động dạy học:(30p)
1. Đánh giá các hoạt động tuần 13:
*. Học tập:
- HS có ý thức học tập tốt
- Nhiều HS có tiến bộ trong học tập :
- Kết thúc đợt Thi đua chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam
*. Nề nếp:
- HS đi học đều, đúng giờ
- Thực hiện tốt : xếp hàng ra vào lớp, TD giữa giờ
- Đồng phục đúng quy định
* Các hoạt động khác:
- Tham gia thi kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
2. Các hoạt động tuần 14:
- Vệ sinh sạch sẽ
- Thực hiện tốt nề nếp
- Tham gia nghiêm túc các hoạt động của trường , Đội
- Tiếp tục chuẩn bị cho đợt thi đua mới
3. Bâù HS chăm ngoan
- Dự kiến:
4. Sinh hoạt văn nghệ:
- Hình thức:
+ Hát:
+ Múa:
+ Kể chuyện
*********************************************
File đính kèm:
- giao an lop 2Tuan 13.doc