TUẦN 19
Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2014
SÁNG
Học vần (T165-166)
Bài : ăc - âc
Thời gian dự kiến: 70phút
A. Mục tiêu:
- Đọc được : ăc, âc, mặc áo, quả gac; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ăc, âc, mặc áo, quả gấc . 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang 
B. Đồ dùng dạy học: 
 Bảng cài, bộ thực hành .
C. Các họat động dạy học: 
Tiết 1
1. HĐ1: Gọi học sinh đọc , phân tích và viết bài. 
2. HĐ2 : 
a. Giới thiệu bài : ăc - âc
* Dạy vần ăc : Giáo viên viết bảng vần ăc.
- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm ăc - học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh. 
- Học sinh đính vần ăc - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.
- Giáo viên đính vần ăc lên bộ đồ dùng học tập - HS đọc vần - phân tích vần.
- Học sinh ghép tiếng mặc - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. 
- Giáo viên đính tiếng mặc.
- Gọi học sinh đọc tiếng ( phân tích , đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập.
* Giáo viên cung cấp từ : Giải thích ngắn gọn – Đính từ lên – HS đọc trơn
* Dạy vần âc : tương tự như vần ăc
 - So sánh: ăc - âc 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 40 trang
40 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án chuẩn lớp 1 tuần từ 19 - 22, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thoại - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. 
- Giáo viên đính tiếng thoại.
- Gọi học sinh đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập.
* Giáo viên cung cấp từ : Giải thích ngắn gọn – Đính từ lên – HS đọc trơn
* Dạy vần oay : tương tự như vần oai
 - So sánh : oai - oay 
* Thư giãn : 
b.Đọc từ ứng dụng : giải nghĩa
 - Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng ( nhận diện vần vừa học, đánh vần tiếng, đọc trơn từ ) 
c. Hướng dẫn viết bảng con : oai, oay, điện thoại, gió xoáy. 
 Tiết 2
d. Gọi học sinh đọc các vần, tiếng, từ ứng dụng. 
e. Đọc câu ứng dụng : 
g. Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng, từ ứng dụng, câu ứng dụng . 
* Thư giãn:
h. Luyện tập : Viết vở Tập viết
i. Luyện nói : Phát triển lời nói theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa .
3. HĐ3 : Đọc lại bài - Tìm tiếng có vần vừa học .
D.Phần bổ sung : HS yếu luyện đọc thêm.
Toán(T86)
Xăng ti mét – Đo độ dài
Thời gian : 35 phút
A. Mục tiêu :
 - Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm; biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng.
 – HS làm bài tập: 1; 2; 3; 4.
B. Đồ dùng dạy học : 
C. Các họat động dạy học :
1. Hoạt động 1: Gọi HS làm bài, nhận xét, ghi điểm.
2. Hoạt động 2:
* Giới thiệu bài : GT đơn vị đo độ dài đoạn thẳng: Xăng-ti-mét.
 - HS quan sát thước có vạch chia cm bắt đầu từ 0 kí hiệu xăng-ti-mét.
 - Xăng-ti-mét viết : cm Hs đọc.
* Thao tác đo : Theo 3 bước
 - Chẳng hạn đo đoạn thẳng AB ghi tên đơn vị cm.
 - HS quan sát, nhận xét.
3. Hoạt động 3 : Thực hành : 
 Học sinh làm bài vào vở bài tập
 - Bài 1 : Viết – Đọc miệng
 - Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo – kiểm tra chéo vở .
 - Bài 3 : Đặt thước đúng ghi đ, sai ghi s - Chữa bài ở bảng lớp.
 - Bài 4 : Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết các số đo.
4. Hoạt động 4 : Trị chơi.
D. Phần bổ sung : Thống nhất dạy đúng trình tự.
------------------------------------------------------
CHIỀU
Toán(BS)
Xăng ti mét – Đo độ dài
Thời gian : 35 phút
A. Mục tiêu:
- Nhận diện được đơn vị xăng - ti - mét
- Biết thực hành đo độ dài bằng đơn vị xăng – ti – mét.
B. Các hoạt động 
1.Hoạt động 1: làm các bài tập 
-Cho học sinh tiếp tục làm quen với thước đo vạch xăng – ti – mét.
+ Mỗi học sinh lấy ra một thước có vạch xăng – ti – mét.
+ Học sinh các vạch có sẳn trên thước.
+ Biết được các vạch đó là đơn vị qui ước xăng – ti – met.
2.Hoạt động 2: học sinh đo các vật bằng đơn vị xăng – ti – mét.
+ Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng có độ dài 2 cm, 3 cm, 7 cm.
+ Giáo viên yêu cầu học sinh đo các vậtcó ở lớp – báo cáo kết quả
=> Cả lớp nhận xét
-Giáo viên nhận xét hoạt động của học sinh.
--------------------------------------------------
Tiếng Việt (BS)
Bài 92 : oai-oay
Thời gian dự kiến: 35phut
A. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết các tiếng, từ, câu có vần oai, oay
B. Các hoạt động dạy học:
- Gv viết các từ – HS đọc và tìm cc tiếng cĩ vần oai, oay - bằng cch khoanh trịn vo từ cĩ vần đó.
- GV đính bảng bài đọc: Chớm thu ( Hs luyện đọc và tìm tiếng cĩ vần oai, oay) - HS luyện viết vo vở số 1 : B loay hoay ngồi sn ( 5 dịng )
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 13 tháng 2 năm 2014
SÁNG
Học vần(T197-198)
Bài : oan - oăn
Thời gian : 70 phút
A. Mục tiêu :
 - Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trị giỏi .
B. Đồ dùng dạy học : Bảng cài, bộ thực hành, tranh.
C. Các họat động dạy học :
Tiết 1
1. HĐ1: Gọi học sinh đọc, phân tích và viết bài. Nhận xét 
2. HĐ2: 
 a.Giới thiệu bài : oan - oăn
* Dạy vần oan : Giáo viên viết bảng vần oan.
- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm oan - học sinh phát âm – đồng thanh. 
- Học sinh đính vần oan - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.
- Giáo viên đính vần oan lên bộ đồ dùng học tập - HS đọc vần - phân tích 
- Y/C HS tìm v ghp tiếng khoan. 
- Học sinh ghép tiếng khoan - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. 
- Giáo viên đính tiếng khoan.
- Gọi học sinh đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập.
* Giáo viên cung cấp từ : Giải thích ngắn gọn – Đính từ lên – HS đọc trơn
* Dạy vần oăn : tương tự như vần oan
 - So sánh : oan - oăn 
* Thư giãn : 
b.Đọc từ ứng dụng : giải nghĩa
 - Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng ( nhận diện vần vừa học, đánh vần tiếng, đọc trơn từ ) 
c. Hướng dẫn viết bảng con : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
Tiết 2
d. Gọi học sinh đọc các vần, tiếng, từ ứng dụng. 
e. Đọc câu ứng dụng : 
g. Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng, từ ứng dụng, câu ứng dụng . 
 * Thư giãn:
h. Luyện tập : Viết vở Tập viết
i. Luyện nói : Phát triển lời nói theo chủ đề : Con ngoan, trị giỏi.
3. HĐ3: Đọc lại bài - Tìm tiếng có vần vừa học .
D.Phần bổ sung : Tổ chức cho HS đọc thi đua trong nhóm.
Toán(T87)
Luyện tập
Thời gian : 35 phút
A. Mục tiêu : 
 - Biết giải toán có lời văn và trình by bi giải.
 - HS làm bài 1,2,3.
B. Đồ dùng dạy học : 
C. Các họat động dạy học :
1. Hoạt động 1 : Xăng-ti-mét. 
2. Hoạt động 2 : Thực hành : 
 Học sinh làm bài vào vở bài tập
- Bài 1 : Giải toán – HS tự làm.
- Bài 2 : Giải toán - kiểm tra chéo vở lẫn nhau
- Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt . Chữa bài ở bảng lớp.
3. Hoạt động 3: 
- Trò chơi.
- Về chuẩn bị bài sau.
D. Phần bổ sung: : Thống nhất dạy theo đúng trình tự
Tiếng Việt (BS)
Bài : oan - oăn
Thời gian : 35phút
A. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết các tiếng, từ, câu có vần oan, oăn
B. Các hoạt động dạy học:
- Gv viết các từ – HS đọc và tìm cc tiếng cĩ vần oan, oăn (.bằng cách khoanh trịn vo từ cĩ vần đó.)
- GV đính bảng bài đọc: khôn ngoan ….đá nhau ( Hs luyện đọc và tìm tiếng cĩ vần oan, oăn) 
- GV đọc cho HS viết vào vở số 2 
Thứ sáu ngày 14 tháng 2 năm 2014
SÁNG
Học vần(T199-200)
Bài : oang – oăng
Thời gian : 70 phút
A. Mục tiêu :
 - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng .
 - Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi .
B. Đồ dùng dạy học : Bảng cài, bộ thực hành, tranh.
C. Các họat động dạy học :
Tiết 1
1. HĐ1 : Gọi học sinh đọc, phân tích và viết bài. Nhận xét 
2. HĐ2: 
 a.Giới thiệu bài : oang – oăng
* Dạy vần oang : Giáo viên viết bảng vần oang.
- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm oang - học sinh phát âm – đồng thanh. 
- Học sinh đính vần oang - Kiểm tra sửa sai – Nhận xét.
- Giáo viên đính vần oang lên bộ đồ dùng học tập - HS đọc vần - phân tích 
- Y/C HS tìm v ghp tiếng hoang. 
- Học sinh ghép tiếng hoang – Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. 
- Giáo viên đính tiếng hoang.
- Gọi học sinh đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập.
* Giáo viên cung cấp từ : Giải thích ngắn gọn – Đính từ lên – HS đọc trơn
* Dạy vần oăng : tương tự như vần oang
 - So sánh : oang – oăng 
* Thư giãn : 
b.Đọc từ ứng dụng : giải nghĩa
 - Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng ( nhận diện vần vừa học, đánh vần tiếng, đọc trơn từ ) 
c. Hướng dẫn viết bảng con : oang, oăng, khai hoang, con hoẵng .
Tiết 2
d. Gọi học sinh đọc các vần, tiếng, từ ứng dụng. 
e. Đọc câu ứng dụng : 
g. Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng, từ ứng dụng, câu ứng dụng . 
 * Thư giãn:
h. Luyện tập : Viết vở Tập viết
i. Luyện nói : Phát triển lời nói theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
3. HĐ3: Đọc lại bài - Tìm tiếng có vần vừa học .
D. Phần bổ sung : HS yếu luyện đọc thêm.
Toán (T88)
Luyện tập
Thời gian : 35 phút
A. Mục tiêu :
 Biết giải tốn v trình by bi giải; biết thực hiện cộng, trừ cc số đo độ dài.
- HS làm bài tập : Bài 1,2, 4 / 122
B. Đồ dùng dạy học : Bộ ĐD học Toán. 
C. Các họat động dạy học :
1. Hoạt động 1 : Luỵên tâp 
2. Hoạt động 2 : Thực hành
 Học sinh làm bài vào vở bài tập
 - Bài 1 : Giải toán – HS làm bài.
 - Bài 2 : Giải toán - HS lên bảng chữa bài, nhận xét.
 - Bài 4 : Tính ( Theo mẫu ).
3. Hoạt động 3: Trị chơi
D. Phần bổ sung : Thống nhất dạy đúng trình tự.
Sinh hoạt tập thể:
Kiểm điểm cuối tuần
Thời gian : 35 phút
A. Mục tiêu :
- Nhận biết những việc thực hiện và chưa thực hiện được trong tuần.
- Học sinh tự biết những khuyết điểm của mình.
- Giáo dục các em sửa chữa sai sót.
B. Tiến hành : 
1 . Đánh giá hoạt động trong tuần :
* Nhận xét tình hình chung :
- Học tập : HS viết bài rất chậm nhất là những Hsyếu. Tuy nhiên các em đ bớt nĩi chuyện, trong lớp pht biểu ý kiến sơi nổi.
- Chuyên cần : Các em đi học đều, cịn một số em đi chào cờ cịn trễ, ăn sáng rất lâu.
2 . Phương hướng tuần tiếp theo :
- Khắc phục những hạn chế , tồn tại lớp mắc phải .
- Nhắc nhở những em học yếu cần cố gắng hơn ở tuần sau.
---------------------------------------------------
CHIỀU
Học vần(BS)
Bài 94 : oang - oăng
Thời gian : 35phút
A. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết các tiếng, từ, câu có vần oang, oăng
B. Các hoạt động dạy học:
- Gv viết các từ – HS đọc và tìm cc tiếng cĩ vần oang, oăng (.bằng cách khoanh trịn vo từ cĩ vần đó.)
-GV đính bảng bài đọc ( Hs luyện đọc và tìm tiếng cĩ vần oan, oăn) - GV đọc cho HS viết vào vở số 2 
---------------------------------------------------
Toán (BS)
Luyện tập
Thời gian : 35 phút
A. Mục tiêu: 
- Củng cố cch trình by cc bước giải của bài toán có lời văn, cách đo độ dài
B. Các hoạt động dạy học:
- Hs lm bi tập sng cịn
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: giải toán có lời giải
Bài 3 : viết thêm cho hoản chỉnh bài toán –giải 
Bi:4: nối phép tính thích hợp 
- Hs làm và sửa bài, nhận xét, ghi điểm
----------------------------------------------
Sinh hoạt tập thể(BS)
Sinh hoạt vui chơi
Thời gian : 35 phút
A. Mục tiêu.
-Nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu ưu và khuyết điểm)
-Có tinh thần phê và tự phê.
B. Lên lớp:
-Lớp trưởng có ý kiến.
-Tổ trưởng có ý kiến.
-Giáo viên tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. 
-Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt.
-Bầu học sinh xuất sắc.
-HS vui chơi một số trị chơi dân gian.
            File đính kèm:
 TUAN 19- 20 -21-22-KY2II2014.doc TUAN 19- 20 -21-22-KY2II2014.doc