Tiết 1 : Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
Tiết 2 + 3 Học vần:
Bài 22: p - ph nh
A.Mục tiêu:
- Đọc được: ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
* Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1641 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án chuẩn lớp 1 tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỐ VỀ CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 9
I-MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố cách đọc, viết số 9, số 0
-Thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1- 9
II- LUYỆN
Luyện bảng( 10-12’)
-Viết số 9
-Điền dấu 9 >5, 2< 9
2. Làm vở bài tập (22-23’)
Bài 4 ,8: Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 9
- GV đọc đề toán và hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu
- HS làm bài
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
*Chốt: Vì sao em điền số 9 . Nêu cấu tạo số 9
Bài 5 : Viết số 9
Bài 6 ,10: Thứ tự số
Bài 7: So sánh số
Bài 9 : *Chốt -Vì sao khoanh các số 2, 0, 1
GV: Chấm , chữa
3. Củng cố( 2-3)’
Nhận xét giờ học , dặn dò về nhà.
Tiết 3:
: Luyện Tiếng Việt
CỦNG CỐ VỀ ĐỌC VÀ VIẾT : S - R
I-MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về đọc và viết âm r, s .Tiếng từ có âm s, r.
- Rèn kĩ năng đọc,viết cho HS.
II-LUYỆN
1-Luyện đọc (10-12’)
-Đọc SGK từ 10-12 em
-Nhận xét, sửa sai cho HS
2-Luyện viết(10-12’)
-HS luyện viết r, s, sẻ, rễ
-Viết từ su su , rổ rá
Nhận xét sửa sai cho HS
3-Làm vở bài tập :(13-15’)
Bài 1 :Khoanh tròn những tiếng có âm s
- GV đọc mẫu -HS đọc - Tìm tiếng có âm s khoanh - Đọc lại
-Nhận xét
Bài 2:Khoanh tròn những tiếng có âm r
-Thực hiện tương tự bài 1
Bài 3:Nối từ với tranh
HS quan sát tranh- Đọc từ - Nối - đọc lại
GV nhận xét, sửa sai cho HS
3. Củng cố( 2-3)’
-Tìm tiếng có âm rố đọc
*******************************************************************
Thứ năm ngày 26 tháng 09 năm 2013
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:Giúp HS củng cố về:
-So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
-Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
* Làm BT 5
-HS yêu thích học toán
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
* Bài 5 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Nhận dạng hình
Nhận xét tiết học.
- Dặn dò bài sau
-2 HS
-2 HS
-2 HS
“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
+ Bài 2: Điền dấu thích hợp
+ Bài 3: Điền dấu thích hợp
+ Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự
* Làm BT 5
- 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em (bài tập 5)
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Tiết 2: GD NG LL( GVBM)
Tiết 3 + 4 Học vần:
Bài 25: ng ngh
A.Mục tiêu:
- Nhận biết được âm ng và chữ ng, âm ngh và chữ ngh.
-HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng
-Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ bê, bé, nghé ”
* Biết đọc trơn
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết: quả thị, giỏ cá
-Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua...
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: (25’)
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: ng 5’
-GV viết lại chữ ng
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ng
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ
-Ghép tiếng: ngừ
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: ngh 5’
-GV viết lại chữ ngh
+Phát âm mẫu: ngh
-Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ
-Ghép tiếng: nghệ
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’
-Đính từ ngữ lên bảng:
Ngã tư nghệ sĩ
Ngõ nhỏ nghé ọ
d.HDHS viết: 10’
-Viết mẫu lên bảng con:
cá ngừ củ nghệ
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 10’ quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì ?
Ba nhân vật trong tranh có gì chung
Bê là con của con gì ? có màu gì ?
Nghé là con của con gì? Có màu gì?
Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con vật đó không ?
4. Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ng, ngh
-HS phát âm cá nhân: ng
-Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ
-Ghép tiếng: ngừ
-Phát âm cá nhân: ngh
+ Giống nhau: chữ ng
+ Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h.
-Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ
-Ghép tiếng: nghệ
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)
* Biết đọc trơn
-Viết bảng con:
ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Chiều
Tiết 1 : Luyện Tiếng Việt
Tự học
LUYỆN VIẾT BÀI 18
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS viết đúng, đẹp các chữ: x, ch, thợ xẻ, đi chợ kiểu chữ viết thường cỡ chữ vừa theo vở Thực hành viết đúng, viết đẹp Tập 1
-Rèn kĩ năng viết cho HS
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Chữ mẫu, vở viết mẫu
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: (1- 2 )’
- GV nêu nội dung bài viết
2. Hướng dẫn viết bảng ( 10-12 )’
- Đọc nội dung bài viết
- Từ thợ xẻ gồm mấy chữ ? gồm những chữ gì?
Nhận xét độ cao các con chữ và độ rộng của từ
- G hướng dẫn quy trình viết
* Lưu ý: khoảng cách các con chữ, chữ, vị trí dấu hỏi
- Từ đi chợ: hướng dẫn tương tự
3.Viết vở: (15-17 )’
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
- Định hướng số lần viết, đưa vở mẫu
- HS viết bài
4. Chấm, chữa bài : (5-7 )’
- GV chấm khoảng 8-10 bài
- Cho HS quan sát vở viết đẹp
5 . Củng cố, dặn dò (1-2)’
- Nhận xét chung giờ học
- Giao việc cho HS viết chưa đẹp
- x, ch, thợ xẻ, đi chợ
- 2 chữ thợ, xẻ ,...
Viết bảng con : thợ xẻ
Tiết 2
: (luyện ) Toán
CỦNG CỐ VỀ CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 9 ( TT)
I-MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố cách đọc, viết số 9, số 0
-Thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1- 9
II- LUYỆN
Luyện bảng( 10-12’)
-Viết số 9
-Điền dấu 9 >5, 2< 9
2. Làm vở bài tập (22-23’)
Bài 4 ,8: Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 9
- GV đọc đề toán và hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu
- HS làm bài
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
*Chốt: Vì sao em điền số 9 . Nêu cấu tạo số 9
Bài 5 : Viết số 9
Bài 6 ,10: Thứ tự số
Bài 7: So sánh số
Bài 9 : *Chốt -Vì sao khoanh các số 2, 0, 1
GV: Chấm , chữa
3. Củng cố( 2-3)’
Nhận xét giờ học , dặn dò về nhà.
******************************************************************* Thứ sáu ngày 27 tháng 09 năm 2013
Tiết 1: TN - XH ( GVBM)
Tiết 2 + 3 Học vần:
Bài 26: y tr
A.Mục tiêu:
-HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng
-Viết được y, tr, y tá, tre ngà.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “nhà trẻ ”
*Biết đọc trơn.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Tranh minh hoạ bài học
HS chuẩn bị:
Bảng con
Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ
-Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: y 5’
-GV viết lại chữ y
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu y
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng y và đọc y
-Ghép từ: y tá
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: tr 5’
-GV viết lại chữ tr
+Phát âm mẫu: tr
-Hãy so sánh chữ y và chữ tr ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng tre đọc tre
-Ghép tiếng: tre
-Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’
-Đính từ ngữ lên bảng:
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
d.HDHS viết: 10’
-Viết mẫu lên bảng con:
- Chữ y gồm mấy nét ?
- Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 10’
-Yêu cầu quan sát tranh:
Trong tranh vẽ gì ?
Các em bé đang làm gì ?
Hồi bé, em có đi nhà trẻ không ?
4. Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
Nhận xét tiết học
-Dặn dò bài sau:
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: y, tr
-HS phát âm cá nhân: y
-Đọc trơn: y tá
-Ghép từ: y tá
-Phát âm cá nhân: tr
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
-Đánh vần: trờ - e - tre
-Ghép tiếng: tre
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)
*Biết đọc trơn.
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Tiết 4 : SINH HOẠT LỚP
A/ Mục tiêu:
GV đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học
GV phổ biến kế hoạch tuần 7.
GD : HS có ý thức thực hiện tốt các nề nếp đã quy định
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần:
-Đi học chuyên cần, nghỉ học có lí do
-Mạc đúng trang phục , đi dép có quai hậu
-Một số em có ý thức tốt trong học tập
-Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
- Làm tốt vệ sinh lớp học
2. Kế hoạch tuần 7:
- Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định:
-Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học phải có lí do
-Giữ vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ, -Không ăn quà vặt trong lớp.
-Tham gia tốt các hoạt động của lớp
Cả lớp múa hát một bài
H S chú ý lắng nghe để thấy được ưu khuyết điểm chính để khắc phục và phát huy
HS chú ý lắng nghe để thực hiện cho tốt
File đính kèm:
- GIAOAN LOP 1TUAN 6CHUAN.doc