Tiết 1: Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
Tiết 2 : Âm nhạc ( GVBM)
Tiết 3+ 4 Học vần: Bài 17: u ư
A.Mục tiêu:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
Viết được: u, ư, nụ, thư
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Tranh minh hoạ bài học ( TSGK)
Tranh minh hoạ phần luyện nói (TSGK)
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1528 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chuẩn lớp 1 tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
* Làm được BT1, BT 2 (dòng 2); BT 3 (dòng 3), BT 4 (cột 1 và 2)
II/ Đồ dùng GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 9.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1; - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại.
-So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
a.1.Giới thiệu số 0: 10’
Bước 1: Lập số 0:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 9 bớt 1 được mấy ?...
Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết
-GV nêu: “Số 0 được viết bằng chữ số 0”.
-GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Số 0 liền trước số mấy ?
a.2.Thực hành: 18
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ BT 3 yêu cầu làm gì?
+ BT 4 yêu cầu làm gì?
-GV nêu nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 1’
-Nhận xét tiết học. Dặn học bài sau.
-4 HS
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Vài em nhắc lại: có 0 que tính
+ Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ?
+ 9 bớt 1 được 8
+ 9 bớt 9 còn 0
-Nhắc lại
-HS đọc: “không”
-Đếm:0.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại.
-Số 0 liền trước số 1 trong dãy số.
+ Bài 1: Viết số 0
+ Bài 2: Viết sô thích hợp ( dòng 2)
HS QS tranh và nêu cách làm bài
* Làm BT 2 (dòng 1);
+ Bài 3: Viết số thích hợp (dòng 3)
* Làm dòng 1 và 2
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp ( cột 1 và 2)
* Làm BT 4 (cột 3 và 4)
-Chuẩn bị bài học sau.
Tiết 2 GDNGLL (GVBM)
Tiết 2,3 Học vần
Bài 20: k kh
A.Mục tiêu:
- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
Viết được: k, kh, kẻ, khế (Viết được ½ số dòng quy định trong vở TV)
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: “ù ù, vo vo, rù rù, tu tu”
* Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Tranh minh hoạ bài học( TSGK)
Tranh minh hoạ phần luyện nói(TSGK)
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết: chữ số, rổ rá
-Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: k 7’
-GV viết lại chữ k
+ Phát âm: Phát âm mẫu k
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: kh 7’
-GV viết lại chữ kh
+Phát âm mẫu: kh
-Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính từ ngữ lên bảng:
kẽ hở khe đá
kì cọ cá khô
d.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: 7’
GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết vào bảng con lần lượt: k, kh, kẻ, khế
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
*Luyện đọc câu ƯD
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 6’
+ Yêu cầu quan sát tranh
Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ?
Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật ?
4. Củng cố, dặn dò 4’
Trò chơi: Tìm tiếng có âm k và kh vừa học.
Nhận xét tiết học
-Dặn học bài sau.
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: k, kh
-HS phát âm cá nhân: k
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Phát âm cá nhân: kh
+ HS so sánh
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Hát múa tập thể
-Luyện đọc cá nhân
* Biết đọc trơn
-Viết bảng con
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
* Biết đọc trơn
-HS đọc: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
-Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
-HS viết vào vở (Viết được ½ số dòng quy định trong vở TV)
*Viết được đủ số dòng quy định
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu
+ Thảo luận, trình bày
HS tham gia trò chơi
-Chuẩn bị bài sau
Chiều
Tiết 1 : Mĩ Thuật ( GVBM)
Tiết 2 : Luyện Toán
LUYỆN TẬP: SỐ 6
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Điền được dấu >, <, = vào ô trống cho thích hợp
-GD HS yêu thích toán học.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1;
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
b.Thực hành: 27’
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 4 yêu cầu làm gì ?
4 .....5 3.....6 2......1
4......4 5.....3......6.......5
3.Củng cố, dặn dò: 2’
Nhận xét tiết học;
- Dặn học bài sau.
-4 HS
-2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 6
-HS viết vào bảng con
-HS viết bài vào vở
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
-HS viết số còn thiếu vào ô trống
Bài 4: Điền dấu thích hợp
-Theo dõi
-Chuẩn bị bài học sau.
Tiết 3: Luyện tiếng Việt
Tự học
LUYỆN VIẾT BÀI 15
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS tô, viết đúng, đẹp các chữ: t, th, tổ, thỏ, tổ cò kiểu chữ viết thường cỡ chữ vừa theo theo vở Thực hànhluyện viết Tập 1
-Rèn kĩ năng viết cho HS
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Chữ mẫu, vở viết mẫu
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: (1- 2 )’
- GV nêu nội dung bài viết
2. Hướng dẫn viết bảng ( 10-12 )’
- Đọc nội dung bài viết
- Từ “ tổ cò” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ
- Hướng dẫn viết: đặt bút trên ĐKN2 viết con chữ t cao 3 dòng li nối với con chữ ô - Các từ còn lại: hướng dẫn tương tự
3.Viết vở: (15-17 )’
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
- Định hướng số lần viết, đưa vở mẫu
- HS viết bài
4. Chấm, chữa bài : (5-7 )’
- GV chấm khoảng 8-10 bài
- Cho HS quan sát vở viết đẹp
5 . Củng cố, dặn dò (1-2)’
- Nhận xét chung giờ học
- Giao việc cho HS viết chưa đẹp
- t, th, tổ, thỏ, tổ cò
- Từ “tổ cò”được viết bằng 2 chữ; con chữ t cao 3 dòng li, các con chữ còn lại cao 2 dòng li; khoảng cách giữa hai chữ là một thân con chữ o.
***********************************************************************
Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2013
Tiết 1: Thủ công ( GVBM)
Tiết 2 : Học vần:
Bài 21: ÔN TẬP
A.Mục Tiêu:
-HS đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17-21.
Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17-21 (Viết được ½ số dòng)
Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử.
* Biết đọc trơn; Viết đủ số dòng trong vở TV; Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- GD HS yêu thích học Tiếng Việt.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Bảng ôn.
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế
-Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học. 10’
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
-Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 7’
-Đính các từ lên bảng
-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ.
Giải lao: 2’
d.HDHS viết: 10’
-Viết mẫu lên bảng con:
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 7’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 10’
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
-Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì?
4. Củng cố, dặn dò: 3’
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết sau
-4 HS
-2 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm
-Đọc tiếng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
xe chỉ kẻ ô
củ sả rổ khế
* Biết đọc trơn
-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô
-HS đọc toàn bài tiết 1
* Biết đọc trơn
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú
-Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô
-HS viết vào vở (Viết được ½ số dòng)
*Viết đủ số dòng trong vở TV
-Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
- Theo dõi
Tiết 4 : SINH HOẠT LỚP
A/ Mục tiêu:
GV đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học
GV phổ biến kế hoạch tuần 6.
GD : HS có ý thức thực hiện tốt các nề nếp đã quy định
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần:
-Đi học chuyên cần, nghỉ học có lí do
-Mạc đúng trang phục , đi dép có quai hậu
-Một số em có ý thức tốt trong học tập
-Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
- Làm tốt vệ sinh lớp học
* Tóm tại :
Có một em măcdép không đúng quy định: Đưc ( ngày thứ 2)
2. Kế hoạch tuần 6:
- Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định:
-Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học phải có lí do
-Giữ vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ, -Không ăn quà vặt trong lớp.
-Tham gia tốt các hoạt động của lớp
Cả lớp múa hát một bài
H S chú ý lắng nghe để thấy được ưu khuyết điểm chính để khắc phục và phát huy
HS chú ý lắng nghe để thực hiện cho tốt
File đính kèm:
- GIAOANLOP1 TUAN 5 1314cHUAN.doc