Giáo án chuẩn lớp 1 tuần 4

 Tiết 1 CHÀO CỜ

Tiết 2: Đạo đức- GVBM

Tiết 3+4:Tiếng Việt N , M

A/ Yêu cầu:

- Học sinh đọc được: n m nơ me , từ và câu ứng dụng

- Viết được : n , m , nơ , me

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má

- Hs khá giỏi biết đọc trơn

B/ Chuẩn bị

- Tranh minh hoạ

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chuẩn lớp 1 tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từ 1 đến 6, so sánh các số trong phạm vi 6 Biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Làm bài tập 1,2,3 B/ Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: - Điền dấu , = vào chỗø "..." thích hợp 4 ... 5 2 ... 5 2 ... 4 3 ... 3 4 ... 1 1 ... 1 - GV nhận xét – ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài 1. Giới thiệu số 6: + Có 5 em đang chơi thêm 1 em đang chạy tới. Tất các có mấy em? GV yêu cầu HS lấy 5 que tính và lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi : + Có mấy que tính? + Đính lên bảng 5 con Thỏ rồi đính thêm 1 con nữa và hỏi: Có mấy con Thỏ? * Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6, 6 được viết bằng chữ số 6 - Giới thiệu số 6 in số 6 viết - Cho HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1 GV nhận xét để giúp đỡ HS 2. Thực hành: Bài 1:Viết số 6 - Theo dõi giúp đỡ Bài 2:Viết ( theo mẫu) + Có mấy chùm nho xanh? Mấy chùm nho chín? Tất cả có mấy chùm nho? - 6 gồm 5 và 1,gồm 1 và 5 ... - Hỏi tương tự với các tranh còn lại Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống - Theo dõi nhắc nhỡ thêm * Số 6 là số lớn nhất trong các số từ 1 đến 6 3/Củng cố dặn dò: Cho HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1 Dặn dò: HS xem lại các bài tập , chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học -3 HS Lên bảng thực hiện yêu cầu Cả lớp làm bảng con - Trả lời và nhắc lại - Lấy 5 que tính, lấy thêm 1 que tính, có 6 que tính - Quan sát tranh trả lời câu hỏi - Đọc "Số 6" cá nhân, đồng thanh - Viết số 6 vào bảng con - Đếm 1 đến 6, từ 6 đến 1 - Viết một dòng số 6 - Trả lời rồi viết số vào ô trống - Nhắc lại - Đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp - Đọc 1 đến 6, từ 6 đến 1 Tiết 2- GVBM Tiết3+4: Môn : Học vần Bài 16 : ÔN TẬP A.Mục tiêu : -Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; từ và câu ứng dụng từ bài 12 đến 16. -Viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; từ và câu ứng dụng từ bài 12 đến 16. -Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi, kể truyện. Biết nhớ ơn người giúp đỡ mình. B Đờ dùng dạy học: bảng ôn, bảng con, SGK, tranh, TV. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số, hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -t th -Cho hs đọc bài sgk. -Cho hs viết bảng con : t-tổ,th-thỏ. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập. b/HD ôn tập : b.1/Các chữ và âm vừa học : -GV vẽ bảng ôn ( 1 ) lên bảng : +GV đọc âm – hs chỉ chữ. +HS chỉ chữ, đọc âm. +GV chỉ chữ – hs đọc âm. -Nhận xét. b.2/Ghép chữ thành tiếng : -GV HD hs ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang để tạo tiếng – GV ghi vào bảng ôn. -GV chỉ cho hs đọc lại các tiếng vừa ghép. -GV vẽ bảng ôn ( 2 ) : +HD hs ghép tiếng với dấu thanh – GV viết vào bảng ôn. +GV chỉ bảng cho hs đọc. Nhận xét. b.3/Đọc từ ứng dụng: -GV viết:tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề -HD hs phân tích,đọc tiếng,từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV giải nghĩa từ ứng dụng. b.4/HD viết bảng con: -Cho hs phân tích:tổ cò,lá mạ. -HD hs viết bảng con từng từ. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs cài các tiếng,từ vừa ôn:tha,đi,mô,da thỏ,thợ nề. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định:tập thể dục tại chỗ. 2.Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs phân tích,đọc. Nhận xét. 3.Bài mới: a/Luyện đọc: -Đọc bài ôn tiết 1: +GV chỉ bảng cho hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ứng dụng. +Sửa sai cho hs. -Đọc câu ứng dụng: +HD hs xem tranh,GV viết:cò bố mò cá cò mẹ tha cá về tổ +Cho hs đánh vần,đọc trơn câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết: -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế cho hs,nhắc nhở hs viết đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. c/Kể chuyện:cò đi lò dò. -Gv vừa chỉ tranh vừa kể diễn cảm câu chuyện. -GV chia lớp thảo luận:4 nhóm thảo luận 4 tranh. -Gọi từng nhóm kể chuyện theo tranh Nhận xét,bổ sung. -HD hs trả lời:Tình cảm của con cò đối với anh nông dân ntn? @Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân. GD:phải biết ơn những người giúp đỡ mình,có ơn với mình. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Ôn tập. -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs xem tranh,viết từ:bi,cá,nơ,me,dê,đò,tổ,thỏ. Nhận xét,cho hs đọc lại các tiếng đó. 5.Dặn dò:học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS đọc âm +CN. +CN. +CN,lớp. -CN ghép tiếng. -CN,lớp. -CN ghép tiếng. -CN,lớp. -HS đọc thầm. -CN,lớp. -HS phân tích,viết b. -Ôn tập. -Lớp đồng thanh. -HS chơi trò chơi. -CN. -CN,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS nghe gv kể chuyện. -HS thảo luận nhóm. -CN. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -HS viết b. Buổi chiều Tiết 1-GVBM Tiết 2: Luyện toán CỦNG CỐ VỀ LỚN HƠN, BÉ HƠN I-MỤC TIÊU - Giúp HS nhận biết về quan hệ lớn hơn - Điền dấu > vào ô trống. Phân biệt >, < II- LUYỆN Bài 6 : Thứ tự số *Chốt : HS đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 - GV đọc đề toán và hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu - HS làm bài - GV quan sát giúp đỡ HS Bài 7 : Tương tự bài 5 Bài 8: Viết các phép tính có quan hệ lớn hơn - GV đọc đề toán và hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu - HS làm bài - GV quan sát giúp đỡ HS Bài 9 : Điền dấu vào ô trống *Chốt: Đầu mũi tên luôn quay về số nào? Bài 10:Nhận biết quan hệ bé hơn, lớn hơn - GV cho HS nêu đề toán - HS làm bài - GV quan sát giúp đỡ HS *Chốt : 1 bé hơn những số nào? 5 lớn hơn những số nào? GV: Chấm, chữa 3. Củng cố( 2-3)’ Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà. Tiết 3: Luyện Tiếng việt LUYỆN VIẾT BÀI 12 I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - HS viết đúng, đẹp các chữ: i, a, cá, bi ve, lá bí kiểu chữ viết thường cỡ chữ vừa theo vở Thực hànhluyện viết Tập 1 -Rèn kĩ năng viết cho HS II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chữ mẫu, vở viết mẫu II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: (1- 2 )’ - GV nêu nội dung bài viết 2. Hướng dẫn viết bảng ( 10-12 )’ - Đọc nội dung bài viết - Chữ cá gồm mấy con chữ ? dấu thanh gì? - G hướng dẫn quy trình viết * Lưu ý nét nối từ c sang a, vị trí dấu sắc - Từ bi ve, lá bí: hướng dẫn tương tự 3.Viết vở: (15-17 )’ - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - GV hướng dẫn HS viết từng dòng. - Định hướng số lần viết, đưa vở mẫu - HS viết bài 4. Chấm, chữa bài : (5-7 )’ - GV chấm khoảng 8-10 bài - Cho HS quan sát vở viết đẹp 5 . Củng cố, dặn dò (1-2)’ - Nhận xét chung giờ học - Giao việc cho HS viết chưa đẹp - i, a, cá, bi ve, lá bí - 2 con chữ c, a dấu thanh sắc Viết bảng con : cá cỏ …………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 13 thang 09 nam 2013 Tiết 1-GVBM Tiết 2 Tập viết Bài : LỄ, CỌ, BỜ, HỔ. A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, tập một. Rèn kỹ năng đọc, viết. Biết ngồi viết đúng tư thế,biết yêu cái đẹp. B.Đờ dùng dạy học: vở viết, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định :hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -e, b, bé. -GV đọc cho hs viết bảng con. Nhận xét, sửa sai. 3.Bài mới : a/GTB : Viết lễ, cọ, bờ, hổ. b/HD viet bảng con : -lễ : +GV viết bảng : lễ -lễ ; l-ê-dấu ngã +Cho hs đọc, phân tích. +GV viết mẫu : nhắc lại độ cao và nét nối giữa các con chữ. +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tư , GV HD hs viết các tiếng : cọ, bờ, hổ, bi ve. -Cho hs đọc lại các tiếng vừa viết. c/HD viết vở TV : -GV HD viết từng dòng lên bảng. GV nhắc nhở về khoảng cách, độ cao các con chữ, tư thế ngồi viết… -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố : -Cho hs phân tích, đọc lại các tiếng vừa viết. -GV hỏi độ cao : b,l,h,ô. Nhận xét. -Cho hs thi viết : bờ,hổ. Nhận xét. 5.Dặn dò : luyện viết bảng con. -Nhận xét tiết học. -HS viết b. -HS đọc. . -CN. -HS qsát. -HS viết b. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -CN,lớp. -CN trả lời. -HS thi viết. Tiết 3 Tập viết Bài : MƠ,DO,TA,THƠ A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, tập một. Rèn kỹ năng đọc, viết. Biết ngồi viết đúng tư thế,biết yêu cái đẹp. B. Đờ dùng dạy học: vở viết, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định :hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Lễ,cọ,bờ,hổ. -GV đọc cho hs viết bảng con. Nhận xét, sửa sai. 3.Bài mới : a/GTB : Viết mơ,do,ta,thơ.. b/HD viết bảng con : -mơ: +GV viết bảng :mơ +Cho hs đọc, phân tích. +GV viết mẫu : nhắc lại độ cao và nét nối giữa các con chữ. +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tư , GV HD hs viết các tiếng : do,ta,thơ, thợ mỏ. -Cho hs đọc lại các tiếng vừa viết. c/HD viết vở TV : -GV HD viết từng dòng lên bảng. GV nhắc nhở về khoảng cách, độ cao các con chữ, tư thế ngồi viết… -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố : -Cho hs phân tích, đọc lại các tiếng vừa viết. -GV hỏi độ cao : t,h,d,m. Nhận xét. -Cho hs thi viết : do,thơ. Nhận xét. 5.Dặn dò : luyện viết bảng con. -Nhận xét tiết học. -HS viết b. -HS nhắc lại. -CN:mơ:m-ơ. -HS nghe,viết b. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -CN,lớp. -HS trả lời -HS thi viết. Tiết 4: SINH HOẠT LỚP A/ Yêu cầu: GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học 4 HS thấy được ưu khuyết điểm chính để khắc phục và phát huy GV phổ biến kế hoạch tuần 5. B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần: Phổ biến nội dung yêu cầu Theo dõi phần nhận xét của các tổ Nhắc nhở những tổ, cá nhân mắc khuyết điểm. Tuyên dương những tổ thực hiện tốt. GV tổng kết lại và rút ra một số ưu, khuyết điểm chính trong tuần qua 2. Kế hoạch tuần 5: Đi học đầy đủ, đúng giờ giấc quy định Phải có đầy đủ sách vỏ, đồ dùng học tập Giữ vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ, Không ăn quà vặt trong lớp. Mang đúng trang phục đã quy định Đi dép phải có quai hậu Tham gia các hoạt động của đội nghiêm túc. Nhận xét giờ học Cả lớp múa hát một bài Lớp trưởng điều khiển Các tổ lên nhận xét các hoạt động của tổ mình về : Học tập, chuyên cần, vệ sinh. HS chú ý lắng nghe để khắc phục và phát huy HS theo dõi để thực hiện tốt

File đính kèm:

  • docGIAOANLOP1TUAN41314CHUAN.doc
Giáo án liên quan