Giáo án chuẩn lớp 1 tuần 1

 

HỌC VẦN:

ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

I. MỤC tiêu :

- HS làm quen, nhận biết được vị trí lớp học.

- Bầu ban cán sự lớp .

- Tìm hiểu về lý lịch HS.

- Học nội quy HS.

 II. NỘI DUNG: Tiết 1

1. Kiểm tra s số: S số lớp :. em

 Nam: . em

 Nữ: . em

2. Biên chế chỗ ngồi, tổ.

Mỗi bàn 2 em: 1 Nam – 1 Nữ

Mỗi dãy một tổ: (Tính từ ngoài vào: Tổ 1 --> Tổ 2 --> Tổ 3)

3. Bầu ban cán sự lớp:

GV nêu chỉ tiêu, cơ cấu, tiêu chuẩn ban cán sự lớp.

H/S bầu: Đề cử, biểu quyết.

Cơ cấu:

 Lớp trưởng: 1 em (PT chung)

 Lớp phó: 1 em (1 văn thể, 1 PT học tập, 1 PT vệ sinh)

Tổ trưởng: 4 em

Tổ phó: 4 em

 

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chuẩn lớp 1 tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đồ dùng * Hình tròn là 1 nét cong kín - Bánh xe đạp, miệng cốc, miệng chậu... Học sinh nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1 :- GV nêu yêu cầu và giao việc - Lưu ý HS không tô chờm ra ngoài - Theo dõi và uốn nắn Bài 2 :- HD tương tự bài 1 Lưu ý: Hình cuối mỗi hình tròn tô 1 màu Bài 3 :- HD và giao việc Lưu ý: Tô không chờm ra ngoài, mỗi hình tô 1 màu - GV theo dõi và uốn nắn 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * HS dùng bút màu và tô vào các hình vuông. * HS tô màu vào hình tròn - HS tô màu theo HD * Thực hiện như bài 2. Tiết 4: GDNGLL(GVBM) ............................................................................................................................... Giảng thứ sáu, ngày 23 thangs 8 năm 20`13 Tiết 1: TOÁN : HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sử dụng hình tam giác. Một số vật thật có mặt là hình tam giác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : ? Giờ trước chúng ta học bài gì ? - Cho HS tìm và gài hình vuông, hình tròn ? 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu hình tam giác. - GV cho HS xem hình tam giác và nói “Đây là hình tam giác” ? Hình tam giác có mấy cạnh? ? Hình tam giác và hình vuông có gì khác nhau? ? Hãy tìm và gài hình tam giác ? ? Hãy nêu tên những đồ vật có hình dạng giống hình tam giác? - GV gắn một số loại hình lên bảng cho HS tìm hình tam giác - Hình vuông, hình tròn - HS sử dụng hộp đồ dùng *HS chú ý theo dõi - Hình tam giác có 3 cạnh khác hình tam giác có 3 cạnh còn hình vuông có 4 cạch - HS sử dụng hộp đồ dùng gài và nói. - Hình cái nón, cái ê ke... - HS thực hiện tìm và chỉ đúng hình HS nghỉ giữa tiết HĐ2: Thực hành xếp hình: - Hướng dẫn HS dùng các hình tam giác và hình vuông có mầu sắc khác nhau để xếp hình - Cho HS giới thiệu và nêu tên hình của mình xếp - GV nhận xét và tuyên dương 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. *HS thực hành xếp hình và đặt tên cho hình. - HS nêu - VD: Hình em xếp là hình ngôi nhà Tiết 2:Thủ công( GVBM) Tiết 3+4 HỌC VẦN: BÀI 3 DẤU SẮC I. MỤC TIÊU: - Học sinh nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. Đọc được: bé. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - HS khá giỏi luyện nói 2 đến 3 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Đồ dùng tiếng việt 1, VBT. - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 BÀI 3: DẤU SẮC Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc b, be. - GV nhận ghi điểm . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: b . a- Nhận diện dấu: GV chỉ lên bảng và nói: Dấu sắc là 1 nét sổ nghiêng phải - Cho HS xem 1 số mẫu vật có hình dấu sắc để HS nhớ lâu. ? Dấu sắc giống cái gì ? b- Phát âm: - GV đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa trên e - Cho HS tìm và gài dấu (/) vừa học - Cho HS tìm và gài chữ (be) sau đó thêm dấu sắc - GV ghi bảng: bé ? Nêu vị trí các chữ và dấu trong tiếng ? - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn 'bé" - GV theo dõi, chỉnh sửa Cho HS nghỉ giữa tiết c- Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu, nói quy trình viết - GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa d- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: "Thi viết chữ đẹp" - Cách chơi: Các nhóm cử đại diện lên thi viết chữ vừa học, trong thời gian 1 phút nhóm nào viết xong trước sẽ thắng cuộc. ? Các em vừa học âm gì ? - Nhận xét chung tiết học * 3 HS lên bảng viết: b, be lớp viết bảng con - 1 số HS đọc * HS đọc theo GV (dấu sắc) - GV theo dõi - Dấu sắc giống các thước đặt nghiêng. * HS nhìn bảng phát âm (Nhóm, CN, lớp) - HS thực hành bộ đồ dùng - HS tìm và gài - Tiếng be có âm b đứng trước âm e đứng sau - HS đánh vần (CN, lớp, nhóm) - HS đọc trơn: b-be * HS tô chữ trên không - HS viết bảng con chữ b xong viết chữ be * HS chơi một lần TIẾT 2 : LUYỆN TẬP Hoạt động 2: Luyện tập. a- Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai b- Luyện viết: - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết c- Luyện nói: Bước 1: Hoạt động nhóm - Cho HS mở SGK, nêu nhiệm vụ GV theo dõi, hướng dẫn Bước 2: Hoạt động cả lớp - Cho HS nêu kết quả thảo luận - GV theo dõi và hướng dẫn HS trả lời và nói thành câu Bước 3: GV nêu câu hỏi ? Các bức tranh này có gì giống nhau ? ? Các bức tranh này có gì khác nhau ? ? Ngoài giờ học em thích làm gì ? d- Củng cố dặn dò: - Trò chơi: Tìm chữ vừa học - Cho HS đọc lại bài - Nhận xét chung giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập viết trong vở theo mẫu - Lớp trưởng điều khiển * HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay * Các nhóm cử đại diện tham gia chơi theo yêu cầu - Lớp đọc bài (2 lần) Tiết 5: sinh hoẠT lỚP I . NHẬN XéT TUẦN 1 Giáo viên nhận xét các ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về các mặt sau: 1. Về chuyrên cần - Học sinh đi học đều, đúng giờ - Không có hiện tượng học sinh đi học muôn 2. Về đạo đức - Hầu hết học sinh đó cú thúi quen chào hỏi thầy cô giáo - Cũn một số học sinh xưng hô chưa đúng 3. Về học tập - Một số học sinh chưa chăm học, đọc viết các chữ cái cũng chưa đúng và đẹp - Các em mới vào lớp 1 nên việc học tập chưa đi vào nền nếp - Nền nếp ôn bài và rèn luyện ở nhà chưa cao 4. Về vệ sinh - Hầu hết cac em học sinh ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 2 - Ổn định các nền nếp - Nhắc nhở học sinh nền nếp giữ vệ sinh chung và vệ sinh ca nhân - Tổ chức hướng dẫn học sinh các họat động của nhà trường ÂM NHẠC Học hát: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP (Dân Ca Nùng – Đặt Lời: Anh Hoàng) I. Yờu cầu - Biết hỏt theo giai điệu và lời ca. - Biết vỗ tay và gừ đệm theo bài hỏt. II. Chuẩn bị của giỏo viờn: - Hát chuẩn xác bài quê hương tươi đẹp. - Nhạc cụ đệm, gừ ( song loan, thanh phỏch). III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. 1. ổn định tổ chức: Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: Khụng tiến hành vỡ là bài đầu tiên 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: Dạy bài hát Quê hương tươi đẹp. - Giới thiệu bài hỏt, tỏc giả, nội dung bài hỏt. + Giới thiệu qua cho HS biết: - Cho HS nghe băng hát mẫu( GV vừa đệm đàn vừa hát). - Hướng dẫn HS tập đọc lời ca từng câu ngắn ( bài chia làm 5 câu). -Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát 2 – 3 lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. - Chỳ ý những tiếng cuối cấu hỏt ứng với trường độ từng nốt để nhắc HS ngân đúng phách - Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. - Sửa cho HS ( nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhận xét. *Hoạt động 2: hát kết hợp với vận động phụ họa. - Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gỗ đệm theo phách. Quê hương em biết bao tươi đẹp… x x x x - GV hướng dẫn HS hát kết hợp gừ đệm theo phách ( mỗi bên gừ 2 phỏch) * Hoạt động 3: Củng cố – dặn dũ: - Cho HS ụn lại bài hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo phách 1 lần trước khi kết thúc tiết học. - Hỏi HS nhắc lại tờn bài hỏt, dõn ca của dõn tộc nào? - Nhận xét chung ( khen thưởng các em thuộc lời, gừ phỏch và biết vận động phụ họa nhịp nhàng, đúng yêu cầu; nhắc nhở các em yêu cầu trung trong tiết học cần cố gắng hơn). Dặn HS về ôn bài hát vừa tập -Ngồi ngay ngắn, chỳ ý nghe Nghe băng mẫu ( hoặc nghe GV hát mẫu) - Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV - Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV. Chỳ ý tư thế ngồi hát ngay ngắn. Hát ngân đúng phách theo hướng dẫn của GV. HS thực hiện hướng dẫn của GV + Hát đồng thanh. + Hỏt theo dóy, nhúm. + Hỏt cỏ nhõn - Hỏt và vỗ tay hoặc gừ đệm theo phách, sử dụng các nhạc cụ gừ: Song loan, thanh phỏch, trống nhỏ…. Theo hướng dẫn của GV - HS hỏt kết hợp gừ đệm theo phách - Ôn lại bài hát theo hướng dẫn của GV - Trả lời + Bài; Quê hương tươi đẹp. + Dõn ca Nựng - Chỳ ý nghe GV nhận xột, dặn dũ và ghi nhớ MỸ THUẬT XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI I. Mục tiờu: - HS quan làm quen và tiếp xỳc với tranh thiếu nhi. - HS tập quan sỏt, mụ tả hỡnh ảnh , màu sắc trờn tranh. - HS khá giỏi: Cảm nhận được vẻ đẹp của từng bức tranh. II.Chuẩn bị: 1. GV: - Một số tranh thiếu nhi có chủ đề khác nhau về đề tài này. 2. HS: - Một số tranh về đề tài thiếu nhi vui chơi. III. Cách hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Giới thiệu một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi: + Tranh vẽ các hoạt động gỡ ? + Các hoạt động vui chơi có ở đâu ? * Kết luận: Đề tài vui chơi của thiếu nhi rất rộng, phong phú và hấp dẫn. Hôm nay chúng ta chú ý bài. b. Giảng bài: *. Hoạt động 1: Xem tranh - Hướng dẫn HS xem tranh: + Bức tranh vẽ những gỡ ? + Tranh vẽ về những hoạt động gỡ ? + Hỡnh ảnh nào là chớnh ? + Hỡnh ảnh nào là phụ ? + Các hoạt động này diễn ra ở đâu ? + Em hóy kể một số màu sắc chớnh trong tranh ? + Em thớch bức tranh nào ? Vỡ sao ? * KL: Các em vừa được thưởng thức các bức tranh rất đẹp của các bạn cùng tuổi. Trông vừa ngộ nghĩnh, đáng yêu vừa chân thực sôi nổi. *. Hoạt động 2: Giới thiệu tranh cùng đề tài. - Cho HS quan sát tranh cùng đề tài: + Tranh vẽ về đề tài gỡ? + Có các hoạt động gỡ trong tranh? + Em hóy kể một số màu sắc trong tranh? + Em thớch bức tranh nào? * KL: Đây là những bức tranh cùng đề tài, có nhiều nội dung để thể hiện nên rất phong phú. . Nhận xét, đánh giá - Nhận xét, đánh giá, khen ngợi HS cú tinh thần học tập 4. Củng cố, dặn dũ: - Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập. - Quan sát những bức tranh cùng đề tài. - Chuẩn bị bài sau. - Quan sỏt - Trả lời - Trả lời - Lắng nghe - Quan sỏt - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Lắng nghe - Quan sỏt - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Lắng nghe - Lắng nghe - Lắng nghe

File đính kèm:

  • docGIAO ANLOP 1TUAN 1314CHUAN.doc
Giáo án liên quan