Giáo án chuẩn kiến thức Lớp 5 - Tuần 2

Tuần: 2- Tiết 3 Môn :TẬP ĐỌC

 BÀI: NGHÌN NĂM VĂN HIẾN

I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.

- Hiểu nội dung bài : Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời . Đó là một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta .Trả lời được các câu hỏi trong SGK

II-CHUẨN BỊ : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK .

- Bảng phụ viết sẵn một đoạn của bảng thống kê để hướng dẫn Hs luyện đọc

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

 

doc24 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án chuẩn kiến thức Lớp 5 - Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N BỊ - VBT Tiếng Việt 5, tập một -       Bảng phụ viết nội dung BT1 . -       Bảng phụ viết những từ ngữ  BT2 . III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI CHÚ A-KIỂM TRA BÀI CŨ : -Làm lại BT2 và BT4 . B-DẠY BÀI MỚI 1-Giới thiệu bài :Luyện tập từ đồng nghĩa. 2-Hướng dẫn Hs làm BT Bài tập 1 : -Dán 1 tờ phiếu lên bảng , mời 1 Hs làm bài đúng lên bảng gạch dưới những từ đồng nghĩa trong đoạn văn . -Đọc yêu cầu . -Cả lớp đọc thầm đoạn văn , làm bài cá nhân .-Phát biểu ý kiến -Lời giải đúng :Mẹ , má , u , bu , bầm , bủ , mạ là các từ đồng nghĩa . Bài tập 2 : -Đọc 14 từ đã cho xem từ nào đồng nghĩa với nhau thì xếp thành một nhóm . -Đọc yêu cầu BT . -Đọc 14 từ đã cho xem từ nào đồng nghĩa với nhau thì xếp thành một nhóm . -Làm việc cá nhân trình bày kết quả -Cả lớp nhận xét . -Lời giải đúng : +bao la , mênh mông , bát ngát , thênh thang . +Lung linh . long lanh , lóng lánh , lấp  loáng , lấp lánh . +vắng vẻ , hiu quạnh , vắng teo , vắng ngắt, hiu hắt . Bài tập3 -Đọc yêu cầu . Nhắc Hs hiểu đúng yêu cầu đề bài .  _Viết1đoạnvăntảcảnhkhoảng 5 câu có sử dụng một số từ ở BT2(nhóm từ đồng nghĩa)  -Khen ngợinhữngHsviết đoạn văn hay , dùng từ đúng chỗ . -Làm việc cá nhân vào VBT . -Từng Hs nối tiếp nhau đoc đoạn văn đã viết . -Cả lớp nhận xét . 3.Củng cố , dặn dò -Nhận xét tiết học . -Yêu cầu những Hs viết đoạn văn BT3 chưa đạt về nhà viết lại cho hoàn chỉnh . C.bị:Mở rộng vốn từ nhân dân Phần bổ sung: Tuần: 2- Tiết 9 MÔN : Toán BÀI: HỖN SỐ I. Mụcđích, yêu cầu: - Học sinh biết đọc viết hỗn số. Biết hổn số có phần nguyên và phần phân số. Bài tập 1; 2a. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị:- Thầy: Phấn màu, bảng phụ -Trò : Vở bài tập, bảng con, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Nhân chia 2 phân số - Học sinh nêu cách tính nhân, chia 2 phân số vận dụng giải bài tập. - 2 học sinh - Học sinh sửa bài 3, 4/11 (SGK) ( Giáo viên nhận xét cho điểm - Học sinh nhận xét 3. Giới thiệu bài mới: Hỗn số - Hôm nay, chúng ta học tiết toán về hỗn số. 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: - Hoạt động lớp, cá nhân Phương pháp: Trực quan, đ.thoại - Giới thiệu bước đầu về hỗn số. - Giáo viên và học sinh cùng thực hành trên đồ dùng trực quan đã chuẩn bị sẵn. - Mỗi học sinh đều có 3 hình tròn bằng nhau. - Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia làm 4 phần bằng nhau - lấy ra 3 phần. - Có bao nhiêu hình tròn? - Lần lượt học sinh ghi kết quả 2 và hình tròn ( 2 có 2 và hay 2 + ta viết thành 2 ; 2 ( hỗn số. - Yêu cầu học sinh đọc. - Hai và ba phần tư - Lần lượt học sinh đọc - Yêu cầu học sinh chỉ vào phần nguyên và phân số trong hỗn số. - Học sinh chỉ vào số 2 nói: phần nguyên. - Học sinh chỉ vào nói: phần phân số. - Vậy hỗn số gồm mấy phần? - Hai phần: phần nguyên và phân số kèm theo. - Lần lượt 1 em đọc ; 1 em viết - 1 em đọc ; cả lớp viết hỗn số. * Hoạt động 2: Thực hành - Hoạt động cá nhân, lớp Phương pháp: Thực hành, đ.thoại ( Bài 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. - Học sinh nhìn vào hình vẽ nêu các hỗn số và cách đọc. - Nêu yêu cầu đề bài. - Học sinh sửa bài. - Học sinh làm bài. - Học sinh đọc hỗn số ( Bài 2a: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Học sinh ghi kết quả lên bảng Viết hổn số thích hợpvào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số - Học sinh lần lượt đọc phân số và hỗn số trên bảng. * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm Phươngpháp:Thựchành,đ.thoại - Cho học sinh nhắc lại các phần của hỗn số. 5. Tổng kết - dặn dò: - Làm toán nhà - Chuẩn bị bài Hỗn số (tt) - Nhận xét tiết học Phần bổ sung: Ngày soạn: 16 / 08/ 2009 Tuần: 2- Tiết 4 Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2009 MÔN: TẬP LÀM VĂN BÀI: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:   -  Nhận biết được bảng số liệu thống kê, Hs hiểu cách trình bày các số liệu thống kê dưới 2 hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng ( BT1) -      Biết thống kê đơn giản số liệu từng tổ Hs trong lớp theo mẫu BT2 . II-CHUẨN BỊ -       Bảng phụ ghi mẫu thống kê ở BT2 cho Hs các nhóm thi làm bài . III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU A-KIỂM TRA BÀI CŨ -       Một số Hs đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày đã viết lại hoàn chỉnh . B-DẠY BÀI MỚI 1-Giới thiệu bài : -       Qua bài đọc Nghìn năm văn hiến , các em đã biết thế nào là số liệu thống kê , cách đọc một bảng thống kê . Tiết TLV hôm nay sẽ giúp các em hiểu tác dụng của số liệu thống kê . Các em sẽ luyện tập thống kê các số liệu đơn giản và trình bày kết quả theo biểu bảng . 2-Hướng dẫn Hs làm BT . Bài tập 1 : -       1 Hs đọc yêu cầu BT1 . -       Hs làm việc cá nhân : nhìn bảng thống kê trong bài Nghìn năm văn hiến , trả lời lần lượt các câu hỏi . -       Cả lớp và Gv nhận xét . a)Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài -       Từ 1075 đến 1919 , số khoa thi ở nước ta : 185 , số tiến sĩ : 2896 . -       Số khoa thi , số tiến sĩ và trạng nguyên của từng triều đại : Triều đại Số khoa thi Số tiến sĩ Số trạng nguyên Lý 6 11 0 Trần 14 51 9 Hồ 2 12 0 Lê 104 1780 27 Mạc 21 484 10 Nguyễn 38 558 0 -       Số bia và số tiến sĩ ( từ khoa thi năm 1442 đến khoa thi 1779 ) có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay : số bia : 82 ; số tiến sĩ có tên khắc trên bia : 1306 . b)Các số liệu thống kê được trình bày dưới 2 hình thức : -       Nêu số liệu ( số khoa thi , số tiến sĩ từ năm 1075 đến 1919 , số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay ) . -       Trình bày bảng số liệu ( so sánh số khoa thi , số tiến sĩ , số trạng nguyên của các triều đại ) . c)Tác dụng của số  liệu thống kê : -       Giúp người đọc dễ tiếp nhận thông tin , dễ so sánh . -       Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về truyền thống văn hiến lâu đời của nước ta. Bài tập 2 -       Gv phát phiếu cho từng nhóm làm việc . Sau thời gian qui định , các nhóm cử người dán bài lên bảng lớp và trình bày kết quả . Cả lớp và Gv nhận xét , biểu dương những bài đúng nhất . -       Nói tác dụng của bảng thống kê ? ( giúp ta thấy rõ kết quả , đặc biệt là kết quả có tính so sánh ) . -       Hs viết vào vở bảng thống kê đúng : Tổ Số học sinh Nữ Nam Khá, giỏi Tổ 1 8 4 4 5 Tổ 2 9 4 4 7 Tổ 3 8 5 3 5 Tổ 4 8 3 5 6 . . . . . . . . . . . . . . . Tổng số Hs trong lớp 33 16 17 23 3-Củng cố , dặn dò -       Gv nhận xét giờ học -       Yêu cầu Hs ghi nhớ cách lập bảng thống kê . dặn Hs tiếp tục BT quan sát một cơn mưa để chuẩn bị bài tới. Phần bổ sung: Tuần: 2- Tiết 10 MÔN:Toán BÀI: HỖN SỐ (tt) I. -MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: - Biết chuyển : Hổn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm bài tập. - Bài tập 1 ( 3 hổn số đầu),BT2(a,c) BT3(a,c) II-CHUẨN BỊ - Thầy: Phấn màu, bảng phụ - Trò : Vở bài tập, bảng con. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI CHÚ 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: : Hỗn số - Cho học sinh nhắc lại các phần của hỗn số. - 2 học sinh - Học sinh nhận xét - Giáo viên nhận xét cho điểm 3. Giới thiệu bài mới: Hỗn số - Hôm nay, chúng ta học tiết toán về hỗn số(tt). 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: - Hoạt động lớp, cá nhân Phương pháp: Trực quan, đ.thoại -Hướng dẫn cách chuyển hổn số thành phân số. - Giáo viên và học sinh cùng thực hành trên đồ dùng trực quan đã chuẩn bị sẵn. - Mỗi học sinh đều có 3 hình vuông bằng nhau. - Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia làm 8 phần bằng nhau - lấy ra 5 phần. - Có bao nhiêu hình vuông ? - Lần lượt học sinh ghi kết quả 2 và hình tròn ( 2 - Yêu cầu học sinh chỉ vào phần nguyên và phân số trong hỗn số. HS chỉvàosố 2 nói: phần nguyên. - Họcsinh chỉ vào nói: phần phân số. *chuyển hổn số thành phân số. - 2=2+== Ta viết gọn là: 2== Vậy: Có thể viết hỗn số thành một phân số có: -Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số. -Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số. - Hs nhắc lại * Hoạt động 2: Thực hành - Hoạt động cá nhân, lớp Phương pháp: Thực hành, đ.thoại ( Bài 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 2 ; 4 ; 3 2== ; 4== 3= - GV nhận xét. - Hs làm bài. Vào bảng con. ( Bài 2: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) a) 2 + 4= += c) 10- 4= -= - GV nhận xét. - Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài - Học sinh ghi kết quả lên bảng ( Bài 3: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) a) 2x 5 = += c)8: 2 = : = - GV nhận xét. - Hoạt động nhóm- - Học sinh ghi kết quả lên bảng * Hoạt động 3: Củng cố Phương pháp: Thực hành, đ.thoại - Cho học sinh nhắc lại cách chuyển hổn số thành phân số. -3em 5. Tổng kết - dặn dò: - Làm lại các bài tập - Chuẩn bị bài : Luyện tập (14) - Nhận xét tiết học Phần bổ sung: SINH HOẠT LỚP I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Kiến thức: Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp. Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin. Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn II. CHUẨN BỊ: GV : Công tác tuần. HS: Bản báo cáo công tác trực vệ sinh nề nếp của tổ của các tổ. III. . - HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH Ổn định: Hát Nội dung: GV giới thiệu: Phần làm việc ban cán sự lớp: GV nhận xét chung: Nề nếp học tập và vệ sinh và khảo sát chất lượmg đầu năm Động viên và giúp đỡ những học sinh khó khăn Công tác tuần tới: Thực hiện chưông trình học 3– LĐVS, các tổ trực nhật Sinh hoạt 15 phút đầu giờ * Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt Hát tập thể - Lớp trưởng điều khiển - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt : + Học tập + Chuyên cần + Kỷ luật + Phong trào HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ,theo chủ điểm mùa thu ngày khai trường tuần, tháng Phần bổ sung:

File đính kèm:

  • docTUAN 2- IN 09.doc
Giáo án liên quan