Giáo án chuẩn dạy tuần 22 lớp 1

Tiết 1-2 Tiếng Việt: ÔN TẬP

A.Mục tiêu

-Đọc viết một cách chắc chắn các tiếng, từ, câu có vần kết thúc bằng p.

-Đọc được từ, câu ứng dụng. Nghe, hiểu kể lại được câu chuyện "Ngỗng và tép"

B. Đồ dùng:

-Tranh minh hoạ bài học

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2901 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án chuẩn dạy tuần 22 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
an - khoan - giàn khoan - oăn - xoăn - tóc xoăn -Đọc được từ, câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ bài học: C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. ÔĐTC II.Bài cũ: - Gọi hs lên bảng đọc bài, viết bài. -Nhận xét, ghi điểm III.Bài mới: 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa Đọc câu ứng dụng: Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu b.Luyện nói Nêu câu hỏi gợi ý(SHD) Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. IV.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới -2 HS lên bảng đọc, viết: quả xoài - loay hoay. -1 HS đọc câu ứng dụng Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) Đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh, trả lời, bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài Buổi chiều: Tiết 1+2: Luyện Tiếng Việt: Bài 91 oa - oe A.Mục tiêu: -H. Đọc viết được: oa - hoạ - hoạ sĩ - oe - xoè - múa xoè -Đọc được từ, câu ứng dụng: Hoa ban...dịu dàng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất B. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ bài học C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 33’ 30’ 5’ I.ÔĐTC II.Bài cũ: - Gọi hs lên bảng đọc bài, viết bài. -Nhận xét, ghi điểm III. Luyện tập: a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa Đọc câu ứng dụng: Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu b.Luyện viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Luyện nói-treo tranh Nêu câu hỏi gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì? +Để có sức khỏe tốt,chúng ta làm gì? GV kết luận:Sức khỏe là vốn quý nhất của mỗi người.Khi có sức khỏe các em sẽ học tập tốt,vui chơi thoải mái làm bố mẹ thầy cô vui lòng. Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới -2 HS lên bảng đọc, viết: đầy ắp - đón tiếp. -1 HS đọc câu ứng dụng Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) HS tập viết vào vở theo mẫu. Đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh, trả lời, bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài Tiết 3: Luyện Toán: XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI A.Mục tiêu: *Giúp học sinh: -Có khái niệm ban đầu về độ dài, ký hiệu của Xăng ti mét. -Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng ti mét trong các trường hợp đơn giản. B. Đồ dùng: Thước thẳng có chia vạch xăng ti mét C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 35’ 2’ 7’ 8’ 18’ 2’ I.Bài cũ: Hãy nêu các bước trình bày một bài giải? Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu đơn vị đo độ dài và dụng vụ đo độ dài: Đưa thước ra trước lớp và giới thiệu: Đây là thước có chia từng vạch xăng ti mét. Dùng thước này để đo độ dài các đọan thẳng. Vạch đầu tiên là 0, độ dài từ 0-1 là 1 xăng ti mét. Xăng ti mét viết tắt là: cm (và ghi lên bảng) 3.Giới thiệu thao tác đo độ dài: Vừa làm mẫu vừa hướng dẫn: đặt vạch 0 của thước trùng với 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng đoạn thẳng. Đọc số ghi ở vạch thước trùng với 1 đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm tên đơn vị đo. Viết số đo độ dài đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp) 4.Thực hành: Bài 1: Hướng dẫn viết ký hiệu của xăng ti mét. Quan sát, giúp đỡ Bài 2: Chữa bài nhận xét Bài 3: Chữa bài nhận xét Bài 4: Hướng dẫn đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu. Quan sát, giúp đỡ HS yếu. III.Củng cố dặn dò: Xem lại bài tập ở VBT HS trả lời Quan sát Quan sát 2 HS lên bảng thực hành Nêu yêu cầu Viết ký hiệu của cm vào SGK Nêu yêu cầu Tự làm bài Nêu yêu cầu Tự làm bài Thực hành đo các đoạn thẳng như đã hướng dẫn Nhắc lại các bước đo đoạn thẳng, ký hiệu cm. Thứ sáu ngày 14 tháng 2 năm 2014 Tiết 1+2: Tiếng Việt: Bài 94 oang - oăng A.Mục tiêu: -H. Đọc viết được: oang - hoang - vỡ hoang - oăng - hoẵng - Con hoẵng -Đọc được từ, câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ bài học: C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. ÔĐTC: II.Bài cũ: -Nhận xét, ghi điểm III.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Tiết 1: 2.Dạy vần: oang a.Nhận diện vần: Ghi vần oang lên bảng và giới thiệu b.Đánh vần: Chỉnh sửa lỗi cho HS Ghi bảng: hoang Giới thiệu, rút từ khoá: vỡ hoang và ghi bảng Chỉnh sửa c.Tập viết: Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oang - hoang Nhận xét, sửa sai. *oăng ( quy trình tương tự) d.Từ ứng dụng: Viết từ ứng dụng lên bảng Gạch chân tiếng mới Giải thích từ, đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa Đọc câu ứng dụng: Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu b.Luyện viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Luyện nói Nêu câu hỏi gợi ý(SHD) Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. IV.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới -2 HS lên bảng đọc, viết: học toán - khoẻ khoắn. -1 HS đọc câu ứng dụng Phát âm so sánh oang với oan Phân tích vần Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oang (cá nhân, nhóm , cả lớp) Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: hoang (cá nhân, nhóm, cả lớp) Phân tích tiếng(hoang) Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) Đọc lại: oang - hoang - vỡ hoang Tập viết vào bảng con Đọc thầm tìm tiếng mới Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) HS tập viết vào vở theo mẫu. Đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh, trả lời, bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài Tiết 3 HĐTT: Sinh hoạt lớp I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: 1.Chuyên cần: Đi học đầy đủ đúng giờ. 2.Nề nếp: Nghiêm túc chấp hành tốt các nề nếp của lớp học 3,Học tập: Có ý thức học tập tốt, một số chưa cố gắng. 4.Vệ sinh: Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. 5.Hoạt động khác: Tham gia đầy đủ II.Sinh hoạt đội sao: Tìm hiểu về: (Tìm hiểu về ngày thành lập ĐCS Việt Nam 3/2) GV: Đọc tài liệu cho cả lớp nghe. H: Thảo luận và nêu ngày, tháng, năm thành lập Đảng. III.Kế hoạch tuần 23: Đi học đầy đủ, đúng giờ. Chăm chỉ trong học tập, chú ý nghe cô giảng bài. Làm vệ sinh sạch sẽ. Tham gia đầy đủ các hoạt động. Buổi chiều: Tiết 1:Luyện Tiếng Việt Bài 93: oan - oăn A.Mục tiêu: -HS. Đọc viết được: oan - khoan - giàn khoan - oăn - xoăn - tóc xoăn -Đọc được từ, câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ bài học: C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. ÔĐTC II.Bài cũ: - Gọi hs lên bảng đọc bài, viết bài. -Nhận xét, ghi điểm III.Luyện tập: a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa Đọc câu ứng dụng: Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu b.Luyện viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Luyện nói Nêu câu hỏi gợi ý(SHD) Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. IV.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới -2 HS lên bảng đọc, viết: quả xoài - loay hoay. -1 HS đọc câu ứng dụng Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) HS tập viết vào vở theo mẫu. Đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh, trả lời, bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài Tiết 2: luyện Toán: Luyện tập A.Mục tiêu: *Giúp học sinh: -Rèn kĩ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn. -Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo là cm. B. Đồ dùng: -Sử dung tranh vẻ ở SGK C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 3’ 32’ 2’ I.Bài cũ Viết tóm tắt lên bảng: Tóm tắt: Có: 5 gà mái Có: 3 gà trống Có tất cả .....con gà? Chữa bài ghi điểm II..Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết lên bảng Tóm tắt: Có: 4 bóng xanh Có: 5 bóng đỏ Có tất cả ....quả bóng? Chữa bài lên bảng: Bài giải: Số quả bóng của An có là: 4 + 5 = 9 (quả bóng) Đáp số: 9 quả bóng Bài 2: thực hiện tương tự bài 1 Bài 4: Hướng dẫn cách cộng trừ 2 số đo độ dài rồi thực hành theo mẫu SGK. Quan sát giúp đỡ HS yếu Chữa bài nhận xét. III.Củng cố dặn dò:(2') Làm bài tập 3 Xem lại bài tập ở VBT 1HS làm bài trên bảng Nêu yêu cầu Đọc bài toán. Tự nêu tóm tắt rồi viết số thích hợp vào chổ chấm để hoàn chỉnh tóm tắt HS tự nêu các bước giải sau đó giải vào vở HS nhìn bảng đọc lại bài giải HS tự làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu Tự thực hành cộng trừ 2 số đo độ dài, ghi kết quả kèm đơn vị. Đọc kết quả tính kèm đơn vị Tiết 3: Luyện Tự nhiên và Xã hội CÂY RAU I.Mục tiêu: - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong bài. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Để đảm bảo an toàn trên đường đi học em cần thực hiện những điều gì ? - GV gọi HS nhận xét , GV nhận xét. 2.Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài. * Hoạt động1: Quan sát cây rau. - GV cho HS quan sát cây rau cải, cây rau muống, …… - GV nêu tên và chỉ vào các bộ phận của cây rau : rễ, thân, lá. Bộ phận thân và lá ăn được. - GV cho HS nêu tên các bộ phận của cây rau mà HS đem đến. - GV nhận xét - chốt : Có rất nhiều loại rau khác nhau, có rau ăn được lá, thân, cũng có rau ăn được cả rễ,… Hoạt động 2: Làm việc với SGK - GV chia nhóm - nêu câu hỏi để các nhóm thảo luận : * Khi ta ăn rau, thì ta cần lưu ý điều gì ? * Vì sao phải thường xuyên ăn rau ? - GV nhận xét - chốt : Ăn rau giúp ta mau lớn, có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng… 3.Củng cố : - GV yêu cầu HS nêu đặc điểm loại rau của mình để cho các bạn khác nêu tên loại rau đó. - GV nhận xét. - Giáo dục HS nên ăn nhiều loại rau củ rất có lợi cho sức khoẻ.

File đính kèm:

  • doclop 1(2).doc
Giáo án liên quan