1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn,thẳng thốt, lung lay
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu nội dung câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi thường những thứ tưởng như nhỏ thì sẽ thất bại.
38 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 3 Tuần 28 Trường Tiểu học Đông Á, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích thông qua bài toán so sánh diện tích của các hình.
+ Có biểu tượng về diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Các hình minh hoạ trong SGK.
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: - Làm bài tập 3 (tiết 138) (1HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu về diện tích của 1 hình
* HS nắm được khái niệm về diện tích
a. Ví dụ 1:
- GV đưa ra trước lớp hình tròn
- HS quan sát
+ Đây là hình gì ?
-> Đây là hình tròn.
- GV đưa ra HCN
- HS quan sát
+ Đây là hình gì ?
- Đây là HCN
- GV: Cô đặt HCN lên trên hình tròn
- HS quan sát
+ Em có nhận xét gì về HCN và HT ?
-> HCN nằm được trọn trong hình tròn
+ Diện tích của HCN như thế nào với hình tròn
-> Diện tích HCN bé hơn diện tích hình tròn.
b. VD2:
- GV đưa ra hình A ( như SGK)
- HS quan sát
+ Hình A có mấy ô vuông ?
- Hình A có 5 ô vuông
- GV: Ta nói diện tích hình A bằng 5 ô vuông
- Nhiều HS nhắc lại
+ Hình B có mấy ô vuông ?
-> Có 5 ô vuông
+ Vậy em có nhận xét gì về hình A và hình B ?
-> DT hình a bằng DT hình B.
-> Nhiều HS nhắc lại
c. VD3:
- GV đưa ra hình P (như SGK)
- HS quan sát
+ DT hình P bằng mấy ô vuông ?
-> DT hình P bằng 10 ô vuông
+ GV dùng kéo cắt hình P thành 2 phần hình M và N
- HS quan sát
+ Hãy nêu số ô vuông có trong hình M, N ?
-> Hình M có 6 ô vuông và hình N có 4 ô vuông
+ Lấy số ô vuông ở hình M + số ô vuông ở hình N thì được bao nhiêu ô vuông ?
-> Thì được 10 ô vuông
+ 10 ô vuông là diện tích của hình nào trong các hình P, M, N ?
- Là diện tích của hình P
+ Vậy em có nhận xét gì về diện tích của hình P ?
- DT hình P bằng tổng diện tích của các hình M và N.
2. Phát động 2: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về so sánh diện tích của các hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào nháp
+ Câu a, c là sai
+ Câu b là đúng
- GV gọi HS nêu miệng kết qủa
-> 4 - 5 HS nêu
-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
b. Bài 2 (150)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu thảo luận theo cặp
a. Hình P gồm 11 ô vuông
Hình Q gồm 10 ô vuông
b. Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q
- GV gọi HS đọc bài
-> 4 - 5 HS
- HS nhận xét
- GV nhận xét
* Bài 3 (150)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và đoán kết quả ?
- 3 - 4 HS nêu phỏng đoán của mình
- GV đưa ra 1 số hình như hình A
- HS quan sát và dùng kéo cắt như SGK
- Yêu cầu HS ghép 2 mảnh của vừa cắt thành hình vuông
- HS thực hành
+ Hãy so sánh diện tích hình A với hình B ?
- DT hình A bằng DT hình B
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
Tiết 56: Thực hành: Đi thăm thiên nhiên.
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, HS biết:
+ Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy họcL
- Các hình trong SGK
- Giấy, bút màu
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: + Tại sao phải bảo vệ các loài thú rừng ?
+ Nêu tên các bộ phận cơ thể của các con thú ?
+ HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
- GV dẫn HS đi thăm vườn trường.
- HS đi theo nhóm (các nhóm trưởng quản lí các bạn không cho ra khỏi khu vực GV đã chỉ định cho nhóm).
- GV giao nhịêm vụ cho lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật em đã thấy.
- Từng HS ghi chép hoặc vẽ độc lập
- HS về báo cáo trong nhóm
3. Dặn dò:
- GV tập hợp lớp, dặn dò giờ học sau
- Đánh giá tiết học
Ngày soạn: 29/3/06
Ngày giảng: Thứ sáu /31/3/06
Âm nhạc
Tiết 28: Ôn tập: Bài Tiếng hát bạn bè mình
I. Much tiêu:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ và tập biểu diễn bài hát
- Biết kẻ khuông nhạc, viết đúng khoá son.
II. Chuẩn bị:
- Nhạc cụ
- Một số ĐT phụ hoạ
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Hát bài tiếng hát bạn bè mình ? (3HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tiếng hát bạn bè mình
- GV nêu yêu cầu
- Cả lớp hát lại 2 lần
- HS luyện tập hát theo nhóm vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- GV nghe - quan sát và nhận xét
b. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ
- GV hướng dẫn một số động tác
+ ĐT1 (câu 1+2): Chân bước 1 bước sang phải đồng thời nâng 2 bàn tay hướng về phía trước….
- HS nghe quan sát
+ ĐT2 (câu 3 + 4): Hai tay giang hai bên, ĐT chim vỗ cánh…
+ ĐT3: (câu 5+6): 2HS soay mặt đối diện nhau, vỗ tay….
+ ĐT4 (câu 7+8): 2HS nắm tay nhau đung đưa…
- HS thực hiện múa theo HĐ của GV
- Từng nhóm HS biểu diễn trước lớp
- GV nhận xét.
- HS hát + gõ đệm
c. Hoạt động 3: Tập kẻ khuông nhạc và viết khoá son
- GV hướng dẫn HS
- HS quan sát
- Tập kẻ vào nháp
3. Dặn dò: Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
Chính tả (nhớ viết)
Tiết 56: Cùng vui chơi
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
1. Nhớ - viết lại chính xác các khổ thơ 2,3,4 của bài cùng vui chơi
2. Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có chứa âm, dấu thanh dễ viết sai: l/n; dấu hỏi/ dấu ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy A4
- Tranh, ảnh về 1 số môn TT.
III. Các hoạt động dạy học
A. KTBC; - GV đọc; thiếu niên, nai nịt, khăn lụa (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD viết chính tả.
a. HD chuẩn bị:
- GV gọi HS đọc bài
- 1HS đọc thuộc lòng bài thơ
- 2HS đọc thuộc ba khổ thơ cuối
- HS đọc thầm 2,3 lượt các khổ thơ 2,3,4 để thuộc các khổ thơ
- GV đọc 1 số tiếng dễ viết sai:
Xanh xanh, lượn xuống, quanh quanh
-> HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS
b. GV nêu yêu cầu
- HS gấp SGK. Viết bài vào vở.
GV quan sát uấn nắn cho HS
c. Chấm, chữa bài
- GV đọc bài
- HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập
* Bài 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV phát cho HS giấy làm trên bảng
-> 4HS làm trên bảng
- HS nhận xét
- GV nhận xét
a. bóng ném, leo núi, cầu lông
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- HS nêu
- Chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Tiết 28: Kể lại một trận thi đấu thể thao viết lại một tin thể thao trên báo, đài.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói: Kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật…, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
2. Rèn kĩ năng viết: Viết lại được một tin thể thao mới đọc được (hoặc được xem, nghe…) viết gọn, rõ, đủ thông tin.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết các gợi ý.
- Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao…
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Đọc lại bài viết về những trò vui trong ngày hội ? (3HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
a. Bài 1:
a. GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nhắc HS:
+ Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các em đã tận mắt nhìn thấy trên sân vận động, ti vi….Cũng có thể kể về buổi thi đấu các em nghe tường thuật trên đài, ti vi…
- HS nghe
+ Kể theo gợi ý nhưng không nhất thiết phải theo gợi ý, có thể linh hoạt thay đổi trình tự
- HS nghe
- 1HS giỏi kể mẫu
-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1số HS thi kể trước lớp
- HS bình chọn
-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1 số HS thi kể trước lớp
- HS bình chọn
- GV nhận xét - ghi điểm
b. Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV: Tin cần thông báo phải là một tin thể thao chính xác…
- HS nghe
- HS viết bài
- HS đọc bài viết
-> Nhận xét
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài?
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 140: Đơn vị đo diện tích - xăng - ti - mét - vuông
A. mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Biết 1 cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm
+ Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng - ti - mét vuông.
+ Hiểu được số đo diện tích của 1 hình theo xăng - ti - mét vuông chính là số ô vuông 1cm2 có trong hình đó.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình vuông có cạnh 1cm2 cho từng HS.
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: BT2 + 3 (2HS) tiết 139
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu xăng - ti - mét vuông.
* HS nắm được kí hiệu và hiểu về xăng - ti - mét vuông.
- GV giới thiệu
+ Để đo diện tích người ta dùng đơn vị đo DT. Một trong những đơn vị diện tích thường gặp là xăng - ti - mét vuông
- HS nghe
+ Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài là 1 cm
- HS nghe
+ Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài là 1cm
- HS nghe
+ Xăng - ti - mét vuông viết tắt là cm2
- HS quan sát
- Nhiều HS đọc
- GV phát cho HS 1 hình vuông có cạnh là 1 cm
- HS nhận hình
- HS đo cạnh của HV này.
+ Hình vuông có cạnh là cm ?
- HV có cạnh là 1 cm
- Vậy diện tích của HV này là bao nhiêu ?
-> là 1cm2
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 (151)
* Củng cố về đọc, viết số đo diện tích theo cm2
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK
+ 127 cm2
+ Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét vuông
- GV gọi HS đọc toàn bài
+ 10000 cm2
+ HS nhận xét
-> GV nhận xét
b. Bài 2: (151)
* Củng cố về DT của hình vuông cho trước
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào SGK
+ Hình B gồm 6 ô vuông 1cm 2
+ Diện tích hình B là 6cm2
+ Diện tích hình B bằng diện tích hình A
- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét
c. Bài 3 (151)
* Củng cố về cộng, trừ với số đo là cm2
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào bảng con
a. 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2
40 cm2 - 17 cm2 = 23 cm2
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng
b. 6 cm2 x 4 = 24 cm2
32 cm2 : 4 = 8 cm2
d. Bài 4 (151)
* Củng cố về giải toán có lời văn kèm theo ĐV là cm2
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Diện tích tờ giấy mầu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét
300 - 280 = 20 (cm2)
- GV nhận xét
Đáp số: 20 cm2
IV: Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Sinh hoạt lớp:
Nhận xét trong tuần
File đính kèm:
- Tuan 28a.doc