Giáo án Chính tả Lớp 3 Tuần 27 Trường Tiểu học Đông Á

1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:

- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - tuần 26.

- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.

2. Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể được sinh động.

 

doc39 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 3 Tuần 27 Trường Tiểu học Đông Á, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động dạy Hoạt động học Bổ sung 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. Kiểm tra học thuộc lòng (số HS còn lại ): Thực hiện như T6 3. Giải ô chữ. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS quan sát chữ trong SGK, HD học sinh làm bài - Quan sát chữ điền mẫu + Bước 1: Dựa theo gợi ý, phán đoán từ ngữ đó là gì. - HS quan sát nghe + Bước 2: Ghi từ ngữ vào các ô trống theo dòng (hàng ngang) có đánh số thứ tự. Viết bằng chữ in hoa, mỗi ô trống ghi 1 chữ cái + Bước 3: Sau khi điền đủ 8 từ ngữ vào các ô trống theo dòng ngang, đọc từ mới xuất hiện ở dãy ô chữ in màu - GV chia lớp thành các nhóm,phát cho mỗi nhóm 1 tờ phiếu - HS làm bài theo nhóm - Các nhóm dán bài lên bảng - Đại diện các nhóm đọc kết quả -> nhận xét -> GV nhận xét Dòng 1: Phá cỗ Dòng 5: Thăm Quan Dòng 2: Nhạc sĩ Dòng 6: Chơi đàn -> Từ mới: Phát minh Dòng 3: Pháo hoa Dòng 7: Tiến sĩ Dòng 4: Mặt trăng Dòng8: Bé nhỏ 4. Củng cố - dặn dò - Về nhà chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Toán Tiết 134: Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số 0 ở hàng nghìn, trăm, chục, ĐV). - Củng cố về thứ tự trong1 nhóm các số có 5 chữ số. - Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số. B. Đồ dùng dạy học: I. Ôn luyện: GV viết bảng: 58007; 37042; 45300 (3HS đọc) HS + GV nhận xét. II. Bài mới: * Hoạt động 1: Thực hành. 1. Bài 1: * Củng cố về đọc số có 5 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK + Mười sáu nghìn năm trăm + Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy + Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi - GV gọi HS đọc bài, nhận xét + Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười - GV nhận xét + Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một. 2. Bài 2: * Củng cố về viết số có 5 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở + 87105 + 87001 - GV gọi HS đọc bài + 87500 - GV nhận xét + 87000 3. Bài 3: * Củng cố về thứ tự số trong 1 nhóm các số có 5 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS dùng thước kẻ nối số đã cho vào tia số. - GV gọi HS đọc kết quả -> 3 - 4 HS nêu -> HS nhận xét -> GV nhận xét 4. Bài 4: Củng cố các phép tính có 4 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tính nhẩm 4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 300 +4000 = 4300 ….. - GV gọi HS đọc bài - 3 - 4 HS đọc - Nhận xét -> GV nhận xét III. Củng cố - dặn dò - 2HS nghe Nêu lại ND bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau Tự nhiên xã hội Tiết 54: Thú I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết - Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà quan sát được - Nêu ích lợi của các loài thú nhà. - Vẽ và tô màu 1 loài thú mà HS ưa thích II. Đồ dùng dạy - học - Các hình trong SGK - Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú nhà. III. Các HĐ dạy học 1. KTBC: - Nêu các bộ phận của 1 con chim ? - Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim. 2. Bài mới: a. Hoạt động1: Quan sát và thảo luận * Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con thú được quan sát. * Tiến hành - Bước 1: Làm việc theo nhóm + GV yêu cầu HS quan sát hình các con thú trong SGK - HS quan sát theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận - Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện mỗi nhóm lên trình bày -> Nhận xét + Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim thú -> HS nêu - nhiều HS nhắc lại * Kết luận: Thú là đơn vị có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa. b. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được, và thảo luận cả lớp * Mục tiêu: Nêu ích lợi của thú nhà * Tiến hành - GV nêu: + Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà ? + ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? Em chăm sóc chúng hay không ? Em thường choc chúng ăn gì? * Kết luận: - Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn dùng để bón ruộng. - Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe…. Phân dùng bón ruộng - Bò con được nuôi lấy thịt, sữa… c. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân * Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 con thú mà HS ưa thích * Tiến hành - Bước 1 + GV yêu cầu - HS lấy giấy,bút vẽ 1 con thú nhà các em ưa thích - Tô màu - Bước 2: Trình bày. - HS dán bài của mình lên bảng - HS nhận xét - GV nhận xét - đánh giá. 3. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài - Đánh giá tiết học Ngày soạn 22/ 3/06 Ngày giảng: Thứ sáu/24/3/06 Âm nhạc Tiết 27: Học hát: Bài tiếng hát bạn mình I. Mục tiêu: - HS biết bài Tiếng hát bạn bè mình có tính chất vui hoạt, sinh động, dùng để hát tập thể - Hát đúng giai điệu và lời ca (chú ý chỗ nửa cung và đảo phách ). Hát đồng đều,hoà giọng, nhẹ nhàng. - GD lòng yêu hoà bình, yêu thương mọi người. II. Chuẩn bị - Hát chuẩn soái bài Tiếng hát bạn bè mình. - Nhạc cụ quen dùng. III. Các HĐ dạy học: 1. Hoạt động 1: Dạy hát bài tiếng hát bạn bè mình - GV giới thiệu bài hát - HS nghe - GV hát mẫu - HS đọc đồng thanh lời ca - GV dạy HS hát từng câu theo hình thức móc xích - HS hát theo HD của GV. - HS luyện hát theo nhóm và cá nhân - GV nghe sửa sai cho HS 2. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm - GV hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách. - Trong không gian bay bay một hành - HS quan sát - HS hát - vỗ tay theo phách Tình thân ái. - GV hướng dẫn vỗ tay theo tiết tấu lời ca - HS quan sát Trong không gian bay bay - HS thực hành theo giáo viên - GV quan sát, sửa sai - GV nêu yêu cầu - HS đứng hát và nhún chán nhẹ nhàng IV: Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau Chính tả Tiết 54: Kiểm tra đọc (Đọc hiểu + LTCV) A. Đề bài I. Đọc thầm bài "Suối" (Tiết 8, tuần 27 - STV lớp 3) II. Dựa theo nội dung bài thơ, chọn câu trả lời đúng. 1. Suối do đâu mà thành ? a. Do sông tạo thành b. Do biển tạo thành c. Do mưa và các nguồn nước trên rừng núi tạo thành. 2. Em hiểu hai câu thơ sau như nào? Suối gặp bạn hoá thành sông. Sông gặp bạn hoá mênh mông biển ngời . a. Nhiều suối hợp thành sôn, nhiều sông hợp thành biển. b. Suối và sông là bạn của nhau. c. Suối, sông và biển là bạn của nhau. 3. Trong câu" Từ cơn mưa bụi ngập ngừng trong mây", sự vật được nhân hoá? a. Mây b. Mưa bụi c. Bụi 4. Trong khổ thơ 2, những sự vật nào được nhân hoá ? a. Suối, sông b. Sông, biển c.Suối,biển 5. Trong khổ thơ 3, suối được nhân hoá bằng cách nào ? a. Tả suối bằng những từ ngữ chỉ người, chỉ hoạt động, chỉ đặc điểm của người b. Nói với suối như nói với người c. Bằng cả hai cách trên. II. Đáp số và HD chấm Câu 1: (ý c):Do mưa và các nguồn nước trên rừng tạo thành (1đ) Câu 2: (ý a): Nhiều suối hợp thành sông, nhiều sông hợp thành biển (1đ) Câu 3: (ý b): Mưa bụi (1đ) Câu 4: (ý a): Suối , sông (1 đ) Câu 5: (ý b): Nói với suối như nói với người (1đ) Tập làm văn Tiết 27: Kiêmtra viết (chính tả + TLV) A. Đề bài: I. Chính tả (nghe viết) Bài: Ê - đi - xơn (Sách TV 3 - tập 2 - trang33) (12') II. Tập làm văn: Hãy viết 1 đoạn văn (từ 7 -> 10 câu) về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem theo gợi ý dưới đây: a. Đó là buổi biểu diễn NT gì kịch, ca nhạc, múa, xiếc….? b. Buổi biểu diễn được tổ chức ở đâu ? khi nào ? c. Em cùng xem với những ai ? d. Buổi diễn có những tiết mục nào? e. Em thích tiết mục nào nhất ? Hãy nói cụ thể về tiết mục ấy? B. Đáp án: I. Chính tả (4đ) - Nghe viết chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài theo thể thơ, bài viết sạch đẹp, đúng cỡ chữ (4đ) - Bài viết sai về âm, vần, dấu thanh (sai 1 lỗi trừ 0,25đ) II. Tập làm văn (5đ) + Đó là buổi biểu diễn NT gì ? (1 đ) + Buổi biểu diễn được tổ chức ở đâu ? khi nào ? (1đ) + Em cùng xem với những ai ? (0,5đ) + Biểu diễn có những tiết mục nào ? (1đ) + Em thích tiết mục nào nhất ? Nói cụ thể về tiết mục ấy ? (1,5đ) * Trình bày (1đ) Toán Tiết 135: Số 100000 - luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết số 100 000 (một trăm nghìn - một chục vạn ) - Nêu được số liền trước, số liền sau của 1 số có 5 chữ số. - Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số - Nhận biết được số 100 000 là số liền sau 99 999 II. Đồ dùng dạy học - Các thẻ gi số 10 000 III. Các HĐ dạy học: A. Ôn luyện: 2HS lên bảng làm BT 2 +3 (tiết 134) HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Hoạt động1: Giới thiệu số 100 000 * HS nắm được số 100 000 (hay 1 trăm nghìn) - GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 - HS thao tác theo yêu cầu của GV + Có mấy chục nghìn - Có 8 chục nghìn - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước - HS thao tác + 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ? - Là chín chục nghìn - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước - HS thao tác + 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ? - Là mười chục nghìn - GV hướng dẫn cách viết: 100.000 + Số 100 nghìn gồm mấy chữ số -> gồm 6 chữ số… - GV: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn. - Nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1 + 2 + 3: Củng cố về viết số * Bài 1 (146) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở bài tập a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000 b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000… - GV gọi HS đọc bài c. 18300, 18400, 18500, 18600…. - GV nhận xét d. 18237; 18238; 18239, 18240… * Bài 2: (146) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào SGK + 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000. - GV gọi HS nhận xét GV nhận xét * Bài 3: (146) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào SGK Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371 39998 39999 40000 b. Bài 4 (146) * Củng cố giải toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Sân vận động còn chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ ngồi IV: Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau Sinh hoạt lớp Nhận xét trong tuần

File đính kèm:

  • docTuan 27.doc
Giáo án liên quan