Giáo án Chính tả Lớp 2A Tuần 13,14 Năm học 2009- 2010 - Bùi Thị Tâm Thư

I - Mục tiêu:

- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đoạn lời nói của nhân vật.

- Làm được bài tập 2, 3b.

II - Chuẩn bị:

- Chép sẵn bài viết lên bảng.

- Bài tập 2,3b /106 chép bảng phụ.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 2A Tuần 13,14 Năm học 2009- 2010 - Bùi Thị Tâm Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 Chính tả: (t/c) BÔNG HOA NIỀM VUI Bài chép từ: “Em hãy hái … hiếu thảo” I - Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đoạn lời nói của nhân vật. - Làm được bài tập 2, 3b. II - Chuẩn bị: - Chép sẵn bài viết lên bảng. - Bài tập 2,3b /106 chép bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung đoạn chép. - Đọc đoạn chép * Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn chép. ­ Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - Yêu cầu HS nêu từ khó Hoạt động 2: Luyện viết - Đọc đoạn chép, nhắc nhở - Thu bài chấm. Tuyên dương Hoạt động 3: Bài tập Bài 1: Y/C HS tìm được các từ chứa tiếng có iê, yê phù hợp từng bài tập. Bài 2: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và đặt được các cặp câu để phân biệt được các từ trong mỗi cặp câu. - Chấm chữa bài. Tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò: Chuẩn bị bài Quà của bố. Viết các từ: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngon giấc. Hoạt động cả lớp. - 2 HS đọc lại đoạn chép - Một bông hoa cho em và một bông hoa cho mẹ. Vì cả bố mẹ dạy bảo em thành một cô gái hiếu thảo. - Chữ đầu câu, tên riêng nhân vật và tên riêng bông hoa. - HS nêu từ khó - Đọc - viết từ khó bảng con, bảng lớp Hoạt động cá nhân. - HS nhìn bảng chép bài vào vở - Soát lỗi - Đổi vở chấm bài. Hoạt động cả lớp. - Nêu yêu cầu bài tập. - Trả lời từng câu hỏi. Hoạt động cá nhân. - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS đặt câu mẫu. - HS làm bài ở bảng, lớp làm vào vở Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 Chính tả: (n/v) QUÀ CỦA BỐ Bài viết từ: “Bố đi câu về … thao láo.” I - Mục tiêu: - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Làm được bài tập 2, 3b II - Chuẩn bị: - Bài tập 2, 3b / 110 bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung đoạn viết. - GV đọc mẫu Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn viết. Đoạn viết gồm có mấy câu? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? Yêu cầu HS nêu từ khó Hoạt động 2: Luyện viết - GV đọc Hoạt động 3: Bài tập Bài 2: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và điền được iê hay yê vào chỗ trống Bài 3b: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và điền đúng dấu hỏi, ngã vào những chữ in đậm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò: Viết lại những chữ viết sai và chuẩn bị bài Câu chuyện bó đũa. - HS viết bảng con, bảng lớp: kiến đen, khuyên bảo, mở cửa, thịt mỡ Hoạt động cả lớp. - Đọc lại đoạn viết ( 1 em) - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối. - Bài viết gồm 4 câu - Chữ đầu câu viết hoa. - HS nêu từ khó - Đọc - viết cá nhân, đồng thanh Hoạt động cá nhân. - HS viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở chấm bài. Tuyên dương - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào vở - Đọc lại bài đã hoàn chỉnh Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 Chính tả: (n/v) CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA Bài viết từ: “Người cha liền bảo … hết bài” I - Mục tiêu: - Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. - Làm được bài tập 2b, 3c. II - Chuẩn bị: - Bài tập 3c ghi bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung đoạn viết. - Đọc đoạn viết -Người cha muốn khuyên con điều gì? -Lời nói của người cha được viết sau những dấu câu gì? -Đoạn viết gồm có mấy câu? - Yêu cầu HS nêu từ khó Hoạt động 2: Luyện viết - GV đọc - Thu bài chấm. Tuyên dương Hoạt động 3: Luyện tập Bài 2b: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và điền i hay iê vào chỗ trống cho phù hợp. Bài 3c: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và tìm được các từ chứa tiếng mang vần ăt hay ăc. Bài 3b: Y/C HS khá, giỏi làm thêm Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp * Trò chơi: Thi tìm từ có vần ăt, ăc 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò - Viết bảng con, bảng lớp các từ sau: lũy tre, chạy quanh, yên lặng, tóe nước. Hoạt động cả lớp. Đọc thầm theo. - 1 HS đọc lại đoạn viết - Thương yêu nhau, đùm bọc lẫn nhau - Ghi sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang đầu dòng. - Đoạn viết gồm 4 câu - HS nêu từ khó - Đọc - viết từ khó bảng con Hoạt động cá nhân. - HS viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở chấm bài. Hoạt động cá nhân - Nêu yêu cầu bài tập - Bài làm miệng - Đọc lại các từ vừa điền - Nêu yêu cầu bài tập (c) - Đọc lại nội dung từng bài - Trao đổi nhóm đôi - Đại diện các nhóm trình bày Dành cho HS khá, giỏi. - Mỗi đội 5 em thực hiện trò chơi Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009 Chính tả: (t/c) TIẾNG VÕNG KÊU Bài viết : Khổ thơ 2 I / Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu. - Làm được bài tập 2c. II/ Chuẩn bị: - Chép sẵn ở bảng khổ thơ 2. - Bài tập2c bảng phụ. III/ Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung đoạn viết. - GV đọc đoạn chép Những từ ngữ nào tả em bé đang ngủ rất đáng yêu? ­ Yêu cầu HS nêu cách viết một khổ thơ ? - Yêu cầu HS nêu từ khó Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc nhở HS trước khi chép bài - Thu bài chấm. Tuyên dương Hoạt động 3: Luyện tập Bài 2c: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. Bài 2b: Y/C HS khá, giỏi làm thêm 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung- Dặn dò - Cho HS viết bảng con, bảng lớp các từ: chuột nhắt, nhắc nhở, thắc mắc, đặt tên. Hoạt động cả lớp. - 2 HS đọc lại - Tóc bay phơ phất, nụ cười vương vương. - Từ lề đỏ lùi vào 3 ô - Chữ đầu dòng viết hoa. Các chữ cái đầu dòng đều bằng nhau. - HS nêu từ khó - Đọc - viết từ khó bảng con, bảng lớp Hoạt động cá nhân - Nhìn bảng chép bài - Soát bài - Đổi vở chấm bài. Hoạt động cá nhân - Nêu yêu cầu bài tập - Xác định từ điền vào chỗ trống - Làm bài tập vào vở, 1 HS lên bảng - Nhận xét đối chiếu. - Đọc lại bài làm Dành cho HS khá, giỏi

File đính kèm:

  • docC ta Tuan 13-14- Tam Thu.doc
Giáo án liên quan