Giáo án Chính tả Lớp 2 Tuần 25 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước

Bước 1:Giới thiệu bài: Trong giờ học chính tả hôm nay các em sẽ nhìn bảng và chép lại chính xác đoạn đầu trong bài: “ Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”. Sau đó, chúng ta sẽ cùng là một số bài tập chính tả phân biệt âm ch/tr, phân biệt dấu hỏi / dấu ngã.

-Bước 2: Tìm hiểu cách viết

Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng phụ : 3 em đọc lại

(?) nội dung đoạn văn nói gì?

(?)Đoạn văn có mấy câu?

* Luyện viết chữ khó: Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần, kén chồng, giỏi, chàng trai.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 2 Tuần 25 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 2009 CHÍNH TẢ SƠN TINH, THUỶ TINH Các hoạt động Hoạt động cụ thể Hoạt động 1: 7’ Khởi động KTBC hát KTBC: Gọi 2 học sinh lên bảng - cả lớp viết bảng con các từ sau: Sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xung phong. * Giáo viên nhận xét Hoạt động 2: 10’ Hướng dẫn chuẩn bị -MT: Chép lại chính xác một đoạn trích trong bài: “ Sơn Tinh, Thuỷ Tinh “ ĐD: Bảng con , bảng phụ PP: Luyện tập thực hành Bước 1:Giới thiệu bài: Trong giờ học chính tả hôm nay các em sẽ nhìn bảng và chép lại chính xác đoạn đầu trong bài: “ Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”. Sau đó, chúng ta sẽ cùng là một số bài tập chính tả phân biệt âm ch/tr, phân biệt dấu hỏi / dấu ngã. -Bước 2: Tìm hiểu cách viết Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng phụ : 3 em đọc lại (?) nội dung đoạn văn nói gì? (?)Đoạn văn có mấy câu? * Luyện viết chữ khó: Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần, kén chồng, giỏi, chàng trai... Bước 3: Hướng dẫn học sinh viết bài * Đọc dò bài * Lưu ý: Đọc thầm từng câu rồi nhớ lại viết. Chấm chữa bài: Chấm 5 – 6 bài nhận xét Hoạt động 3: 15’ Hướng dẫn làm bài tập MT: - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, thanh dễ viết sai: tr/ch, thanh hỏi, thanh ngã. ĐD: Bảng mẵu , đáp án của cô giáo PP: Cá nhân Bước 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2b - 1 học sinh lên bảng - lớp làm vào vở sửa bài. - Học sinh khá làm luôn bài 2a- Học sinh làm vào vở bài tập - Số chẵn - số lẽ - Chăm chỉ , lỏng lẻo - Mệt mỏi, buồn bã * Nhận xét Bước 2: Bài 3 - Cho 4 tổ cùng tham gia trò chơi, tổ nào viết được nhiều tiếng thì tổ đó thắng. trú mưa - truyền tin chú ý - chuyền cành chở hàng - trở về- Học sinh tham gia trò chơi tiếp sức - 4 tổ viết lên bảng các tiếng có bắt đầu bằng ch hoặc tr, thanh hỏi hoặc thanh ngã. Chấm bài cả lớp * Nhận xét tuyên dương Hoạt động 4: .7’ Củng cố - dặn dò . Củng cố - dặn dò * Thi viết chữ đẹp * Nhận xét tiết học * Về nhà viết lại những chữ đã được sửa sai. CHÍNH TẢ: ( NV ) BÉ NHÌN BIỂN Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1 Bài cũ : 5’ Hát KT: 2 học sinh lên bảng viết - cả lớp viết bảng con: Bé ngã. Em đỡ bé dạy, dỗ bé nín khóc, rồi ru bé ngủ * Giáo viên nhận xét 2 Bài mới : Hoạt động 1: 15’ Hướng dẫn nghe - viết Nghe viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu của bài thơ: “ Bé nhìn biển “ ĐD: Bảng phụ , thẻ từ PP:Làm mẫu ,luện tập ... Bước 1:Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ nghe viết đúng 3 khổ đầu của bài thơ: “ Bé nhìn biển “ sau đó làm các bài tập phân biệt l/n và thanh hỏi / thanh ngã. Bước 2: Giáo viên đọc 3 khổ đầu bài thơ: “ Bé nhìn biển “ (?) Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ? - ....Biển rất to lớn, có những hành động giống như một con người. (?) Mỗi dòng thơ có mấy tiếng. - Có 4 tiếng (?) Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở. ...Viết từ ô thứ tư Bước 3: Luyện viết bảng con các từ khó - GV đọc từng dòng thơ cho HS chép :Học sinh viết bài vào vở - Học sinh tự sửa bài - Chấm chữa bài 5 – 6 học sinh * Nhận xét - Hoạt động 2: 15’ Hướng dẫn làm bài tập MT:- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu: tr/ch ; thanh hỏi/ thanh ngã. ĐD: - Tranh ảnh các loài cá: Chim, chép, chày, chạch, chuồn, chuối, trê, trắm, trích, trôi. Đáp án . bảng phụ PP: Luyện tập - dạy học 3Củng cố - dặn dò:5’ MT: C ủng c ố ch ữ đ ẹp Bước 1: Luyện làm bài tập * Bài 2: Cho 2 nhóm cùng lên bảng mõi nhóm tìm tên các loài cá bắt đầu bằng ch, tr. 2 nhóm tiếp nối nhau tìm tên các loài các bắt đầu bằng ch, tr. Ch: chim, chép, chuối, chày, chạch, chuồn. Tr: trắm, trê, trôi, tràu, trích. * Bài 3: - Cho học sinh làm bài 3b - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Trái nghĩa với khó : dể - Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu. cổ - Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi. mủi Bước 2: Chấm bài cả lớp và chữa bài cho HS * Thi viết đẹp : GV đọc cả lớp chép thi VD: Tưởng , ... * Nhận xét tiết học * Yêu cầu học sinh về nhà viết lại những từ ngữ còn mắc lỗi trong bài chính tả. * Bài sau: Vì sao Cá không biết nói

File đính kèm:

  • docCHINHTA.doc
Giáo án liên quan