Tuần 23 Tiết 23
CAO BẰNG
(Nhớ - viết)
I.MỤC TIÊU
* Nhớ- viết chính xác, đẹp 4 khổ thơ đầu trong bài thơ Cao Bằng.
* Làm đúng bài tập chính tả về viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
· Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, phần luyện tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
10 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chính tả 5 - Tháng 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC
4ph
28ph
3ph
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi HS lên bảng viết các tên riêng Hoàng liên Sơn, Phan-xi-păng, Sa Pa, Trường Sơn, A-ma-Dơ-hao.
- Nhận xét chữ viết của HS.
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu ghi tựa
2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc bài chính tả Ai là thuỷ tổ loài người
- Bài chính tả cho em biết điều gì?
(Bàichính tả nói về truyền thuyết của một số dân tộc trên thế giới, về thuỷ tổ loài người và cách giải thích khoa học về vấn đề này)
- Cả lớp đọc thầm bài chính tả
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. (truyền thuyết, A-đam, Ê-va, Nử Oa, Ấn Độ, Bra-hma, Sác-lơ Đắc-uyn.)
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Hãy nêu qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài?
- Gọi HS đọc lại qui tắc trên bảng phụ.
c) Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc toàn bài lần cuối cho HS soát lại bài.
d) Soát lỗi và chấm bài
- Đọc cả bài thơ cho HS soát lỗi.
- Thu chấm 10 bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Giải thích : cửu phủ là tên một loại tiền cổ ở Trung Quốc thời xưa.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Kết luận : Các tên riêng có trong bài là : Khổng Tử, Chu Văn Vương, Ngũ Đế, Chu, Cửu Phủ, Khương Thái Công. Những tên riêng đó đều được viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng vì được đọc theo âm Hán Việt.
- Tổ chức cho HS đọc thầm lại mẫu chuyện Dân chơi đồ cổ, suy nghĩ, nói về tính cách của anh chàng mê đồ cổ.
- GV nhận xét, chốt ý.
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà đọc lại bài, tập viết lại các từ đã viết sai, ghi nhơ qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài và chuẩn bị bài chính tả nghe - viết Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.
- Nhận xét :
- 2 HS lên bảng .
- Cá nhân
- Cá nhân tiếp nối.
- Cá nhân tiếp nối.
- Cá nhân, bảng con
- Nghe đọc và viết bài.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài, ghi số lỗi ra lề vở.
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT
- Cá nhân tiếp nối trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Trao đổi nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Tuần 26 Tiết 26 Ngày dạy :13. 3. 2009
LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG
(Nghe - viết)
I.MỤC TIÊU
* Nghe- viết chính xác, đẹp bài Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.
* Làm đúng bài tập về viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
4ph
28ph
2ph
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi HS lên bảng viết các tên riêng chỉ người, địa danh nước ngoài.
- Nhận xét chữ viết của HS.
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu ghi tựa
2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Bài chính tả cho em biết điều gì?
(Bài văn giải thích lịch sử ra đời của ngày Quốc tế Lao động 1 – 5)
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả (Chi-ca-gô, Niu-oóc, Ban-ti-mo, Pit-sbơ-nơ)
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
c) Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc toàn bài lần cuối cho HS soát lại bài.
d) Soát lỗi và chấm bài
- Đọc cả bài cho HS soát lỗi.
- Thu chấm 5 bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và bài viết Tác giả bài Quốc tế ca.
Hỏi : Em hãy nêu qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
(+ Tên riêng : Ơ-gien Pô-chi-ê, Pi-e-Đơ-gây-tê, Pa-ri : Viết hoa chữ cái đầu, mỗi bộ phận của tên được ngăn cách bằng dấu gạch nối.
+ Tên riêng : Pháp : viết hoa chữ cái đầu và đây là tên nước ngoài nhưng đọc theo âm Hán Việt)
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà đọc lại bài, tập viết lại các từ đã viết sai, ghi nhơ qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài và chuẩn bị bài chính tả nghe - viết Cửa sông.
- Nhận xét :
- 2 HS lên bảng viết các từ : Sác-lơ, Đác-uyn, A-đam, Pa-xtơ, Nữ Oa, Ấn Độ,...
- Cá nhân
- Cá nhân tiếp nối trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- Cá nhân tiếp nối
- Nghe đọc và viết bài.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài, ghi số lỗi ra lề vở.
- 2 HS đọc.
- Cá nhân tiếp nối trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, VBT
- 1 HS lên làm trên bảng phụ.
- Cá nhân tiếp nối trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Tuần 27 Tiết 27 Ngày dạy :20. 3. 2009
CỬA SÔNG
( Nhớ - viết)
I.MỤC TIÊU
* Nhớ- viết chính xác, đẹp đoạn thơ từ Nơi biển tìm về với đất ... đến hết bài trong bài thơ Cửa sông.
* Làm đúng bài tập về viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ viết bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
4ph
28ph
3ph
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi HS lên bảng viết các tên riêng chỉ người, địa danh nước ngoài (Ơ-gien Pô-chi-ê, Pi-e Đơ-gây-tê, Công xã Pa-ri, Chi-ca-gô.)
- Nhận xét chữ viết của HS.
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu ghi tựa
2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
- Cửa sông là địa điểm đặc biệt như thế nào?
(Cửa sông là nơi biển tìm về với đất, nơi nước ngọt hoà lẫn nước mặn, nơi cá vào đẻ trứng, tôm búng càng, nơi tàu ra khơi, nơi tiễn người ra biển.)
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
(con sóng, nước lợ, rảo, uốn cong, lưỡi sóng, lấp loá, núi non. )
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Đoạn thơ có mấy khổ? Cách trình bày mỗi khổ thơ như thế nào?
c) Viết chính tả
HS tự viết bài vào vở.
d) Soát lỗi và chấm bài
- Đọc cả bài cho HS soát lỗi.
- Thu chấm 5 bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt ý.
+ Tên người : Cri-xtô-phô-rô, Cô-lôm-bô, A-mê-gi-gô, Ve-xpu-xi, Ét-mân Hin-la-ro, Ten-sinh No-rơ-gay.
+ Tên địa lí : I-ta-li-a, Lo-ren, A-mê-ri-ca, Ê-vơ-rét, Hi-ma-lay-a, Niu Di-lân.
+ Tên người và tên địa lí nước ngoài : Viết hoa chữ cài đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó. Các tiếng trong một bộ phận của tên riêng được ngăn cách bằng dấu gạch nối.
+ Tên Mĩ, Ấn Độ, Pháp : Viết giống như tên riêng Việt Nam (viết hoa chữ cái đầu của mỗi chữ). Vì đây là tên riêng nước ngoài nhưng được phiên âm theo âm Hán Việt.
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà đọc lại bài, tập viết lại các từ đã viết sai, ghi nhơ qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài và chuẩn bị bài ôn tập GK2.
- Nhận xét :
- 2 HS lên bảng.
- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS viết bài vào tập.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài, ghi số lỗi ra lề vở.
- Cá nhân, VBT
- Cá nhân tiếp nối trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Tuần 28 Tiết 28
Soạn ở phân môn Tập đọc
File đính kèm:
- THANG 2.doc