+ KT: Mở rộng vốn từ theo chủ điểm về lễ hội; ôn luyện cách dùng dấu phẩy.
+ KN: Hiểu nghĩa của các từ lễ, hội, lễ hội; Kể tên được 1 số lễ hội, một số hội; nêu tên được 1 số hoạt động trong lễ hội và hội.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập và trong các lễ hội.
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1829 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chiều Tuần 28 Lớp 3 Tiểu Học Tân Nghiệp A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28 BUỔI CHIỀU
Thửự hai ngaứy 25 thaựng 03 naờm 2014
Tieỏt 1: OÂn Tieỏng Vieọt
Ôn Luyện từ và câu
I- Mục đích, yêu cầu:
+ KT: Mở rộng vốn từ theo chủ điểm về lễ hội; ôn luyện cách dùng dấu phẩy.
+ KN: Hiểu nghĩa của các từ lễ, hội, lễ hội; Kể tên được 1 số lễ hội, một số hội; nêu tên được 1 số hoạt động trong lễ hội và hội.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập và trong các lễ hội.
II- Hoạt động dạy học:
* Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn bài tập:
* Bài tập 1:
- GV treo bảng phụ.
- GV cho HS dùng bút chì làm vào SGK.
- GV chữa bài và kết luận đúng sai.
- Gọi 2 HS đọc bài chữa.
* Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi.
- HS thảo luận ghi ra nháp.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.
- GV chữa lại.
- Gọi HS đọc lại các từ đó.
* Bài tập 3:
- Yêu cầu HS đọc thầm bài tập.
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
- HS tự làm bài trong SGK.
- Gọi HS chữa bài.
- Gọi HS đọc từ đầu dòng.
- Các từ này có nghĩa thế nào ?
- GV: Các từ đó thường dùng để chỉ nguyên nhân của 1 sự việc, hành động nào đó.
- HS nghe.
- 1 HS đọc to yêu cầu trước lớp.
- HS cả lớp theo dõi SGK.
- 1 HS lên bảng.
- 1 HS đọc từ, 1 HS đọc tiếp phần nghĩa tương ứng.
- 1 HS đọc yêu cầu trước lớp cả lớp theo dõi SGK.
- HS làm việc.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc thầm đầu bài.
- 1 HS nêu.
- HS làm bài.
- 2 HS chữa bài.
- 1 HS: Vì, tại, nhờ.
- 2 HS trả lời.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 3: Toỏn
Ôn:So sánh các số trong phạm vi 100.000
I/ Mục tiêu:
- Cho HS ôn lại cách so sánh các số trong phạm vi 100 0000 .
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm bốn số mà các số là số có năm chữ số.
II/ Hoạt động dạy và học:
1/ Giới thiệu bài: 2’
2/ Thực hành :
- HS đọc yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn và giải thích thêm
- HS làm bài vào vở- GV theo dõi, chấm bài .
* Chữa bài :
a- Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu bài: >, <, = ?
2543 ........... 2549 26 513............26 517
7000............6999 100 000............99 999
4271...........4271 99 999.............9999
- Củng cố về so sánh số. Gọi HS đọc kết quả.
b- Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu bài: >, <, = ?
27 000 ........... 30 000 86 005............86 050
8000............9000 - 2000 72 100............72 099
43 000............42 000 + 1000 23 400.............23 000 + 400
- Củng cố về so sánh số. Gọi HS đọc kết quả.
c- Bài 3 : Cho Hs đọc yêu cầu bài.
a) Khoanh vào số lớn nhất.
54 937 ; 73 945 ; 39 899 ; 73 954
b) Khoanh vào số bé nhất:
65 048 ; 80 045 ; 50 846 ; 48 650
- Củng cố cho HS về số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số.
d- Bài 4 :- Cho HS đọc yêu cầu bài.
a) Các số 20 630; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
………………………………………………………………….
b) Các số 47 563; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
………………………………………………………………….
.
- Củng cố cách sắp xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn.
đ- Bài 5 : - Cho HS đọc yêu cầu bài. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Số lớn nhất trong các số 49 376 ; 49 736 ; 38 999 ; 48 987 là:
A. 49 376 B. 49 736
C. 38 999 D. 48 987
- GV chấm chữa bầi cho học sinh.
III/Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học .
Thứ ba ngày 26 thỏng 03 năm 2014
Tiết 3: ễn tập Toỏn
Luyện tập.
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Cho HS ôn lại cách đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100.000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn.
II/ Hoạt động dạy và học:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện tập: Bài 1, 2, 3, 4.
- HS đọc yêu cầu từng BT- GV giải thích, hướng dẫn thêm.
- HS làm BT vào vở. GV theo dõi, chấm 1 số bài.
* Chữa bài:
a- Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu bài . Viết ( theo mẫu).
Viết số
Đọc số
32 047
Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy
Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm
70 003
89 109
chín mươi bảy nghìn không trăm mười
- GV kẻ bảng gọi HS lên bảng làm.
b- Bài 2:Cho HS đọc yêu cầu bài.Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Củng cố về đọc số, viết số có 5 chữ số. (gọi HS đọc số, HS viết số và ngược lại).
c- Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài.Tìm x.
a) x + 2143 = 4465 b) x – 2143 = 4465
c) X : 2 = 2403 d) X x 3 = 6963
- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.
( HS nêu cách tìm x. Trình bày cách làm).
d- bài 4: Củng cố giải toán bằng 2 phép tính nhân chia.
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- 1 HS lên bảng chữa bài GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
C/Củng cố, dặn dò:
Thứ năm ngày 28 thỏng 03 năm 2014
Tiết 1: ễn tập Toỏn
Ôn:Diện tích của một hình.
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Cho HS ôn lại với khái niệm diện tíchvà bước đầu có biểu tượng về diện tích thông qua bài toán so sánh diện tích các hình.
- Biết được hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia; một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.
II/ Hoạt động dạy và học:
1/ Giới thiệu bài:
3/ Thực hành: HS làm BT 1, 2, 3.
- HS đọc yêu cầu từng BT. GV giải thích, hướng dẫn thêm.
- HS làm bài. GV theo dõi, chấm bài.
* Chữa bài.
a- Bài 1:- Cho HS quan sát hình ở vở bài tập trang 60 và đọc yêu cầu bài. điền các từ “ lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” thích hợp vào chỗ chấm.
- Diện tích hình tam giác ABD ……………diện tích hình tứ giác ABCD.
- Diện tích hình tứ giác ABCD ……………diện tích hình tam giác BCD.
- Diện tích hình tứ giác ABCD ……………tổng diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BCD.
- Gợi ý.
- Lần lượt điền: các từ “bé hơn”, “ lớn hơn”, “bằng” thích hợp vào chỗ chấm.
b- bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu bài. Câu nào đúng câu nào sai.?
- Cho HS quan sát hình ở VBT và so sánh diện tích các hình và trả lời .
c- bài 3:
- Cho HS quan sát các ô vuông ở VBT hình M và hình tam giác N rồi so sánh diện tích 2 hình.
d- bài 4:
- Cho HS quan sát hình vuông có các ô vuông ở VBT rồi vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.
- GV chấm một số bài - nhận xét.
C/Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
LTTV
Tiết 3: Ôn Tập viết
Ôn chữ hoa T (tiếp )
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ; viết đúng tên riêng Thăng Long và câu ứng dụng: Thể dục .....................nghìn viên thuốc bổ ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu, chữ tên riêng.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn viết :
a) Luyện viết chữ hoa : HS tìm các chữ hoa có trong bài : Th, L
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS tập viết trên bảng con.
b) Luyện viết từ ứng dụng : (tên riêng )
- HS đọc từ ứng dụng : Thăng Long.
+ Thăng Long là tên cũ của nơi nào ? ( Hà Nội )
- GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lên bảng.
- HS viết bảng con.
c) Luyện viết câu ứng dụng :
- HS đoc câu ứng dụng :
- GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng.
- HS tập viết trên bảng con :Thể dục .
3/ Hướng dẫn viết vào vở tập viết :
- GV nêu yêu cầu :
+ Các chữ Th : Chữ L
+ Viết tên riêng : Thăng Long
+ Víêt câu ứng dụng :
- HS viết vào vở. GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
4/ Chấm, chữa bài.
C/Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét bài viết của HS.
Thứ sáu ngày 29 tháng 03 năm 2014
Tiết 3 LTTV: Ôn Tập làm văn
Kể về một trận đấu thể thao.
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem , được nghe tường thuật
- Viết được một tin thể thao
- GV cho HS đọc bài Tin thể thao(SGK trang 86- 87 trước khi học bài TLV):
*- KNS: - Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu, bình luận , nhận xét.
II/ Hoạt động dạy và học:
1/ Giới thiệu bài:
B/ Bài mới :
* Bài 1:
- GV goi 1 HS đọc yêu cầu BT 1.
- GV lần lượt đạt câu hỏi gợi ý cho HS kể từng phần của trận đấu.
+ Trận đấu đó là môn thể thao nào?
+ Em đã tham gia hay đã xem thi đấu?Em cùng xem với những ai?
+ Trận thi đấu được tổ chức ở đâu? Khi nào? Giữa đội nào với đội nào?
+ Diễn biến của cuộc thi đấu như thế nào? Các cổ động viên đã cổ vũ ra sao?
+ Kết quả các cuộc thi đấu ra sao?
- Yêu cầu 2 HS từng cặp kể cho nhau nghe.
- Goi 4-5 Hs nói trước lớp. GV nhận xét, chỉnh sữa bài cho HS.
* Bài 2: GV goi HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 1 số HS đọc tin thể thao sưu tầm trước lớp.
- Gv hướng dẫn HS: Khi viết tin, phải bảo đảm tính trung thực, viết ngắn gọn, đủ ý, không nên sao chép y nguyên.
- HS viết bài.
C/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau.
TỔ
………………………………………..
…………………………………………
………………………………………..
BGH
……………………………………
…………………………………….
……………………………………
File đính kèm:
- Tuan 28 lop 3 buoi chieu Thinh.doc