Giáo án Các môn lớp 4 - Tuần 8

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên.

- Hiểu nội dung bài: Bài thơ ca ngợi những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp .

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc diễn cảm cho học sinh. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi, thể hiện niềm vui, niềm khao khát của các bạn nhỏ khi ước mơ về một tương lai tốt đẹp

3. Giáo dục: Giáo dục học sinh có ý thức học tập, yêu cuộc sống.

II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ, bảng phụ.

III.Hoạt động dạy – học :

docx47 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 826 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Các môn lớp 4 - Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận xột, cho điểm - Cho HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS lờn bảng chữa bài - GV nhận xột, cho điểm - Cho HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS lờn bảng chữa bài - GV nhận xột, cho điểm - Cho HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS lờn bảng chữa bài - GV nhận xột, cho điểm - GV nhận xột giờ học -HS hỏt - 1HS lờn chữa bài - Cả lớp nhận xột -HS nghe - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lờn bảng chữa bài - Cả lớp nhận xột, chữa bài Số HS nam là: ( 30 + 6 ) : 2 = 18 ( HS ) Số HS nữ là 30 – 18 = 12 ( HS ) ĐS: nam: 18HS, nữ: 12 HS - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lờn bảng chữa bài - Cả lớp nhận xột, chữa bài Cú số con trõu là: ( 32 + 10 ) : 2 = 21 ( con ) Cú số con bũ là 32 – 21 = 11 ( con ) ĐS: Trõu: 21 con, bũ: 11 con - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lờn bảng chữa bài - Cả lớp nhận xột, chữa bài Lớp đú cú số HS là: 12 x 3 = 36 ( HS ) Cú số HS nam là: ( 36 + 8 ) : 2 = 22 ( HS ) Cú số HS nữ là 36 – 22 = 14 ( HS ) ĐS: Nam: 22 HS, nữ: 14 HS - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lờn bảng chữa bài - Cả lớp nhận xột, chữa bài - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lờn bảng chữa bài - Cả lớp nhận xột, chữa bài - HS nghe Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: .. Hướng dẫn học LUYỆN PHÁT ÂM VÀ VIẾT ĐÚNG HAI PHỤ ÂM ĐẦU L/ N I. Mục tiêu: giúp HS: - Đọc và viết đúng các từ ngữ có âm đầu l – n - Rèn kĩ năng nghe, đọc, nói, viết đúng qua luyện đọc, luyện viết, qua cách diễn đạt và đối thoại trực tiếp. - GD nói và viết đúng các từ ngữ có phụ âm l – n II. Đồ dùng: GV: Phấn màu. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: TG ND - MT Hoạt động thầy Hoạt động trò 1’ 35’ 4’ A. Giới thiệu bài: B. Nội dung: 1. Luyện đọc: * Luyện đọc từ, cụm từ, câu *Tổ chức cho HS chơi trò chơi phát hiện l hay n. C. Củng cố – Dặn dò: -GV giới thiệu bài GV đưa bài tập đọc “Nếu chỳng mỡnh cú phộp lạ” SGK 4 trang 76 - GV đọc mẫu - Cho lớp đọc thầm. - YC HS tỡm những tiếng cú phụ õm đầu l. - GV chốt: lạ, lành, lạ, lớn, lỏi, lặn, lạ, lạ + Khi đọc những tiếng có phụ âm l ta đọc nh thế nào? - Yêu cầu HS tìm những tiếng có phụ âm đầu n. - Gv chốt: nếu, nảy,nếu, nếu, nếu, nổ, nếu, nếu. + Khi đọc những tiếng có âm đầu n ta đọc nh thế nào? - Luyện đọc cả bài. 2.Luyện viết: GV đưa nội dung BT. Điền l hay n vào chỗ chấm: ăm gian nhà cỏ thấp .e te. Ngõ tối đêm sâu đóm ..ập òe 3.Luyện nghe, nói. - Gv đưa câu có tiếng chứa l- n - HS luyện nói. - Lọ lục bỡnh lăn lụng lốc. - Nhắc lại ND. - NX giờ học. -HS nghe -HS theo dõi. -Lớp đọc và dùng bút chì gạch chân tiếng chứa l và n. - HS luyện đọc. -HS nờu -Lớp đọc và dùng bút chì gạch chân tiếng chứa l và n. - HS luyện đọc. -HS nờu -HS đọc bài - HS làm bài vào vở. -HS chơi theo sự HD của GV. - HS luyện nghe, nói và sửa sai cho bạn. -Cả lớp đọc, cỏ nhõn dọc - HS lắng nghe. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: .. Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP I. Mục tiờu - Tổng kết cỏc mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động. - Thụng qua cỏc bỏo cỏo của BCS lớp GV nắm được t́ỡnh hỡnh chung của lớp để kịp thời cú những điều chỉnh thớch hợp để lớp hoạt động tốt hơn - Phỏt huy những mặt tớch cực, điều chỉnh những mặt cũn hạn chế phự hợp với đặt điểm của lớp. - Rốn cho HS sự tự tin trỡnh bày nguyện vọng của mỡnh trước tập thể lớp và phỏt huy được tớnh dõn chủ trong tập thể. II. Chuẩn bị: Bài hỏt: Em yờu hoà bỡnh.Trũ chơi “ thầy bảo” III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu TG ND - MT Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ 1’ 4’ 1’ 25’ 4’ A.Ổn định tổ chức B. KTBC C. Bài mới 1. GTB 2. Dạy bài mới a.HĐ 1: Giỏo viờn nhận xột chung tỡnh hỡnh của lớp trong tuần qua HĐ 2: Kế hoạch tuần 8 3. Củng cố - Dặn dũ -Cho HS hỏt -GV giới thiệu bài + Đạo đức: biết lễ phộp với thầy cụ và người lớn. + Đồng phục: Thực hiện tốt + Vệ sinh: tốt. + Học tập: Cỏc em cú tiến bộ trong học tập so với cỏc tuần trước. - Xếp hàng ra, vào lớp nghiờm tỳc. - Lớp trưởng, tổ trưởng cú tớch cực hoạt động. Nhưng hiệu quả chưa cao. - Nhắc nhở HS khắc phục . - Gv phổ biến nội dung thi đua cho lớp thực hiện. - HS thực hiện đỳng nội quy trường đề ra về thực hiện thỏng ATGT và phũng trỏnh tai nạn thương tớch ở trường và cả ở gia đỡnh. - Nhắc nhở HS giữ gỡn sỏch, vở sạch đẹp và rốn chữ viết ở nhà. - Tăng cường giỏo dục HS đi học đỳng giờ và ăn mặc đồng phục đỳng qui định. - Nhắc hs đem tập vở theo thời khoỏ biểu. Dụng cụ học tập đầy đủ. - Nhắc nhở HS về ý thức học tập và vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Giỏo dục HS ý thức giữ An toàn trờn đường đi học và trong trường học. - Nhắc hs trật nhật đỳng giờ. - Vệ sinh: đầu túc, quần ỏo, giầy dộp, múng tay - Chuẩn bị ĐDHT đầy đủ trước khi đi học. - Viết bài, làm bài ở nhà, trả bài đến lớp, lớp trưởng, tổ trưởng thường xuyờn kiểm tra. - Trật tự, trong giờ học chỳ ý nghe giảng bài. -GV nhận xột -HS nghe - Lắng nghe - HS nghe và thực hiện. -HS nghe Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: TIấ́T 4: KỸ THUẬT KHAÂU ẹOÄT THệA ( tieỏt 1) I. Mục đích- yêu cầu - HS biết cỏch khõu đột thưa và ứng dụng của khõu đột thưa. -Khõu được cỏc mũi khõu đột thưa theo đường vạch dấu. -Hỡnh thành thúi quen làm việc kiờn trỡ, cẩn thận. ii. Đồ dùng dạy học: -Tranh quy trỡnh khõu mũi đột thưa. -Mẫu đường khõu đột thưa được khõu bằng len hoặc sợi trờn bỡa, vải khỏc màu (mũi khõu ở mặt sau nổi dài 2,5cm). -Vật liệu và dụng cụ cần thiết: +Một mảnh vải trắng hoặc màu, kớch 20 x 30cm. +Len (hoặc sợi), khỏc màu vải. +Kim khõu len và kim khõu chỉ, kộo, thước, phấn vạch. iii. các hoạt động dạy- học: TG Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3-5’ 2’ 10’ 20’ 3-5’ A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột mẫu. 3. HD thao tỏc kĩ thuật 4. Củng cố, dặn dũ -Nờu cỏc bước khõu ghộp hai mộp vải bằng mũi khõu thường? *Khõu đột thưa. -GV giới thiệu mẫu đường khõu đột thưa, hướng dẫn HS quan sỏt cỏc mũi khõu đột ở mặt phải, mặt trỏi đường khõu kết hợp với quan sỏt H.1 (SGK) và trả lời cõu hỏi : -Nhận xột cỏc cõu trả lời của HS và kết luận về mũi khõu đột thưa. -GV gợi ý để HS rỳt ra khỏi niệm về khõu đột thưa (phần ghi nhớ). -GV treo tranh quy trỡnh khõu đột thưa. -Hướng dẫn HS quan sỏt cỏc hỡnh 2, 3, 4, (SGK) để nờu cỏc bước trong quy trỡnh khõu đột thưa. -Cho HS quan sỏt H2 và nhớ lại cỏch vạch dấu đường khõu thường, em hóy nờu cỏch vạch dấu đường khõu đột thưa. -Hướng dẫn HS đọc nội dung của mục 2 và quan sỏt hỡnh 3a, 3b, 3c, 3d (SGK) để trả lời cỏc cõu hỏi về cỏch khõu cỏc mũi khõu đột thưa. -GV hướng dẫn thao tỏc bắt đầu khõu, khõu mũi thứ nhất, mũi thứ hai bằng kim khõu len. -Dựa vào H4, em hóy nờu cỏch kết thỳc đường khõu. * GV cần lưu ý những điểm sau: +Khõu đột thưa theo chiều từ phải sang trỏi. +Khõu đột thưa được thực hiện theo quy tắc “lựi 1, tiến 3”, +Khụng rỳt chỉ chặt quỏ hoặc lỏng quỏ. +Khõu đến cuối đường khõu thỡ xuống kim để kết thỳc đường khõu như cỏch kết thỳc đường khõu thường. -Yờu cầu HS khõu đột thưa trờn giấy kẻ ụ li với cỏc điểm cỏch đều 1 ụ trờn đường dấu. -Nhận xột về sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS. -Chuẩn bị tiết sau. - HS nờu. - Ghi đầu bài. -HS quan sỏt. -HS :. +Nhận xột đặc điểm mũi khõu đột thưa ở mặt trỏi và mặt phải đường khõu ? +So sỏnh mũi khõu ở mặt phải đường khõu đột thưa với mũi khõu thường. -HS đọc phần ghi nhớ mục 2. -Cả lớp quan sỏt. -HS nờu. -Lớp nhận xột. -HS đọc và quan sỏt, trả lời cõu hỏi. +HS nờu cỏch khõu mũi đột thưa thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm +HS nờu nhận xột cỏc mũi khõu đột thưa. -HS lắng nghe. -HS tập khõu. -HS cả lớp. Toỏn Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giuựp HS: -Cú kĩ năng thực hiện phộp cộng, phộp trừ; vận dụng một số tớnh chất của phộp cộng khi tớnh giỏ trị của biểu thức số. - Giải được bài toỏn liờn quan đến tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú ii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3-5’ 1’ 30’ 3’ A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1a Bài 2: Bài 3 Bài 4 Bài 5 3. Củng cố, dặn dũ - Gọi 2 hs nờu cụng thức tỡm số lớn, số bộ. Nhận xột, chữa bài Giới thiệu và ghi đầu bài lờn bảng. - Gọi hs đọc yờu cầu - Cho hs làm bảng con, bảng lớp. *Nhận xột, chữa bài Củng cố cỏch tớnh phộp cộng, phộp trừ và cỏch thử lại - Gọi hs đọc yờu cầu Mẫu : 570 – 225 – 167 + 67 = 345 – 167 + 67 = 178 + 67 = 245 Gọi hs nờu cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức Nhận xột chữa bài - Gọi hs đọc yờu cầu - Gọi hs nờu lại tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng Cho hs làm bảng, nhỏp Nhận xột, chữa bài - Gọi hs đọc yờu cầu Túm tắt : ?l Thựng bộ: 120lớt 600 Thựng to: lớt ?l Cho hs giải bảng , vở Nhận xột , chữa bài Bài 5: (Nếu cũn thời gian) Gọi hs đọc yờu cầu + Muốn tỡm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? + Muốn tỡm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào? - Cho 2 hs làm bảng, cả lớp làm bài vào vở. -GV cựng HS nhận xột. - Nờu lại nội dung bài - Nhận xột giờ học - 2hs nờu cụng thức tỡm số lớn, số bộ. - Ghi đầu bài - 2hs đọc yờu cầu Làm bài bảng lớp, bảng con a Thử lại b. Thử lại - 2hs đọc yờu cầu Làm vở a, 168 x 2 : 6 x 4 = 336 : 6 x 4 = 56 x 4 = 224 b, 468 : 6 + 61 x 2 = 78 + 122 = 200 5625 – 5000 : (726: 6 - 113) = 5625 – 5000 : (121 - 113) = 5625 – 5000 : 8 = 5625 – 625 = 5000 - 2hs đọc yờu cầu - 2 hs nờu tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp cộng a, 98+3+97+2=(98+2)+(97+3) = 100+100 =200 56+ 399+ 1+ 4 =(56+4)+(399+1) = 60 + 400 = 460 b, 364+ 136+ 219+ 181 = (364+136)+(219+181) = 500 + 400 = 900 178+ 277+ 123+ 422 =(178+422)+(277+123) = 600 + 400 = 1000 - 2hs đọc yờu cầu Giải Thựng bộ chứa số lớt nước là: (600 - 120): 2 = 240(lớt) Số nước trong thựng to là: 240 + 120 = 360 (lớt) Đỏp số :Thựng bộ:240lớt Thựng lớn:360lớt - 2hs đọc yờu cầu - 2 HS neõu. a, X x 2 = 10 X = 10 : 2 X = 5 b, X : 6 = 5 X = 5 x 6 X = 30

File đính kèm:

  • docxGA lop 4 t8 4 cot Lung KH B.docx
Giáo án liên quan