I. MỤC TIÊU :
- Đọc , viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
- Bài 1, bài 2, bài 3 : a) Viết được 2 số ; b) dòng 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 102 trang
102 trang | 
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 4 - Trường Tiểu học B Xuân Phú - Tuần 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 76.266 - 34.578
 = 41.688
 c) 8.064 : 64 x 37 = 126 x 37 
 = 4.662
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Bài 3- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Mỗi xe đạp có mấy bánh?
- 1 xe đạp cần bao nhiêu nan xe.
- Tìm 5.260 chiếc nan hoa thì lắp được bao nhiêu xe đạp và thừa ? nan hoa ta làm thế nào?
 - Gọi HS hoàn thành bài giải .
3 . Củng cố -Dặn dò :
Củng cố cách thực hiện biểu thức , chia cho số có 2 chữ số .
- 2 em lên thực hiện.
- Học sinh lắng nghe.
- Đặt tính rồi tính.
- 1HS lên bảng tính. Học sinh khác làm vào vở bài tập.
- Học sinh nhận xét, bổ sung 
-Tính giá trị của biểu thức.
- Thực hiện các phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau.
- 2em lên bảng làm. Học sinh khác làm vào vở.
46.857+ 3444 : 28= 46.857 + 123 
 = 46.980
601.759-1.988:14= 601.759 - 142 
 = 601.617
- 2 em đọc đề 
- 2 bánh.
- 36 x 2 = 72 chiếc nan hoa.
- 5.260 : 72
 Bài giải
Số nan hoa cần để lắp một chiếc xe là:
36 x 2 = 72 (nan hoa)
Ta có 5.260 : 72 =73 (d 4)
Vậy 5.260 nan hoa lắp được nhiều nhất 73 chiếc xe đạp và thừa ra 4 nan hoa.
Đáp số: 73 xe đạp, thừa 4 nan hoa .
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Toán 
Chia cho số có hai chữ số (t t)
I .Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số.(chia hết , chia có dư )
- Bài 1
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hiện một số phép tính chia của tiết trước .
-gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới .
a. Trường hợp chia hết:
- Giáo viên viết phép tính lên bảng
10105 : 43 = ?
- Yêu cầu hs đặt tính, tính, nêu cách tính.
- Giáo viên nhận xét sửa bài và nhắc lại cách tính ( các bước tương tự SGK )
Chú ý: GV hướng dẫn học sinh tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia, chẳng hạn:
101 : 43 = ? Có thể ước lượng: 10 : 4 = 2 (dư 2)
150 : 43 = ? Có thể ước lượng: 15 : 4 = 3 (dư 3)
215 : 43 = ? Có thể ước lượng: 20 : 4 = 5
2. Trờng hợp chia có d
 GV viết phép tính lên bảng: 26345 : 35 = ?
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính.
- Giáo viên làm tơng tự VD 1 .( Nhấn mạnh số d )
Luyện tập .
Bài 1: Yêu cầu 4 em lên bảng đặt tính và tính
a) 23576 56 31628 48
 117 421 282 658
 56 428
 0 d 44
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Bài 2: - Giáo viên hướng dẫn học sinh đổi giờ ra phút, km ra mét.
- Hướng dẫn HS khá làm .
Tóm tắt:
1 giờ 15 phút: 38 km 400m
1 phút : ? m
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nhắc lại cách ước lượng thương .
-Về luyện chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- 1 học sinh đọc phép tính và thực hiện.
- 1 em lên bảng tính và nêu cách tính. Học sinh khác làm vào vở nháp.
10105 43
 86 235
 150
 129
 215
 215
 0
- 1 em đọc lại phép tính
26345 35
 184 752
 95
 d 25
- Học sinh nêu.
- 4 học sinh lên tính.
- 1 em đọc đề. Cả lớp đọc thầm.
- HS giải vào vở .
__________________________________________________________________
Tuần 16
Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010
Toán:
LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
 - Giải bài toán có lời văn
- Bài 1 ( dòng 1, 2 ), Bài 2
II. đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1)Kiểm tra bài cũ
- KTBC: gọi 2 HS: Tính giá trị biểu thức 
 ( 4578 + 7467 ) : 73
 9072 : 81 x 45 
- Nhận xét, ghi điểm 
- Giới thiệu bài 
2)Luỵên tập 
BT 1: (dòng 1,2 ) Ghi phép tính 
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì? 
- Nhận xét, ghi điểm 
BT 2: Yêu cầu HS ghi tóm tắt 
 25 viên gạch : 1 m
 1050 viên gạch : ....m?
- Nêu câu hỏi HD cách giải
- Nhận xét, ghi điểm 
* BT3: (NC ) GV hướng dẫn cách làm 
3)Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng 
- Nghe 
- Đọc yêu cầu 
- Đặt tính rồi tính 
- 4 HS lên bảng làm 
- Lớp làm vở , đổi vở để kiểm tra 
- Đọc đề bài 
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở 
 Số mét vuông nền nhà lát được là:
 1050 : 25 =42 ( m )
- Dành cho HS khá, giỏi.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
 Số sản phẩm làm được trong ba tháng là:
 855 + 920 + 1350 = 3125 ( sản phẩm )
 Vậy , trong cả ba tháng đó, trung bình mỗi người là được :
 3125 : 25 = 125 sản phẩm 
___________________________________________________________________
Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010
Toán:
THƯƠNG Có CHữ Số 0
I. Mục tiêu: 
 - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương
- Bài 1 ( dòng 1, 2)
II. đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ ghi BT 2
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1)Kiểm tra bài cũ
- KTBC: gọi 2 HS: Đặt tính rồi tính 
 78942 : 76 ; 34561 : 85 
- Nhận xét, ghi điểm 
2)Bài mới 
 HĐ 1: G/T phép chia 
- Ghi phép chia: 9450 : 35 
- Yêu cầu HS đặt tính và tính 
- H/D HS tính như SGK 
+ Phép chia này là phép chia hết hay phép chia có dư? 
- Ghi phép chia : 2448 : 24 
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính 
- H/D tính như SGK 
+ Phép chia này là phép chia hết hay phép chia có dư?
 HĐ 2: Luyện tập 
BT 1: (dòng 1,2 ) Đặt tính rồi tính 
 - Nhận xét, ghi điểm 
BT2 : ( NC ) GV hướng dẫn cách làm
3)Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng 
- 1 HS làm bảng, lớp vào vở nháp 
=> Là phép chia hết 
- 1 HS làm bảng 
- Lớp làm nháp 
=> Là phép chia hết 
- Đọc yêu cầu 
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở 
- Dành cho HS khá, giỏi.
 1 giờ 12 phút = 60 phút + 12 phút= 72 phút
Ta có 97 200 lít : 72 = 1350 lít
Vậy, trung bình mỗi phút máy bơm được 1350 lít nước.
___________________________________________________________________
Thứ tư ngày 08 tháng 12 năm 2010
Toán:
CHIA CHO Số Có BA CHữ Số
I. Mục tiêu: 
 - Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có dư)
- Bài 1(a), Bài 2(b)
II. đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
 1)Kiểm tra bài cũ
- KTBC: gọi 2 HS: Đặt tính rồi tính 10287 : 94 ; 36570 : 49
- Nhận xét, ghi điểm 
2)Bài mới 
 HĐ 1: G/T phép chia
- Ghi phép chia: 1944 : 162 
- Yêu cầu HS đặt tính và tính 
- H/D HS thực hiện tính như SGK ...
+ Là phép chia hết hay phép chia có dư? 
- H/D HS cách ước lượng thương ...
- Ghi phép chia : 8469 : 241 
- Yêu cầu HS đặt tính và tính 
- H/D HS thực hiện tính như SGK ...
+ Là phép chia hết hay phép chia có dư? 
- H/D HS cách ước lượng thương ....
- Yêu cầu lớp làm lại phép chia 
 HĐ 2: Luyện tập 
BT 1: (a ) Đặt tính rồi tính 
 - Nhận xét, ghi điểm 
BT 2 : (b) Ghi biểu thức 
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Khi tính giá trị biểu thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia và không có dấu ngoặc ta thực hiện theo thứ tự nào? 
- Nhận xét, ghi điểm 
3)Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS lên bảng 
- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp 
- Theo dõi 
=>...chia hết ....
- Lớp làm lại phép chia 
- 1 HS làm bảng 
- Lớp làm nháp 
=>...có số dư là 34
- Theo dõi 
- Lớp làm nháp 
- 1 HS trình bày rõ lại từng bước 
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở,KT chéo 
- Đọc yêu cầu 
- Tính giá trị biểu thức 
=>...tính nhân chia trước, cộng trừ sau .
- 1 HS làm bảng 
- Lớp làm vở 
___________________________________________________________________
Thứ năm ngày 09 tháng 12 năm 2010
Toán:
LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
 - Biết chia cho số có ba chữ số
- Bài 1(a), Bài 2
II. đồ dung dạy học
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1)Kiểm tra bài cũ
- KTBC: gọi 2 HS: Đặt tính rồi tính 
 54 783 : 245 ; 78 932 : 351 
- Nhận xét, ghi điểm 
2)Luyện tập 
BT 1: (a ) ghi phép tính 
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì? 
- Nhận xét, ghi điểm 
BT 2 : Yêu cầu HS tóm tắt 
 Mỗi hộp 120 gói : 24 hộp 
 Mỗi hộp 160 gói : . hộp?
+ BT hỏi gì? 
+ Muốn biết cần tất cả bao nhiêu hộp loại mỗi hộp 160 gói kẹo ta cần biết gì? 
+ Thực hiện phép tính gì để tính số gói kẹo? 
- Nhận xét, ghi điểm
 * BT3 : (NC ) Tính bằng hai cách 
- Nhận xét , ghi điểm
3)Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng 
- Đọc yêu cầu 
- Đặt tính rồi tính 
- 3 HS làm bảng
- Lớp làm vở 
- Đọc đề 
=> Nừu mỗi hộp đựng 160 gói kẹo thì cần .
=> Cần biết có tất cả bao nhiêu gói kẹo ..
=> Phép nhân 
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
 Số gói kẹo trong 24 hộp là:
 120 x 24 = 2880 ( gói )
 Mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần:
 2880 : 160 = 18 ( hộp ) 
- Dành cho HS khá, giỏi 
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở.
___________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
Toán:
CHIA CHO Số Có BA CHữ Số (TT)
I. Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có dư)
- Bài 1, Bài 2(b)
II. đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ ghi tóm tắt BT 3
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1)Kiểm tra bài cũ
- KTBC: gọi 2 HS: Đặt tính rồi tính 1287 : 124 ; 3657 : 149
- Nhận xét, ghi điểm 
2)Bài mới 
 HĐ 1: G/T phép chia
- Ghi phép chia : 41535 : 195 
- Yêu cầu HS đặt tính và tính 
- H/D HS thực hiện tính như SGK 
+ Là phép chia hết hay phép chia có dư? 
- H/D HS cách ước lượng thương 
- Ghi phép chia: 80120 : 245 
- Yêu cầu HS đặt tính và tính 
- H/D HS thực hiện tính như SGK 
+ Là phép chia hết hay phép chia có dư? 
- H/D HS cách ước lượng thương .
- Yêu cầu lớp làm lại phép chia 
 HĐ 2: Luyện tập 
BT 1: Đặt tính rồi tính 
 - Nhận xét, ghi điểm 
BT 2 : (b)Tìm X 
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm NTN?
+ Muốn tìm số chia chưa biết ta làm NTN?
- Nhận xét, ghi điểm 
* BT3 : (NC) GV hướng dẫn cách làm 
- Nhận xét, ghi điểm 
3)Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS lên bảng 
- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp 
- Theo dõi 
=>chia hết .
- Lớp làm lại phép chia 
- 1 HS làm bảng 
- Lớp làm nháp 
=>có số dư là 5
- Theo dõi 
- Lớp làm nháp 
- 1 HS trình bày rõ lại từng bước 
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đổi Vở để KT chéo 
- Đọc yêu cầu 
- Tìm thừa số và số chia chưa biết 
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở 
- Dành cho HS khá, giỏi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
            File đính kèm:
 giao an toan lop 4.doc giao an toan lop 4.doc