Giáo án các môn Lớp 3 Tuần 30

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp học sinh:

- Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số(trong năm chữ số đó có chữ số là chữ số 0).

- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.

- Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số.

2.Kỹ năng: Nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. Củng cố kỹ năng làm tính nhẩm.

3.Thái độ: Yêu và say mê học toán. Tính chính xác của môn toán học.

II/ Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Giáo án.

2. Học sinh: Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. Coi bài trước khi tới lớp.

 

doc15 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn Lớp 3 Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình A và B có diện tích bằng nhau(hai hình A và B cùng có số ô vuông như nhau nên diện tích bằng nhau). Hình P tách thành hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và N. c) Luyện tập: * Bài 1: Gợi ý: + Hình tam giác ABC nằm trọn trong hình tứ giác ABCD nên: Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD. + Từ đó khẳng định câu b) đúng, câu a) và câu c) sai. - Nhận xét, ghi điểm. -Đọc yêu cầu. -Nghe, ghi nhớ Bài 2: Hình P có số ô vuông như thế nào so với hình Q? - Diện tích hình nào lớn hơn? Nhận xét, ghi điểm. Đọc yêu cầu. -Hình P có số ô vuông (11 ô vuông) nhiều hơn hình Q(10ô vuông). -Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q.. Bài 3: -Nhận xét, ghi điểm -Đọc yêu cầu. -Hai hình A và B có diện tích bằng nhau. Vì cả hai hình đều có số ô vuông bằng nhau là 9 ô vuông. 5/ 4)Củng cố, dặn dò: -Thu 1 số vở chấm điểm và sửa bài -Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau : Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông. -Nhận xét tiết học -HS sửa bài -Nghe -HS nhận xét ----------------------------------------------- KĨ l¹i mét trËn thi ®Êu thĨ thao I.Mơc tiªu 1. Kiến thức: -Kể một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật…(theo các câu hỏi gợi ý), giúp người nghe hình dung được trận đấu. -Viết lại tin thể thao mới đọc được(hoặc nghe được, xem được trong các buổi phát thanh truyền hình). 2. Kỹ năng: Biết kể một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật…(theo các câu hỏi gợi ý), giúp người nghe hình dung được trận đấu. Viết lại được tin thể thao mới đọc được(hoặc nghe được, xem được trong các buổi phát thanh truyền hình) – viết gọn, rõ, đủ thông tin. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. Viết sẵn gợi ý lên bảng. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. III/ Hoạt động dạy – học: Thời gian Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ 1/ Ổn định: / 2/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị HS -Nhận xét, 35/ 3/ Bài mới: a)Giới thiệu bài: Ghi tên bài - 2 HS nhắc lại tên bài. b) Hướng dẫn kể: Bài 1(kể miệng): + Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các em đã tận mắt nhìn thấy trên sân vận động, sân trường hoặc trên tivi; cũng có thể kể một buổi thi đấu các em nghe tường thuật trên đài phát thanh, nghe qua người khác hoặc đọc trên sách, báo… + Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất thiết phải theo sát gợi ý, có thể linh hoạt thay đổi trình tự các gợi ý. VD, có thể bắt đầu như sau: Chiều chủ nhật tuần qua, anh em cho em cùng đi xem trận bóng đá giữa đội bóng trường anh và trường bạn…… 2 HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý. Nghe hướng dẫn. 1HS giỏi kể mẫu. HS kể tiếp nối, cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhất. Bài 2(kể viết): + Tin cần thông báo phải là một tin thể thao chính xác(Cần nói rõ em nhận được tin đó từ nguồn nào: đọc trên báo, tạp chí nào, nghe từ đài phát thanh, chương trình tivi nào……) + Nhận xét về lời thông báo; cách dùng từ; mức độ rõ ràng; sự thú vị, mới mẻ của thông tin. Đọc yêu cầu của bài. Nghe, ghi nhớ. Viết những điều em vừa kể thành một đoạn văn liền mạch. Đọc bài viết. Cả lớp nghe, nhận xét…… 4/ 4/ Củng cố, dặn dò: - Giáo dục HS kiên nhẫn trong học tập. Khen ngợi những HS hăng hái tham gia xây dựng bài. Nghe -Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Viết về một trận thi đấu thể thao. Nghe, -Nhận xét chung giờ học. 1 HS nhận xét giờ học ----------------------------------------- Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Thể thao. Dấu phẩy I/Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao. Ôn luyện về dấu phẩy. Kỹ năng: Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. Kỹ năng sử dụng dấu phảy. Thái độ: Khi nói – viết phải có đủ ý, không nói trống không. II/Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án. BT3 ghi sẵn lên bảng lớp. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi lên lớp. III/ Hoạt động dạy – học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1) Ổn định. 5/ 2)Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị Hs -Để ĐDHT lên bàn 30/ 3) Bài mới: a)Giới thiệu bài: Ghi tựa bài -2 HS nhắc lại b)Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: -Nhận xét, ghi điểm - 1 HS đọc ND bài tập. Cả lớp đọc thầm. - Làm bài cá nhân. Đại diện trả lời. Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Đọc lại lời giải đúng: a) Bóng: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bàn…… b) Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã, chãy vũ trang, …… c) Đua: đua xe đạp, đua thuyền, đua môtô, đua ngựa, đua voi, …… d) Nhảy: nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy ngựa, nhảy dù,…… Bài 2: -Chốt lại các từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao: được, thua, không ăn, thắng, hoà. - Anh chàng trong truyện có cao cờ không? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không? - Truyện đáng cười ở chỗ nào? - Nhận xét, ghi điểm. -Đọc yêu cầu. Đọc truyện Cao cờ. Nghe, ghi nhớ. Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào. Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận ra là mình thua. * Bài 3: - Dán phiếu bài tập lên bảng. - Chữa bài, ghi điểm. Đọc yêu cầu. Làm bài cá nhân. 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp theo dõi, nhận xét. Ghi kết quả đúng vào vở. a) Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, …… b) Muốn cơ thể khoẻ mạnh, …… c) Để trở thành con ngoan, trò giỏi, …… - 1 học sinh nhận xét giờ học. 5/ 4/Củng cố, dặn dò: -Thu 1 số vở chấm điểm sửa bài VN học bài và chuẩn bị bài sau: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm.. -Nhận xét tiết học -Nghe -Nhận xét tiết học ---------------------------------------------------- Chính tả(Nghe –viết) Buổi học thể dục I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Nghe – viết đoạn 4 của truyện Buổi học thể dục. + Viết tên riêng người nước ngoài trong truyện Buổi học thể dục. Làm các bài tập phân in/inh. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, chính xác từ, có kỹ năng phân biệt chính tả. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết bài, giáo dục óc thẩm mĩ qua cách trình bày bài. II/Đồ dùng dạy học: -GV: KHGD, viết sẵn bài 2, bài 3b -HS: Bảng con, SGK, vở. III/Hoạt động dạy – học: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1/ Ổn định. 5/ 2/KTBC: : -Đọc cho HS viết: bóng rổ, nhảy cao, leo núi, luyện võ, thể dục thể hình. -Nhận xét, ghi điểm. -1 HS lên bảng viết. Các HS còn lại viết vào bảng con. 30/ 3/Bài mới: a.GTB: Ghi tựa bài - HS nhắc lại b.Hướng dẫn viết chính tả: *Hướng dẫn HS chuẩn bị: -Đọc đoạn viết lần 1 *Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày: - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì? -Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? + Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai? -GV đọc lần 2, hướng dẫn viết bài -GV đọc lần â3 -GV đọc lần 4 -GV thu 5 vở chấm điểm và nhận xét -Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép -Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và tên riêng của người – Nen-li. -HS tự rút từ khó ,viết bảng con: Nen-li, cài xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,…… -HS đọc lại các từ đã viết -HS nghe -HS viết bài vào vở -HS dò bài -GV đọc lần 5,kết hợp gạch chân từ khó -HS dò bài,sửa lỗi c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: *Bài 2: Nhận xét, sửa bài. - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài . - 3HS lên bảng viết tên các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục. Cả lớp theo dõi, nhận xét. Nêu cách viết tên riêng nước ngoài “ viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy”. - Viết vào vở: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li. * Bài 3b: - Đọc yêu cầu. Nhận xét, sửa bài. - 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào nháp. - Ghi kết quả vào vở: điền kinh – truyền tin – thể dục thể hình. - Đọc lại phần bài tập vừa hoàn thành. 4/ 4/ Củng cố, dặn dò: -GV lưu ý HS cách trình bày bài chính tả, sửa lỗi đã mắc trong bài -HS nghe -Chuẩn bị bài : “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.”. -Nhận xét tiết học -HS nhận xét tiết học -------------------------------------------------- LuyƯn ViÕt Bµi 41: O, ¤, ¥, ¤M«n, P, Phong Ch©u, Q, Phĩ Quèc, R, Cam Ranh I.Mơc tiªu *Häc sinh biÕt c¸ch viÕt ch÷ O,¤, ¥, P, q. *Häc sinh biÕt kho¶ng c¸ch vỊ c¸c ch÷ trong c©u dµi :Phong Ch©u, Phĩ Quèc, Cam Ranh . II.§å dïng d¹y häc *Gi¸o ¸n , vë luyƯn viÕt *Vë luyƯn viÕt , B¶ng con. III.TiÕn tr×nh d¹y häc GV HS Cho häc sinh quan s¸t mÉu ch÷ GV hái : Ch÷ O,¤,¥,P,Q cao mÊy « li ? C¸c tõ dµi : Cam Ranh , ¤ M«n, Phong Ch©u, Phĩ Quèc,c¸c ch÷ c¸i®Çu c¸c tõ cao mÊy « li ? Kho¶ng c¸ch c¸ch ch÷ trong c¸c c©u dµi vµ tõ lµ mÊy «? §é réng cđa ch÷ lµ bao nhiªu ? Cho häc sinh viÕt c¸c ch÷ ra b¶ng con. GV nhËn xÐt ch÷ viÕt häc sinh Cho häc sinh viÕt vµo vë luyƯn viÕt. HS quan s¸t mÉu ch÷. 2.5 « li. 2.5 « li cao 2.5 « li. 1 « li kho¶ng c¸ch 1 « vu«ng « li. Häc sinh viÕt ra b¶ng con. HS l¾ng nghe. IV.Cđng cè DỈn häc sinh vỊ chuÈn bÞ bµi sau. Ch­a lµm xong vỊ nhµ lµm tiÕp .

File đính kèm:

  • docgiao an them buoi tuan 30 tat ca cac mon.doc
Giáo án liên quan