Giáo án Các môn lớp 3 - Tuần 21

I. Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- Kể lại được mộtđoạn của câu chuyện.

II. Thiết bị - ĐDDH:

 - Tranh minh họa bài đọc trong SGK.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc36 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Các môn lớp 3 - Tuần 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ét ghi điểm. C. Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới a.Giới thiệu số tháng trong một năm và số ngày trong tháng . - Treo tờ lịch năm 2013 lên bảng và giới thiệu. - Đây là tờ lịch năm 2013 . Lịch ghi các tháng trong năm 2013 và các ngày trong mỗi tháng. - Yêu cầu HS quan sát tờ lịch năm 2013 và TLCH: + Một năm có bao nhiêu tháng? + Đó là những tháng nào? - Giáo viên ghi tên các tháng lên bảng - Mời hai học sinh đọc lại. b.Giới thiệu số ngày trong một tháng - Cho học sinh quan sát phần lịch tháng 1 năm 2013 + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? + Tháng 2 có mấy ngày? - Giới thiệu thêm: Những năm nhuận, tháng hai có 29 ngày. - Lần lượt hỏi HS trả lời đến tháng 12 và ghi lên bảng. - Cho HS đếm số ngày trong từng tháng, ghi nhớ. c.Luyện tập: Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Gọi HS trả lời miệng, lớp bổ sung. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp quan sát tờ lịch tháng 8 năm 2013 và TLCH. - Gọi HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Hai em lên bảng làm BT, mỗi em làm một bài: 1. Tính nhẩm: 10000 - 6000 = 6300 - 5000 = 2. Đặt tính rồi tính: 5718 + 636 = 8493 – 3667 = - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Nghe GV giới thiệu. - Quan sát lịch 2013 và trả lời: + Một năm có 12 tháng đó là: Tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4 (tư), tháng 5, tháng 6, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12. - Nhắc lại số tháng trong một năm. - Tiếp tục quan sát các tháng trong tờ lịch để đếm số ngày trong từng tháng. + Tháng một có 31 ngày. + Tháng hai có 28 ngày. - HS nghe - Cứ như thế học sinh trả lời hết số ngày ở các tháng trong một năm. - HS đếm số ngày trong từng tháng và ghi nhớ - Một em nêu yêu cầu bài. - Cả lớp tự làm bài. - 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. + Tháng này là tháng 1. Tháng sau là tháng 2 . +Tháng1,3,5,7,8,10,12 có 31 ngày + Tháng 4, 6, 9, 11có 30 ngày - Một em đọc đề bài 2 . - Cả lớp quan sát lịch và làm bài. - 2 em trình bày kết quả, lớp nhận xét bổ sung: + Ngày 19 tháng 8 là thứ hai . +Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ bảy + Tháng 8 có 4 chủ nhật. + Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày 25. - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy : Tự nhiên và xã hội THÂN CÂY I. Mục tiêu: - Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và lợi ích của thân đối với đời sống con người. II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh trong sách trang 80, 81; Phiếu bài tập . III. Các hoạt đông dạy - học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 30’ 3’ A.Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên 1 số cây có thân đứng, thân bò, thân leo. - Kế tên 1 số cay có thân gỗ, thân thảo. - Nhận xét đánh giá. C. Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới *Hoạt động 1:Thảo luận cả lớp -Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 SGK + Theo em việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có nhựa? + Để biết tác dụng của nhựa cây và thân cây các bạn trong hình 3 đã làm thí nghiệm gì? + Ngoài ra thân cây còn có những chức năng gì khác? - KL: Một trong những chức năng quan trọng của thân cây là vận chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây. * Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm - Yêu cầu các nhóm quan sát các hình 4, 5, 6, 7, 8 trong SGK trang 80, 81. + Hãy nêu ích lợi của thân cây đối với con người và động vật? + Kể tên một số thân cây cho gỗ làm nhà, đóng tàu, bàn ghế? + Kể tên một số thân cây cho nhựa để làm cao su, làm sơn? - Mời một số em đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả trước lớp. - KL: Thân cây được dùng làm thức ăn cho người và động vật. - Yêu cầu HS nhắc lại KL. 3. Củng cố - Dặn dò: - Xem trước bài mới . - 2HS trả lời về nội dung bài học. - Lớp theo dõi. - Lớp quan sát và TLCH: - Khi ta dùng dao hoặc vật cứng làm thân cây cao su bị trầy xước ta thấy một chất lỏng màu trắng chảy từ trong thân cây ra điều đó cho thấy trong thân cây có nhựa. - Thân cây còn nâng đỡ cành, mang lá, hoa, quả - HS nghe - Các nhóm trao đổi thảo luận sau đó cử một số em đại diện lên đứng trước lớp đố nhau. - Lần lượt nhóm này hỏi một câu nhóm kia trả lời sang câu khác lại đổi cho nhau . - Nếu nhóm nào trả lời đúng nhiều câu hơn thì nhóm đó chiến thắng . - Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc . - HS nghe - Hai em nhắc lại - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy : Hướng dẫn học Toán ÔN TOÁN I.Mục tiêu -Cuûng coá, naâng cao veà caùc soá ñeán 10 000. ñieåm ôû giöõa trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng. - Giaùo HS tính caån thaän trong hoïc toaùn. II.Thiết bị - ĐDDH VBT Toán III.Hoaït ñoäng daïy - hoïc: TG Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø 1’ 5’ 1’ 30’ 3’ A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 3 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Baøi 1: a) Vieát caùc soá coù 4 chöõ soá gioáng nhau. b) Vieát soá lieàn tröôùc cuûa caùc soá sau: 3999 ; 5799 ; 7849 ; 6709 ; 4510 c) Vieát soá lieàn sau cuûa caùc soá ñaõ cho ôû caâu b. Baøi 2: Cho hai ñoaïn thaúng AB vaø CD, moái ñoaïn daøi 6cm. A B C D a.Tìm ñieåm M ôû giöõa 2 ñieåm A va øB. b) Tìm ñieåm N laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng CD. c) Ñoaïn thaúng CN daøi maáy cm ? d) Ñoaïn thaúng ND daøi maáy cm ? Baøi 3: >, < = ? - Cho HS đọc đề và làm bài Baøi 4: a) Vieát soá lôùn nhaát coù 4 chöõ soá. b) Vieát soá beù nhaát coù 4 chöõ soá. - Chaám vôû 1 soá em, nhaän xeùt chöõa baøi. 3. Củng cố - Daën doø: Veà nhaø xem laïi caùc BT ñaõ laøm. - HS lên bảng chữa bài - HSnghe - Laàn löôït töøng HS leân baûng ch]ac baøi, lôùp nhaän xeùt boå sung. a) 1111 ; 2222 ; 3333 ; 4444 ; 5555 ; 6666 ; 7777 ; 8888 ; 9999 Soá lieàn tröôùc Soá ñaõ cho Soá lieàn sau 3998 5798 8748 6708 4509 3999 5799 8749 6709 4510 4000 5800 8750 6710 4511 A M B C N D - Ñoaïn thaúng CN = ND = 3cm - HS đọc và làm bài rồi lên chữa bài 1000 > 999 5673 < 6537 5735 4375 1km > 999 m 60 phuùt = 1 giôø 700cm = 7 m 69 phuùt > 1 giôø 879 mm < 1 m 59 phuùt < 1 giôø a) 9999 b) 1000 - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy : Hoạt động tập thể KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN 21 I.Mục tiêu - Tổng kết công tác thi đua của lớp trong tuần qua (là tuần học cuối trước khi nghỉ tết Nguyên đán ). - Phổ biến công tác tuần tới II.Chuẩn bị - GV Tổng hợp ưu điểm ,và những tồn tại của học sinh trong tuần qua - HS :Tự nhận xét chất lượng học tập ,và các hoạt động III. Các hoạt động dạy học 1.Tổng kết những ưu khuyết điểm trong tuần qua - Lớp trưởng cùng với tổ trưởng báo cáo công tác thi đua của tổ, của lớp trong tuần qua - GV nhận xét nhắc nhở thêm + Các em cần ổn định nền nếp học tập, còn một số em còn thiếu dụng cụ học tập . + Một số em còn nói chuyện, làm việc riêng, chưa nghiêm túc trong giờ học . + Sinh hoạt 15’ đầu buổi một số em thực hiện nghiêm túc . + Trong tuần qua có nhiều em cố gắng học tập, ngoan ngoãn, vâng lời, biết giúp đỡ bạn trong học tập. + Một số em phát biểu ý kiến xây dựng bài, học thuộc bài . 2.Kế hoạch tuần tới - Học chương trình 22 - Tiếp tục ổn định nề nếp học tập và nề nếp ra vào lớp. -Duy trì tốt nền nếp sinh hoạt 15 phút đầu buổi học. - Thi đua học thuộc bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp để lập thành tích chào mừng ngày thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (03/02/1930 – 03/02/2011) - Tham gia đều khi học phụ đạo, và bồi dưỡng HS giỏi của lớp - Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập như SGK, bảng con, giấy thủ công, viết - Tập thể dục giữa giờ nghiêm túc . - Lao động vệ sinh trường lớp sạch sẽ . Rút kinh ngiệm tiết dạy: Đạo đức TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi. - Biết vì sao cần phải tôn trọng khách nước ngoài. - Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gở, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản. II. Chuẩn bị : - Phiếu học tập cho hoạt động 3 tiết 1, tranh ảnh dùng cho hoạt động 1 của tiết 1. III. Các hoạt động dạy – học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: thảo luận nhóm - Chia lớp thành 5 nhóm. - Treo các bức tranh lên bảng, yêu cầu các nhóm quan sát, thảo luận và nhận xét về nội dung các tranh đó (cử ch, thái độ, nét mặt của các bạn nhỏ khi gặp gỡ tiếp xúc với khách nước ngoài). - Mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. - GV KL: Cần tôn trọng khách nước ngoài. * Hoạt động 2: phân tích truyện - Đọc truyện “Cậu bé tốt bụng”. - Chia nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi sau: + Bạn nhỏ đã làm việc gì? + Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì đối với khách nước ngoài? + Theo em, người khách đó sẽ nghĩ như thế nào về cậu bé Việt Nam? + Em nên làm gì thể hiện sự tôn trọng với khách nước ngoài? - Mời đại diện 1 số nhóm trình bày trước lớp. - Kết luận: Chào hỏi, cười thân thiện, chỉ đường ... * Hoạt động 3: Nhận xét hành vi - Chia nhóm. - GV lần lượt nêu 2 tình huống ở VBT. - Yêu cầu các nhóm thảo luận, thảo luận nhận xét việc làm của các bạn và giải thích lí do. - Mời đại diện nhóm lần lượt trình bày cách giải quyết trước lớp . - Kết luận: Tình huống 1 sai; Tình huống 2 đúng. * Hướng dẫn thực hành: - Giáo dục HS ghi nhớ và thực theo bài học. - Sưu tầm các tranh ảnh nói về chủ đề bài học . - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Các nhóm tiến hành thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Cả lớp theo dõi nhận xét và đi đến kết luận . - Nghe GV kể chuyện. - Thảo luận nhóm theo gợi ý. + Đã chỉ đường cho vị khách nước ngoài. + Thể hiện sự tôn trọng với khách nước ngoài. + Nghĩ cậu bé là 1 người mến khách, lịch sự ... + Tự liên hệ. - Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác bổ sung. - Lần lượt từng đại diện của các nhóm lần lượt lên nêu ý kiến ứ về cách giải quết tình huống của nhóm mình trước lớp . - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.

File đính kèm:

  • docTuan 21.doc
Giáo án liên quan