Giáo án Các môn lớp 3 - Tuần 18

I. Mục tiêu :

- Kiểm tra lấy điểm đọc .

- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) .

-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời đợc 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học .

- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viét : Rừng cây trong nắng – GD lòng yeu thích môn học

II. Đồ dùng dạy học :

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1 .

III. Các hoạt động dạy học :

doc40 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Các môn lớp 3 - Tuần 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề bài Phần 1: Trắc nghiệm (4,0 đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng. 1) Số liền trước của 150 là : A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 2) Chữ số 8 trong số 786 cú giỏ trị là : A. 800 B. 80 C. 86 D. 8 3) Cho 3m 5cm = cm Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 305 B. 350 C. 530 4) 1kg = g Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 5) Thựng nhỏ cú 24 lớt dầu, số lớt dầu ở thựng lớn gấp 5 lần số lớt dầu ở thựng nhỏ. Vậy số lớt dầu ở thựng lớn là : A. 120 l B. 29 l C. 100 l 6) Số bộ là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bộ số lần là : A. 24 B.4 C.8 7) Tỡm x: x : 3 = 9 Vậy x = ? A. x = 3 B. x = 27 C. x = 18 8) Một đàn gà cú 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần cú ớt nhất bao nhiờu cỏi lồng để nhốt gà? A.2 B. 3 C.4 Phần 2 : Tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 : ( 3,0 đ) Đặt tớnh rồi tớnh. a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5 Bài 2 : ( 1,0 đ) Tớnh giỏ trị biểu thức: a) 55: 5 x 3 b) 12+ 11 x 3 Bài 3 : ( 2,0 đ): Một cửa hàng cú 96 kg đường, đó bỏn số ki-lụ gam đường đú. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu ki-lụ-gam đường? IV. Đỏp ỏn Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh vào mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C B A C A B B C Phần II: Tự luận ( 6 điểm ) Bài 1: 3 điểm Cõu a, b: Mỗi phộp tớnh đặt tớnh và tớnh đỳng cho 0,5 điểm a)673 b) 168 Cõu c, d: Mỗi phộp tớnh đặt tớnh và tớnh đỳng cho 1điểm c) 838 d)95 Bài 2: 1 điểm ( Mỗi phần đỳng cho 0,5 điểm ) Bài 3: 2 điểm Tự nhiờn và Xó hội: VỆ SINH MễI TRƯỜNG I. Mục tiờu - Nờu tỏc hại của rỏc thải và thực hiện đổ rỏc đỳng nơi quy định. - Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh mụi trường. - KNS: - Kĩ năng quan sỏt, tỡm kiếm và xử lớ cỏc thụng tin về rỏc thải. - Kĩ năng ra quyết định: nờn và khụng nờn làm gỡ để bào vệ mụi trường II. Đồ dựng dạy học - Phiếu III. Cỏc hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Ổn định tổ chức B. Kiểm tra: KT đồ dựng của HS B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy bài mới Hoạt động 1: Thảo luận nhúm Bước 1: Thảo luận nhúm - Giỏo viờn chia lớp thành 4 nhúm và phỏt phiếu thảo luận cỏc cõu hỏi sau: * N1+2: Quan sỏt hỡnh 1 SGK. Núi cảm giỏc của bạn khi qua đống rỏc cú tỏc hại gỡ với sức khoẻ con người ? * N3+4: Quan sỏt hỡnh 2 SGK - Những sinh vật nào thường sống ở đống rỏc ? Chỳng cú tỏc hại gỡ cho sức khoẻ con người. * Bước 2: Giỏo viờn gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung. Giỏo viờn kết luận * Hoạt động 2: Làm việc theo cặp * Bước 1: Từng cặp trong bàn quan sỏt tranh SGK trang 69, tranh ảnh sưu tầm, trả lời cõu hỏi: Việc làm nào đỳng? Việc làm nào sai ? Vỡ sao * Bước 2: Một số nhúm trỡnh bày - Việc làm của bạn trai đem rỏc ra đổ vệ đường là đỳng hay sai ? Vỡ sao ? - Cụ cụng nhõn đang làm gỡ ? - Bạn nhỏ đang làm gỡ ? - Việc đổ rỏc vào thựng cú nờn làm hay khụng ? Vỡ sao ? - Chỳ cụng nhõn đang làm gỡ ? Việc làm dú đỳng hay sai ? * GV chốt bài * Hoạt động 3: Liờn hệ * Em cần phải làm gỡ để giữ vệ sinh nơi cụng cộng ? - Hóy nờu cỏch xử lý rỏc ở địa phương em? 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Học sinh nghe giới thiệu - HS thảo luận nhúm theo phiếu + N1+2: Khi qua đống rỏc cú cảm giỏc rất khú chịu vỡ mồ hụi thối của rỏc ( vỏ đồ hộp, giấy gúi thức ăn, sỳc vật chết, rau quả thối,.) làm ta khú thở nếu để lõu sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ con người. + N3+4: Những sinh vật thường sống ở đống rỏc như: Chuột, giỏn, muỗi, ruồi, Chỳng cú tỏc hại rất lớn đến sức khoẻ con người, xỏc của sỳc vật chết vứt bừa bói sẽ bị thối nhiều nấm bệnh là nơi sinh sản truyền bệnh qua ruồi, muỗi, chuột. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - Cỏc nhúm bổ sung - Học sinh quan sỏt tranh theo cặp N1 - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung. - Việc làm của bạn trong hỡnh 3 là sai. Vỡ bạn đem rỏc đổ ra vệ đường làm ụ nhiễm mụi trường, khụng đẹp hố phố. - Cụ cụng nhõn đang đẩy xe rỏc đi đổ. - Bạn nhỏ đang cho rỏc vào thựng rỏc. - Rất nờn làm vỡ đổ đỳng nơi qui định. - Chỳ đang đào hố chụn rỏc. Việc làm đú đỳng vỡ làm như vậy vừa sạch vừa cú phõn bún ruộng. + Cần cú ý thức bảo vệ mụi trường nơi cụng cộng.Khụng bẻ cõy, cành cõy, vứt rỏc bừa bói.Em khụng nờn vứt rỏc ra ngoài đường. + Nhắc nhở bạn cựng thực hiện với em. Khụng khạc nhổ, đi tiểu tiện xong dội nước sạch sẽ - Chụn, đốt, ủ, tỏi chế Ôn Tiéng Việt Ôn: Viết về thành thị nông thôn I/ Muc tiêu: - HS kể một cách chân thật về thành thị nông thôn. - Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn vă ngắn rõ ràng. - Rèn cho HS tính mạnh dạn, tự nhiên . - GD lòng yêu thích môn học. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: GT bài- GV ghi đề bài lên bảng Hoạt động2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1.Kể về thành thị nông thôn. 2. Viết những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5- 7 câu) - GV chấm một số bài- Nhận xét Hoạt đông3: Củng cố, dặn dò - Nhắc lại ND - NX giờ học - HS hoạt động nhóm đôi - Đại diện một số nhóm kể trước lớp - Bình chọn bạn kể hay và đúng nội dung - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở bài tập - Đọc bài làm - NX Sinh hoạt lớp Kiểm điểm công tác tuần 18 I.Mục tiêu: - Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần - Phơng hớng tuần sau - Sinh hoạt văn nghệ II/ Chuẩn bị: Sổ theo dõi thi đua của các tổ. III/ Các hoạt động dạy và học: HĐ của GV - Hoạt động 1: Hát 2 bài. - Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần . +Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần Lớp nhận xét, bổ sung. + Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của các tổ - Chuyên cần: .... - Xếp hàng, đồng phục:... - Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết: - Hoạt động 3: Phơng hớng tuần sau + Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp + Học bài, làm bài đầy đủ + Đi học đều, đúng giờ + Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trờng lớp + Lễ phép chào hỏi thầy cô, ngời lớn... + Thực hiện an toàn giao thông -Hoạt động 4 - Sinh hoạt văn nghệ HĐ của HS Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần -HS nghe -HS nghe vaứ ghi nhớ Kí duyệt ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN) I- MỤC TIấU: + KT: Kiểm tra phần viết chớnh tả và làm bài tập làm văn của HS. + KN: Kiểm tra kỹ năng viết đỳng, sạch đẹp, cỏch trỡnh bày rừ ràng. + TĐ: Giỏo dục HS cú ý thức trong khi làm bài, bỡnh tĩnh tự tin. II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A- Kiểm tra phần viết chớnh tả: (5 điểm) Bài viết: Anh đom đúm (từ đầu đến ngon giấc). - GV đọc cho HS viết vào giỏy kiểm tra (thời gian 15 phỳt). B- Kiểm tra phần tập làm văn: (5 điểm) Đề bài: Hóy viết 1 đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 cõu) kể về việc học tập của em trong học kỳ I. - HS làm bài trong 25 phỳt. III- Biểu điểm: 1- Chớnh tả: sai, lẫn phụ õm đầu, vần, thanh, viết hoa, thiếu chữ ghi tiếng đầu; mỗi lỗi trừ 0,5 điểm. - Viết xấu, bẩn, sai độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ, .... (toàn bài trừ 1 điểm). 2- Tập làm văn: Viết được 7 cõu trở lờn, đỳng nội dung, đỳng ngữ phỏp, dựng từ đỳng, khụng mắc lỗi, rừ ràng, sạch sẽ (5 điểm). Tự nhiờn và Xó hội: VỆ SINH MễI TRƯỜNG (Tiết 1) I. Mục tiờu - Nờu tỏc hại của rỏc thải và thực hiện đổ rỏc đỳng nơi quy định. *GDMT: Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh mụi trường. * GDKNS: - Kĩ năng quan sỏt, tỡm kiếm và xử lớ cỏc thụng tin về rỏc thải. - Kĩ năng ra quyết định: nờn và khụng nờn làm gỡ để bào vệ mụi trường II. Đồ dựng - Phiếu III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Tỡm hiểu bài * Hoạt động 1: Thảo luận nhúm * Bước 1: Thảo luận nhúm - Giỏo viờn chia lớp thành 4 nhúm và phỏt phiếu thảo luận cỏc cõu hỏi sau: * N1+2: Quan sỏt hỡnh 1 SGK. Núi cảm giỏc của bạn khi qua đống rỏc cú tỏc hại gỡ với sức khoẻ con người ? * N3+4: Quan sỏt hỡnh 2 SGK - Những sinh vật nào thường sống ở đống rỏc ? Chỳng cú tỏc hại gỡ cho sức khoẻ con người. * Bước 2: Giỏo viờn gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung. * Giỏo viờn kết luận: Trong cỏc loại rỏc cú những loại rỏc dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gõy bệnh như: chuột, dỏn, ruồi,thường sống ở những nơi cú rỏc chỳng là những con vật trung gian truyền bệnh cho con người. * Hoạt động 2: Làm việc theo cặp Cỏch tiến hành: * Bước 1: Từng cặp trong bàn quan sỏt tranh SGK trang 69, tranh ảnh sưu tầm, trả lời cõu hỏi: Việc làm nào đỳng? Việc làm nào sai ? Vỡ sao * Bước 2: Một số nhúm trỡnh bày - Việc làm của bạn trai đem rỏc ra đổ vệ đường là đỳng hay sai ? Vỡ sao ? - Cụ cụng nhõn đang làm gỡ ? - Bạn nhỏ đang làm gỡ ? - Việc đổ rỏc vào thựng cú nờn làm hay khụng ? Vỡ sao ? - Chỳ cụng nhõn đang làm gỡ ? Việc làm dú đỳng hay sai ? * GV chốt bài * Hoạt động 3: Liờn hệ - Cả lớp theo dừi và trả lời * Em cần phải làm gỡ để giữ vệ sinh nơi cụng cộng ? - Hóy nờu cỏch xử lý rỏc ở địa phương em? 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài : Vệ sinh mụi trường (tiếp) - Học sinh nghe giới thiệu - HS thảo luận nhúm theo phiếu + N1+2: Khi qua đống rỏc cú cảm giỏc rất khú chịu vỡ mồ hụi thối của rỏc ( vỏ đồ hộp, giấy gúi thức ăn, sỳc vật chết, rau quả thối,.) làm ta khú thở nếu để lõu sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ con người. + N3+4: Những sinh vật thường sống ở đống rỏc như: Chuột, giỏn, muỗi, ruồi, Chỳng cú tỏc hại rất lớn đến sức khoẻ con người, xỏc của sỳc vật chết vứt bừa bói sẽ bị thối nhiều nấm bệnh là nơi sinh sản truyền bệnh qua ruồi, muỗi, chuột. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - Cỏc nhúm bổ sung - Học sinh quan sỏt tranh theo cặp N1 - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung. - Việc làm của bạn trong hỡnh 3 là sai. Vỡ bạn đem rỏc đổ ra vệ đường làm ụ nhiễm mụi trường, khụng đẹp hố phố. - Cụ cụng nhõn đang đẩy xe rỏc đi đổ. - Bạn nhỏ đang cho rỏc vào thựng rỏc. - Rất nờn làm vỡ đổ đỳng nơi qui định. - Chỳ đang đào hố chụn rỏc. Việc làm đú đỳng vỡ làm như vậy vừa sạch vừa cú phõn bún ruộng. + Cần cú ý thức bảo vệ mụi trường nơi cụng cộng. + Khụng bẻ cõy, cành cõy, vứt rỏc bừa bói. + Em khụng nờn vứt rỏc ra ngoài đường. + Nhắc nhở bạn cựng thực hiện với em. Khụng khạc nhổ, đi tiểu tiện xong dội nước sạch sẽ - Chụn, đốt, ủ, tỏi chế

File đính kèm:

  • docGA 3 tuan 18.doc
Giáo án liên quan